Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ, tôi yêu cầu vua triệu tập toàn dân Ít-ra-ên tại Núi Cát-mên, cùng với 450 tiên tri của Ba-anh và 400 tiên tri của A-sê-ra là những người ăn chung bàn với Giê-sa-bên.”
  • 新标点和合本 - 现在你当差遣人,招聚以色列众人和侍奉巴力的那四百五十个先知,并耶洗别所供养侍奉亚舍拉的那四百个先知,使他们都上迦密山去见我。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在你要派人去召集以色列众人,以及耶洗别所供养的四百五十个巴力的先知和四百个亚舍拉的先知,叫他们都上迦密山到我这里来。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在你要派人去召集以色列众人,以及耶洗别所供养的四百五十个巴力的先知和四百个亚舍拉的先知,叫他们都上迦密山到我这里来。”
  • 当代译本 - 现在,你快派人去召集所有的以色列人到迦密山来见我,把四百五十名巴力的先知和耶洗别所供养的四百名亚舍拉的先知也带来。”
  • 圣经新译本 - 现在你要派人去召集以色列众人和四百五十个巴力的先知,以及耶洗别供养的四百个亚舍拉的先知,都上迦密山来见我。”
  • 中文标准译本 - 现在,你派人去招聚全体以色列人,以及那四百五十个巴力的先知,还有与耶洗别同席吃饭的四百个亚舍拉先知,都到迦密山见我。”
  • 现代标点和合本 - 现在你当差遣人,招聚以色列众人和侍奉巴力的那四百五十个先知,并耶洗别所供养侍奉亚舍拉的那四百个先知,使他们都上迦密山去见我。”
  • 和合本(拼音版) - 现在你当差遣人,招聚以色列众人和侍奉巴力的那四百五十个先知,并耶洗别所供养侍奉亚舍拉的那四百个先知,使他们都上迦密山去见我。”
  • New International Version - Now summon the people from all over Israel to meet me on Mount Carmel. And bring the four hundred and fifty prophets of Baal and the four hundred prophets of Asherah, who eat at Jezebel’s table.”
  • New International Reader's Version - Now send for people from all over Israel. Tell them to meet me on Mount Carmel. And bring the 450 prophets of the god named Baal. Also bring the 400 prophets of the female god named Asherah. All of them eat at Jezebel’s table.”
  • English Standard Version - Now therefore send and gather all Israel to me at Mount Carmel, and the 450 prophets of Baal and the 400 prophets of Asherah, who eat at Jezebel’s table.”
  • New Living Translation - Now summon all Israel to join me at Mount Carmel, along with the 450 prophets of Baal and the 400 prophets of Asherah who are supported by Jezebel. ”
  • Christian Standard Bible - Now summon all Israel to meet me at Mount Carmel, along with the 450 prophets of Baal and the 400 prophets of Asherah who eat at Jezebel’s table.”
  • New American Standard Bible - Now then, send orders and gather to me all Israel at Mount Carmel, together with 450 prophets of Baal and four hundred prophets of the Asherah, who eat at Jezebel’s table.”
  • New King James Version - Now therefore, send and gather all Israel to me on Mount Carmel, the four hundred and fifty prophets of Baal, and the four hundred prophets of Asherah, who eat at Jezebel’s table.”
  • Amplified Bible - Now then, send word and gather to me all Israel at Mount Carmel, together with the 450 prophets of Baal and the 400 prophets of [the goddess] Asherah, who eat at [Queen] Jezebel’s table.”
  • American Standard Version - Now therefore send, and gather to me all Israel unto mount Carmel, and the prophets of Baal four hundred and fifty, and the prophets of the Asherah four hundred, that eat at Jezebel’s table.
  • King James Version - Now therefore send, and gather to me all Israel unto mount Carmel, and the prophets of Baal four hundred and fifty, and the prophets of the groves four hundred, which eat at Jezebel's table.
  • New English Translation - Now send out messengers and assemble all Israel before me at Mount Carmel, as well as the 450 prophets of Baal and 400 prophets of Asherah whom Jezebel supports.
  • World English Bible - Now therefore send, and gather to me all Israel to Mount Carmel, and four hundred fifty of the prophets of Baal, and four hundred of the prophets of the Asherah, who eat at Jezebel’s table.”
  • 新標點和合本 - 現在你當差遣人,招聚以色列眾人和事奉巴力的那四百五十個先知,並耶洗別所供養事奉亞舍拉的那四百個先知,使他們都上迦密山去見我。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在你要派人去召集以色列眾人,以及耶洗別所供養的四百五十個巴力的先知和四百個亞舍拉的先知,叫他們都上迦密山到我這裏來。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在你要派人去召集以色列眾人,以及耶洗別所供養的四百五十個巴力的先知和四百個亞舍拉的先知,叫他們都上迦密山到我這裏來。」
  • 當代譯本 - 現在,你快派人去召集所有的以色列人到迦密山來見我,把四百五十名巴力的先知和耶洗別所供養的四百名亞舍拉的先知也帶來。」
  • 聖經新譯本 - 現在你要派人去召集以色列眾人和四百五十個巴力的先知,以及耶洗別供養的四百個亞舍拉的先知,都上迦密山來見我。”
  • 呂振中譯本 - 現在你要差遣人集合 以色列 人、和 巴力 的神言人四百五十個、以及 亞舍拉 的神言人四百個、都上 迦密 山去見我。』
  • 中文標準譯本 - 現在,你派人去招聚全體以色列人,以及那四百五十個巴力的先知,還有與耶洗別同席吃飯的四百個亞舍拉先知,都到迦密山見我。」
  • 現代標點和合本 - 現在你當差遣人,招聚以色列眾人和侍奉巴力的那四百五十個先知,並耶洗別所供養侍奉亞舍拉的那四百個先知,使他們都上迦密山去見我。」
  • 文理和合譯本 - 今當遣人集以色列眾、與巴力之先知四百五十人、及木偶之先知四百人、食於耶洗別之席者、至迦密山見我、
  • 文理委辦譯本 - 今爾當召以色列族眾、至加密山、亦召從巴力、佯為先知者、四百五十人、崇拜偶像、佯為先知為耶洗別之食客者四百人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今爾當遣人集 以色列 人眾、亦集 耶洗別 所供養四百五十 事 巴力 之先知、與四百 事 亞舍拉之先知、咸至 迦密 山見我、
  • Nueva Versión Internacional - Ahora convoca de todas partes al pueblo de Israel, para que se reúna conmigo en el monte Carmelo con los cuatrocientos cincuenta profetas de Baal y los cuatrocientos profetas de la diosa Aserá que se sientan a la mesa de Jezabel.
  • 현대인의 성경 - 이제 당신은 이세벨이 부양하는 바알의 예언자 450명과 아세라 예언자 400명을 모든 이스라엘 백성과 함께 갈멜산에 모으시오. 내가 거기서 기다리고 있겠소.”
  • Новый Русский Перевод - Пошли же людей и собери народ со всего Израиля ко мне на гору Кармил. Приведи четыреста пятьдесят пророков Баала и четыреста пророков Ашеры, которые едят со стола Иезавели.
  • Восточный перевод - Пошли же людей и собери народ со всего Исраила ко мне на гору Кармил. И приведи четыреста пятьдесят пророков Баала и четыреста пророков Ашеры, которые едят со стола Иезевели.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пошли же людей и собери народ со всего Исраила ко мне на гору Кармил. И приведи четыреста пятьдесят пророков Баала и четыреста пророков Ашеры, которые едят со стола Иезевели.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пошли же людей и собери народ со всего Исроила ко мне на гору Кармил. И приведи четыреста пятьдесят пророков Баала и четыреста пророков Ашеры, которые едят со стола Иезевели.
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, convoque tout Israël en ma présence sur le mont Carmel . Tu y rassembleras aussi les quatre cent cinquante prophètes de Baal et les quatre cents prophètes de la déesse Ashéra qui sont tous entretenus par la reine Jézabel.
  • リビングバイブル - さあ、イスラエルの民と、イゼベル王妃おかかえのバアルの預言者四百五十人、それにアシェラの預言者四百人をカルメル山に集めてください。」
  • Nova Versão Internacional - Agora convoque todo o povo de Israel para encontrar-se comigo no monte Carmelo. E traga os quatrocentos e cinquenta profetas de Baal e os quatrocentos profetas de Aserá, que comem à mesa de Jezabel.”
  • Hoffnung für alle - Aber jetzt fordere ich dich auf: Schick die 450 Propheten von Baal alle zu mir auf den Berg Karmel! Auch die 400 Propheten der Aschera, die von Königin Isebel versorgt werden, sollen kommen. Sende Boten ins Land und lass alle Israeliten zu einer Volksversammlung auf den Karmel rufen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้จงรวมประชากรจากทั่วอิสราเอลมาพบข้าพเจ้าบนภูเขาคารเมล พร้อมทั้งผู้ทำนายของพระบาอัล 450 คน และผู้ทำนายของเจ้าแม่อาเชราห์ 400 คน ซึ่งร่วมโต๊ะเสวยของพระนางเยเซเบล”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้ ขอ​ให้​ท่าน​ออก​คำ​สั่ง​เรียก​ประชุม​อิสราเอล​ทั้ง​ปวง​ให้​มา​พบ​กับ​ข้าพเจ้า​ที่​ภูเขา​คาร์เมล รวม​ทั้ง​ผู้​เผย​คำ​กล่าว​ของ​เทพเจ้า​บาอัล 450 คน และ​ผู้​เผย​คำ​กล่าว​ของ​เทพเจ้า​อาเชราห์ 400 คน​ที่​ร่วม​รับประทาน​กับ​เยเซเบล”
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 15:12 - Sáng sớm hôm sau, Sa-mu-ên đi tìm Sau-lơ. Có người nói với ông: “Sau-lơ đã đi lên núi Cát-mên dựng cho mình một đài kỷ niệm; sau đó người đi xuống Ghinh-ganh.”
  • 2 Các Vua 13:6 - Nhưng rồi, họ lại tiếp tục phạm tội, không từ bỏ đường lối của Giê-rô-bô-am, người đã lôi kéo Ít-ra-ên phạm tội. Họ vẫn thờ cúng thần A-sê-ra tại Sa-ma-ri.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • 1 Các Vua 19:1 - Khi Vua A-háp thuật cho Hoàng hậu Giê-sa-bên nghe các việc Ê-li đã làm, kể cả việc Ê-li chém chết các tiên tri Ba-anh,
  • 1 Các Vua 19:2 - Giê-sa-bên sai người nói với Ê-li: “Nếu giờ này vào ngày mai mà ta không làm cho mạng sống ngươi như mạng sống của một người trong bọn chúng, nguyện các thần linh trừng phạt ta.”
  • 1 Các Vua 18:42 - Vậy, A-háp đi ăn và uống. Còn Ê-li lên đỉnh Núi Cát-mên, gập mình xuống đất, và cúi mặt giữa hai đầu gối.
  • 1 Các Vua 18:43 - Ông bảo người đầy tớ: “Đi nhìn về hướng biển xem.” Người ấy vâng lời, đi nhìn rồi thưa: “Con chẳng thấy gì cả.” Ông bảo: “Cứ tiếp tục đi bảy lần như thế.”
  • 1 Các Vua 22:6 - Vua Ít-ra-ên gọi chừng 400 tiên tri đến hỏi: “Ta có nên đi đánh Ra-mốt Ga-la-át không?” Họ tâu: “Nên, Chúa Hằng Hữu sẽ ban thành ấy cho vua.”
  • Giê-rê-mi 46:18 - Vị Vua, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, phán: “Thật như Ta hằng sống, Đấng đang đến chống lại Ai Cập hiên ngang như Núi Tha-bô, sừng sững như Núi Cát-mên nổi lên trên miền duyên hải!
  • 1 Các Vua 15:13 - Vua cũng cách chức Thái hậu Ma-a-ca, vì bà lập tượng thần A-sê-ra. Tượng này bị A-sa hạ xuống và đem thiêu tại Trũng Kít-rôn.
  • Khải Huyền 2:20 - Nhưng đây là điều Ta khiển trách. Con dung túng cho Giê-sa-bên, người tự xưng là nữ tiên tri, nhưng dạy dỗ và quyến rũ các đầy tớ Ta phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • 1 Các Vua 18:22 - Ê-li tiếp: “Trong số những nhà tiên tri của Chúa Hằng Hữu, chỉ có một mình tôi là tiên tri còn lại, nhưng tiên tri của Ba-anh có đến 450 người.
  • 2 Phi-e-rơ 2:1 - Nếu xưa kia, đã có nhiều tiên tri giả, thì ngày nay trong vòng anh chị em cũng sẽ có những giáo sư giả xuất hiện. Họ khéo léo dạy những giáo lý giả trá về Đức Chúa Trời, chối bỏ cả Đấng Chủ Tể đã chuộc họ, nhưng họ sẽ sớm rước lấy kết cuộc thảm khốc.
  • A-mốt 9:3 - Dù chúng trốn trên đỉnh của Núi Cát-mên, Ta cũng sẽ tìm ra và bắt hết. Dù chúng lặn xuống tận đáy biển, Ta cũng sẽ sai rắn biển cắn chết chúng dưới vực sâu.
  • A-mốt 1:2 - Đây là điều ông đã thấy và nghe: “Tiếng của Chúa Hằng Hữu sẽ gầm vang từ Si-ôn và trổi tiếng từ Giê-ru-sa-lem! Các đồng cỏ xanh tươi của người chăn sẽ khô héo; đồng cỏ trên Núi Cát-mên sẽ khô cằn và chết.”
  • 2 Các Vua 9:22 - Giô-ram hỏi: “Ngươi đến trong hòa khí phải không, Giê-hu?” Giê-hu hỏi vặn: “Hòa thế nào được trong khi Giê-sa-bên, mẹ vua vẫn sống trong dâm loạn, tà thuật?”
  • 2 Các Vua 2:25 - Ông tiếp tục đi đến Núi Cát-mên, rồi quay lại Sa-ma-ri.
  • 1 Các Vua 16:33 - và dựng tượng A-sê-ra. Vậy, vua chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên hơn cả các vua Ít-ra-ên trước.
  • Giô-suê 19:26 - A-lam-mê-léc, A-mát, Mi-sanh; về phía tây, biên giới chạy từ Cát-mên đến Si-ho Líp-nát,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ, tôi yêu cầu vua triệu tập toàn dân Ít-ra-ên tại Núi Cát-mên, cùng với 450 tiên tri của Ba-anh và 400 tiên tri của A-sê-ra là những người ăn chung bàn với Giê-sa-bên.”
  • 新标点和合本 - 现在你当差遣人,招聚以色列众人和侍奉巴力的那四百五十个先知,并耶洗别所供养侍奉亚舍拉的那四百个先知,使他们都上迦密山去见我。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在你要派人去召集以色列众人,以及耶洗别所供养的四百五十个巴力的先知和四百个亚舍拉的先知,叫他们都上迦密山到我这里来。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在你要派人去召集以色列众人,以及耶洗别所供养的四百五十个巴力的先知和四百个亚舍拉的先知,叫他们都上迦密山到我这里来。”
  • 当代译本 - 现在,你快派人去召集所有的以色列人到迦密山来见我,把四百五十名巴力的先知和耶洗别所供养的四百名亚舍拉的先知也带来。”
  • 圣经新译本 - 现在你要派人去召集以色列众人和四百五十个巴力的先知,以及耶洗别供养的四百个亚舍拉的先知,都上迦密山来见我。”
  • 中文标准译本 - 现在,你派人去招聚全体以色列人,以及那四百五十个巴力的先知,还有与耶洗别同席吃饭的四百个亚舍拉先知,都到迦密山见我。”
  • 现代标点和合本 - 现在你当差遣人,招聚以色列众人和侍奉巴力的那四百五十个先知,并耶洗别所供养侍奉亚舍拉的那四百个先知,使他们都上迦密山去见我。”
  • 和合本(拼音版) - 现在你当差遣人,招聚以色列众人和侍奉巴力的那四百五十个先知,并耶洗别所供养侍奉亚舍拉的那四百个先知,使他们都上迦密山去见我。”
  • New International Version - Now summon the people from all over Israel to meet me on Mount Carmel. And bring the four hundred and fifty prophets of Baal and the four hundred prophets of Asherah, who eat at Jezebel’s table.”
  • New International Reader's Version - Now send for people from all over Israel. Tell them to meet me on Mount Carmel. And bring the 450 prophets of the god named Baal. Also bring the 400 prophets of the female god named Asherah. All of them eat at Jezebel’s table.”
  • English Standard Version - Now therefore send and gather all Israel to me at Mount Carmel, and the 450 prophets of Baal and the 400 prophets of Asherah, who eat at Jezebel’s table.”
  • New Living Translation - Now summon all Israel to join me at Mount Carmel, along with the 450 prophets of Baal and the 400 prophets of Asherah who are supported by Jezebel. ”
  • Christian Standard Bible - Now summon all Israel to meet me at Mount Carmel, along with the 450 prophets of Baal and the 400 prophets of Asherah who eat at Jezebel’s table.”
  • New American Standard Bible - Now then, send orders and gather to me all Israel at Mount Carmel, together with 450 prophets of Baal and four hundred prophets of the Asherah, who eat at Jezebel’s table.”
  • New King James Version - Now therefore, send and gather all Israel to me on Mount Carmel, the four hundred and fifty prophets of Baal, and the four hundred prophets of Asherah, who eat at Jezebel’s table.”
  • Amplified Bible - Now then, send word and gather to me all Israel at Mount Carmel, together with the 450 prophets of Baal and the 400 prophets of [the goddess] Asherah, who eat at [Queen] Jezebel’s table.”
  • American Standard Version - Now therefore send, and gather to me all Israel unto mount Carmel, and the prophets of Baal four hundred and fifty, and the prophets of the Asherah four hundred, that eat at Jezebel’s table.
  • King James Version - Now therefore send, and gather to me all Israel unto mount Carmel, and the prophets of Baal four hundred and fifty, and the prophets of the groves four hundred, which eat at Jezebel's table.
  • New English Translation - Now send out messengers and assemble all Israel before me at Mount Carmel, as well as the 450 prophets of Baal and 400 prophets of Asherah whom Jezebel supports.
  • World English Bible - Now therefore send, and gather to me all Israel to Mount Carmel, and four hundred fifty of the prophets of Baal, and four hundred of the prophets of the Asherah, who eat at Jezebel’s table.”
  • 新標點和合本 - 現在你當差遣人,招聚以色列眾人和事奉巴力的那四百五十個先知,並耶洗別所供養事奉亞舍拉的那四百個先知,使他們都上迦密山去見我。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在你要派人去召集以色列眾人,以及耶洗別所供養的四百五十個巴力的先知和四百個亞舍拉的先知,叫他們都上迦密山到我這裏來。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在你要派人去召集以色列眾人,以及耶洗別所供養的四百五十個巴力的先知和四百個亞舍拉的先知,叫他們都上迦密山到我這裏來。」
  • 當代譯本 - 現在,你快派人去召集所有的以色列人到迦密山來見我,把四百五十名巴力的先知和耶洗別所供養的四百名亞舍拉的先知也帶來。」
  • 聖經新譯本 - 現在你要派人去召集以色列眾人和四百五十個巴力的先知,以及耶洗別供養的四百個亞舍拉的先知,都上迦密山來見我。”
  • 呂振中譯本 - 現在你要差遣人集合 以色列 人、和 巴力 的神言人四百五十個、以及 亞舍拉 的神言人四百個、都上 迦密 山去見我。』
  • 中文標準譯本 - 現在,你派人去招聚全體以色列人,以及那四百五十個巴力的先知,還有與耶洗別同席吃飯的四百個亞舍拉先知,都到迦密山見我。」
  • 現代標點和合本 - 現在你當差遣人,招聚以色列眾人和侍奉巴力的那四百五十個先知,並耶洗別所供養侍奉亞舍拉的那四百個先知,使他們都上迦密山去見我。」
  • 文理和合譯本 - 今當遣人集以色列眾、與巴力之先知四百五十人、及木偶之先知四百人、食於耶洗別之席者、至迦密山見我、
  • 文理委辦譯本 - 今爾當召以色列族眾、至加密山、亦召從巴力、佯為先知者、四百五十人、崇拜偶像、佯為先知為耶洗別之食客者四百人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今爾當遣人集 以色列 人眾、亦集 耶洗別 所供養四百五十 事 巴力 之先知、與四百 事 亞舍拉之先知、咸至 迦密 山見我、
  • Nueva Versión Internacional - Ahora convoca de todas partes al pueblo de Israel, para que se reúna conmigo en el monte Carmelo con los cuatrocientos cincuenta profetas de Baal y los cuatrocientos profetas de la diosa Aserá que se sientan a la mesa de Jezabel.
  • 현대인의 성경 - 이제 당신은 이세벨이 부양하는 바알의 예언자 450명과 아세라 예언자 400명을 모든 이스라엘 백성과 함께 갈멜산에 모으시오. 내가 거기서 기다리고 있겠소.”
  • Новый Русский Перевод - Пошли же людей и собери народ со всего Израиля ко мне на гору Кармил. Приведи четыреста пятьдесят пророков Баала и четыреста пророков Ашеры, которые едят со стола Иезавели.
  • Восточный перевод - Пошли же людей и собери народ со всего Исраила ко мне на гору Кармил. И приведи четыреста пятьдесят пророков Баала и четыреста пророков Ашеры, которые едят со стола Иезевели.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пошли же людей и собери народ со всего Исраила ко мне на гору Кармил. И приведи четыреста пятьдесят пророков Баала и четыреста пророков Ашеры, которые едят со стола Иезевели.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пошли же людей и собери народ со всего Исроила ко мне на гору Кармил. И приведи четыреста пятьдесят пророков Баала и четыреста пророков Ашеры, которые едят со стола Иезевели.
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, convoque tout Israël en ma présence sur le mont Carmel . Tu y rassembleras aussi les quatre cent cinquante prophètes de Baal et les quatre cents prophètes de la déesse Ashéra qui sont tous entretenus par la reine Jézabel.
  • リビングバイブル - さあ、イスラエルの民と、イゼベル王妃おかかえのバアルの預言者四百五十人、それにアシェラの預言者四百人をカルメル山に集めてください。」
  • Nova Versão Internacional - Agora convoque todo o povo de Israel para encontrar-se comigo no monte Carmelo. E traga os quatrocentos e cinquenta profetas de Baal e os quatrocentos profetas de Aserá, que comem à mesa de Jezabel.”
  • Hoffnung für alle - Aber jetzt fordere ich dich auf: Schick die 450 Propheten von Baal alle zu mir auf den Berg Karmel! Auch die 400 Propheten der Aschera, die von Königin Isebel versorgt werden, sollen kommen. Sende Boten ins Land und lass alle Israeliten zu einer Volksversammlung auf den Karmel rufen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้จงรวมประชากรจากทั่วอิสราเอลมาพบข้าพเจ้าบนภูเขาคารเมล พร้อมทั้งผู้ทำนายของพระบาอัล 450 คน และผู้ทำนายของเจ้าแม่อาเชราห์ 400 คน ซึ่งร่วมโต๊ะเสวยของพระนางเยเซเบล”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้ ขอ​ให้​ท่าน​ออก​คำ​สั่ง​เรียก​ประชุม​อิสราเอล​ทั้ง​ปวง​ให้​มา​พบ​กับ​ข้าพเจ้า​ที่​ภูเขา​คาร์เมล รวม​ทั้ง​ผู้​เผย​คำ​กล่าว​ของ​เทพเจ้า​บาอัล 450 คน และ​ผู้​เผย​คำ​กล่าว​ของ​เทพเจ้า​อาเชราห์ 400 คน​ที่​ร่วม​รับประทาน​กับ​เยเซเบล”
  • 1 Sa-mu-ên 15:12 - Sáng sớm hôm sau, Sa-mu-ên đi tìm Sau-lơ. Có người nói với ông: “Sau-lơ đã đi lên núi Cát-mên dựng cho mình một đài kỷ niệm; sau đó người đi xuống Ghinh-ganh.”
  • 2 Các Vua 13:6 - Nhưng rồi, họ lại tiếp tục phạm tội, không từ bỏ đường lối của Giê-rô-bô-am, người đã lôi kéo Ít-ra-ên phạm tội. Họ vẫn thờ cúng thần A-sê-ra tại Sa-ma-ri.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • 1 Các Vua 19:1 - Khi Vua A-háp thuật cho Hoàng hậu Giê-sa-bên nghe các việc Ê-li đã làm, kể cả việc Ê-li chém chết các tiên tri Ba-anh,
  • 1 Các Vua 19:2 - Giê-sa-bên sai người nói với Ê-li: “Nếu giờ này vào ngày mai mà ta không làm cho mạng sống ngươi như mạng sống của một người trong bọn chúng, nguyện các thần linh trừng phạt ta.”
  • 1 Các Vua 18:42 - Vậy, A-háp đi ăn và uống. Còn Ê-li lên đỉnh Núi Cát-mên, gập mình xuống đất, và cúi mặt giữa hai đầu gối.
  • 1 Các Vua 18:43 - Ông bảo người đầy tớ: “Đi nhìn về hướng biển xem.” Người ấy vâng lời, đi nhìn rồi thưa: “Con chẳng thấy gì cả.” Ông bảo: “Cứ tiếp tục đi bảy lần như thế.”
  • 1 Các Vua 22:6 - Vua Ít-ra-ên gọi chừng 400 tiên tri đến hỏi: “Ta có nên đi đánh Ra-mốt Ga-la-át không?” Họ tâu: “Nên, Chúa Hằng Hữu sẽ ban thành ấy cho vua.”
  • Giê-rê-mi 46:18 - Vị Vua, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, phán: “Thật như Ta hằng sống, Đấng đang đến chống lại Ai Cập hiên ngang như Núi Tha-bô, sừng sững như Núi Cát-mên nổi lên trên miền duyên hải!
  • 1 Các Vua 15:13 - Vua cũng cách chức Thái hậu Ma-a-ca, vì bà lập tượng thần A-sê-ra. Tượng này bị A-sa hạ xuống và đem thiêu tại Trũng Kít-rôn.
  • Khải Huyền 2:20 - Nhưng đây là điều Ta khiển trách. Con dung túng cho Giê-sa-bên, người tự xưng là nữ tiên tri, nhưng dạy dỗ và quyến rũ các đầy tớ Ta phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • 1 Các Vua 18:22 - Ê-li tiếp: “Trong số những nhà tiên tri của Chúa Hằng Hữu, chỉ có một mình tôi là tiên tri còn lại, nhưng tiên tri của Ba-anh có đến 450 người.
  • 2 Phi-e-rơ 2:1 - Nếu xưa kia, đã có nhiều tiên tri giả, thì ngày nay trong vòng anh chị em cũng sẽ có những giáo sư giả xuất hiện. Họ khéo léo dạy những giáo lý giả trá về Đức Chúa Trời, chối bỏ cả Đấng Chủ Tể đã chuộc họ, nhưng họ sẽ sớm rước lấy kết cuộc thảm khốc.
  • A-mốt 9:3 - Dù chúng trốn trên đỉnh của Núi Cát-mên, Ta cũng sẽ tìm ra và bắt hết. Dù chúng lặn xuống tận đáy biển, Ta cũng sẽ sai rắn biển cắn chết chúng dưới vực sâu.
  • A-mốt 1:2 - Đây là điều ông đã thấy và nghe: “Tiếng của Chúa Hằng Hữu sẽ gầm vang từ Si-ôn và trổi tiếng từ Giê-ru-sa-lem! Các đồng cỏ xanh tươi của người chăn sẽ khô héo; đồng cỏ trên Núi Cát-mên sẽ khô cằn và chết.”
  • 2 Các Vua 9:22 - Giô-ram hỏi: “Ngươi đến trong hòa khí phải không, Giê-hu?” Giê-hu hỏi vặn: “Hòa thế nào được trong khi Giê-sa-bên, mẹ vua vẫn sống trong dâm loạn, tà thuật?”
  • 2 Các Vua 2:25 - Ông tiếp tục đi đến Núi Cát-mên, rồi quay lại Sa-ma-ri.
  • 1 Các Vua 16:33 - và dựng tượng A-sê-ra. Vậy, vua chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên hơn cả các vua Ít-ra-ên trước.
  • Giô-suê 19:26 - A-lam-mê-léc, A-mát, Mi-sanh; về phía tây, biên giới chạy từ Cát-mên đến Si-ho Líp-nát,
圣经
资源
计划
奉献