Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi thấy Ê-li, A-háp hỏi: “Có phải đây là người gây rối loạn cho Ít-ra-ên không?”
  • 新标点和合本 - 亚哈见了以利亚,便说:“使以色列遭灾的就是你吗?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚哈见了以利亚,就说:“真的是你吗?你这使以色列遭殃的人!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚哈见了以利亚,就说:“真的是你吗?你这使以色列遭殃的人!”
  • 当代译本 - 见到以利亚后,就说:“给以色列带来灾祸的就是你吗?”
  • 圣经新译本 - 亚哈看见了以利亚,就问他:“给以色列惹麻烦的这个人就是你吗?”
  • 中文标准译本 - 亚哈一看见以利亚,就对他说:“是你吗?你这给以色列带来祸患的人!”
  • 现代标点和合本 - 亚哈见了以利亚,便说:“使以色列遭灾的就是你吗?”
  • 和合本(拼音版) - 亚哈见了以利亚,便说:“使以色列遭灾的就是你吗?”
  • New International Version - When he saw Elijah, he said to him, “Is that you, you troubler of Israel?”
  • New International Reader's Version - When he saw Elijah, he said to him, “Is that you? You are always stirring up trouble in Israel.”
  • English Standard Version - When Ahab saw Elijah, Ahab said to him, “Is it you, you troubler of Israel?”
  • New Living Translation - When Ahab saw him, he exclaimed, “So, is it really you, you troublemaker of Israel?”
  • The Message - The moment Ahab saw Elijah he said, “So it’s you, old troublemaker!” “It’s not I who has caused trouble in Israel,” said Elijah, “but you and your government—you’ve dumped God’s ways and commands and run off after the local gods, the Baals. Here’s what I want you to do: Assemble everyone in Israel at Mount Carmel. And make sure that the special pets of Jezebel, the four hundred and fifty prophets of the local gods, the Baals, and the four hundred prophets of the whore goddess Asherah, are there.”
  • Christian Standard Bible - When Ahab saw Elijah, Ahab said to him, “Is that you, the one ruining Israel?”
  • New American Standard Bible - When Ahab saw Elijah, Ahab said to him, “Is this you, the cause of disaster to Israel?”
  • New King James Version - Then it happened, when Ahab saw Elijah, that Ahab said to him, “Is that you, O troubler of Israel?”
  • Amplified Bible - When Ahab saw Elijah, Ahab said to him, “Are you the one who is bringing disaster on Israel?”
  • American Standard Version - And it came to pass, when Ahab saw Elijah, that Ahab said unto him, Is it thou, thou troubler of Israel?
  • King James Version - And it came to pass, when Ahab saw Elijah, that Ahab said unto him, Art thou he that troubleth Israel?
  • New English Translation - When Ahab saw Elijah, he said to him, “Is it really you, the one who brings disaster on Israel?”
  • World English Bible - When Ahab saw Elijah, Ahab said to him, “Is that you, you troubler of Israel?”
  • 新標點和合本 - 亞哈見了以利亞,便說:「使以色列遭災的就是你嗎?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞哈見了以利亞,就說:「真的是你嗎?你這使以色列遭殃的人!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞哈見了以利亞,就說:「真的是你嗎?你這使以色列遭殃的人!」
  • 當代譯本 - 見到以利亞後,就說:「給以色列帶來災禍的就是你嗎?」
  • 聖經新譯本 - 亞哈看見了以利亞,就問他:“給以色列惹麻煩的這個人就是你嗎?”
  • 呂振中譯本 - 亞哈 見了 以利亞 ,便對他說:『這真是你麼,你這把 以色列 搞壞的?』
  • 中文標準譯本 - 亞哈一看見以利亞,就對他說:「是你嗎?你這給以色列帶來禍患的人!」
  • 現代標點和合本 - 亞哈見了以利亞,便說:「使以色列遭災的就是你嗎?」
  • 文理和合譯本 - 見之則曰、困苦以色列者、乃爾乎、
  • 文理委辦譯本 - 見之則曰、貽禍於以色列族者、豈非爾乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞哈 見 以利亞 、則曰、使 以色列 人遘災者、非爾乎、
  • Nueva Versión Internacional - y, cuando lo vio, le preguntó: —¿Eres tú el que le está creando problemas a Israel?
  • 현대인의 성경 - “이스라엘을 괴롭히는 자야! 네가 왔느냐?” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Увидев Илию, он сказал ему: – Это ты навел беду на Израиль?
  • Восточный перевод - Увидев его, он сказал: – Это ты навёл беду на Исраил?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Увидев его, он сказал: – Это ты навёл беду на Исраил?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Увидев его, он сказал: – Это ты навёл беду на Исроил?
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsqu’il l’aperçut, il lui cria : Te voilà, toi qui sèmes le malheur en Israël !
  • リビングバイブル - 王は、エリヤを見るなり言いました。「おまえだな。イスラエルに災難をもたらした張本人は。」
  • Nova Versão Internacional - Quando viu Elias, disse-lhe: “É você mesmo, perturbador de Israel?”
  • Hoffnung für alle - Ahab begrüßte den Propheten mit den Worten: »So, da ist er ja, der Mann, der Israel ins Verderben gestürzt hat!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่ออาหับเห็นเอลียาห์ก็ตรัสว่า “นี่หรือเจ้าคนที่นำความเดือดร้อนมาสู่อิสราเอล?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​อาหับ​เห็น​เอลียาห์ อาหับ​กล่าว​กับ​ท่าน​ว่า “เจ้า​หรือ​นั่น ผู้​ก่อ​ความ​ลำบาก​แก่​อิสราเอล”
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:5 - Chúng tôi nhận thấy tên này thật nguy hiểm, nó đi khắp nơi xúi giục người Do Thái nổi loạn chống chính quyền La Mã. Chính nó đứng lên làm thủ lĩnh phái Na-xa-rét.
  • Giê-rê-mi 38:4 - Vậy nên, những vị quan này đến gặp vua và thưa rằng: “Muôn tâu, người này phải chết! Những điều hắn nói đã làm giảm nhuệ khí chiến đấu của quân đội đang trấn thủ thành, cũng như gây hoang mang cho dân chúng. Hắn là một kẻ phản bội!”
  • Giê-rê-mi 26:8 - Nhưng khi Giê-rê-mi chấm dứt sứ điệp của Chúa, nói những lời Chúa Hằng Hữu đã phán dặn, thì các thầy tế lễ, các tiên tri, và tất cả dân chúng tại Đền Thờ đều xúm lại bắt Giê-rê-mi. “Hãy giết hắn!” Chúng hét lên.
  • Giê-rê-mi 26:9 - “Sao ngươi dám nhân danh Chúa mà tiên tri rằng Đền Thờ này sẽ bị tiêu diệt như Si-lô? Ngươi có ý gì mà nói rằng Giê-ru-sa-lem sẽ bị tàn phá và không còn ai cư ngụ?” Tất cả dân chúng đều dọa nạt Giê-rê-mi khi ông đứng trước Đền Thờ.
  • A-mốt 7:10 - A-ma-xia, là thầy tế lễ của thành Bê-tên, gửi thông điệp cho Giê-rô-bô-am, vua nước Ít-ra-ên: “A-mốt đang âm mưu chống lại vua ngay giữa dân tộc! Đất này không thể nào chịu nỗi những lời hắn nói.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:6 - Tìm không được, chúng lôi Gia-sôn và những tín hữu khác đến trước Hội Đồng thành phố và lớn tiếng tố cáo: “Mấy người này làm rối loạn thành phố!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:20 - Họ kéo hai ông đến trước các phán quan, vu cáo rằng: “Mấy người Do Thái này làm loạn trong thành phố chúng ta.
  • Giô-suê 7:25 - Giô-suê nói: “Vì sao con gây họa cho Ít-ra-ên, Chúa Hằng Hữu sẽ giáng họa cho con hôm nay.” Mọi người lấy đá ném, lấy lửa đốt A-can và tất cả những gì thuộc về hắn.
  • 1 Các Vua 21:20 - A-háp kinh ngạc: “Kẻ thù ta ơi! Ngươi đã bắt gặp ta làm điều gì sai trái chăng!” Ê-li đáp: “Phải, tôi đã bắt gặp vua đã cả gan làm việc ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi thấy Ê-li, A-háp hỏi: “Có phải đây là người gây rối loạn cho Ít-ra-ên không?”
  • 新标点和合本 - 亚哈见了以利亚,便说:“使以色列遭灾的就是你吗?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚哈见了以利亚,就说:“真的是你吗?你这使以色列遭殃的人!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚哈见了以利亚,就说:“真的是你吗?你这使以色列遭殃的人!”
  • 当代译本 - 见到以利亚后,就说:“给以色列带来灾祸的就是你吗?”
  • 圣经新译本 - 亚哈看见了以利亚,就问他:“给以色列惹麻烦的这个人就是你吗?”
  • 中文标准译本 - 亚哈一看见以利亚,就对他说:“是你吗?你这给以色列带来祸患的人!”
  • 现代标点和合本 - 亚哈见了以利亚,便说:“使以色列遭灾的就是你吗?”
  • 和合本(拼音版) - 亚哈见了以利亚,便说:“使以色列遭灾的就是你吗?”
  • New International Version - When he saw Elijah, he said to him, “Is that you, you troubler of Israel?”
  • New International Reader's Version - When he saw Elijah, he said to him, “Is that you? You are always stirring up trouble in Israel.”
  • English Standard Version - When Ahab saw Elijah, Ahab said to him, “Is it you, you troubler of Israel?”
  • New Living Translation - When Ahab saw him, he exclaimed, “So, is it really you, you troublemaker of Israel?”
  • The Message - The moment Ahab saw Elijah he said, “So it’s you, old troublemaker!” “It’s not I who has caused trouble in Israel,” said Elijah, “but you and your government—you’ve dumped God’s ways and commands and run off after the local gods, the Baals. Here’s what I want you to do: Assemble everyone in Israel at Mount Carmel. And make sure that the special pets of Jezebel, the four hundred and fifty prophets of the local gods, the Baals, and the four hundred prophets of the whore goddess Asherah, are there.”
  • Christian Standard Bible - When Ahab saw Elijah, Ahab said to him, “Is that you, the one ruining Israel?”
  • New American Standard Bible - When Ahab saw Elijah, Ahab said to him, “Is this you, the cause of disaster to Israel?”
  • New King James Version - Then it happened, when Ahab saw Elijah, that Ahab said to him, “Is that you, O troubler of Israel?”
  • Amplified Bible - When Ahab saw Elijah, Ahab said to him, “Are you the one who is bringing disaster on Israel?”
  • American Standard Version - And it came to pass, when Ahab saw Elijah, that Ahab said unto him, Is it thou, thou troubler of Israel?
  • King James Version - And it came to pass, when Ahab saw Elijah, that Ahab said unto him, Art thou he that troubleth Israel?
  • New English Translation - When Ahab saw Elijah, he said to him, “Is it really you, the one who brings disaster on Israel?”
  • World English Bible - When Ahab saw Elijah, Ahab said to him, “Is that you, you troubler of Israel?”
  • 新標點和合本 - 亞哈見了以利亞,便說:「使以色列遭災的就是你嗎?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞哈見了以利亞,就說:「真的是你嗎?你這使以色列遭殃的人!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞哈見了以利亞,就說:「真的是你嗎?你這使以色列遭殃的人!」
  • 當代譯本 - 見到以利亞後,就說:「給以色列帶來災禍的就是你嗎?」
  • 聖經新譯本 - 亞哈看見了以利亞,就問他:“給以色列惹麻煩的這個人就是你嗎?”
  • 呂振中譯本 - 亞哈 見了 以利亞 ,便對他說:『這真是你麼,你這把 以色列 搞壞的?』
  • 中文標準譯本 - 亞哈一看見以利亞,就對他說:「是你嗎?你這給以色列帶來禍患的人!」
  • 現代標點和合本 - 亞哈見了以利亞,便說:「使以色列遭災的就是你嗎?」
  • 文理和合譯本 - 見之則曰、困苦以色列者、乃爾乎、
  • 文理委辦譯本 - 見之則曰、貽禍於以色列族者、豈非爾乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞哈 見 以利亞 、則曰、使 以色列 人遘災者、非爾乎、
  • Nueva Versión Internacional - y, cuando lo vio, le preguntó: —¿Eres tú el que le está creando problemas a Israel?
  • 현대인의 성경 - “이스라엘을 괴롭히는 자야! 네가 왔느냐?” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Увидев Илию, он сказал ему: – Это ты навел беду на Израиль?
  • Восточный перевод - Увидев его, он сказал: – Это ты навёл беду на Исраил?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Увидев его, он сказал: – Это ты навёл беду на Исраил?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Увидев его, он сказал: – Это ты навёл беду на Исроил?
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsqu’il l’aperçut, il lui cria : Te voilà, toi qui sèmes le malheur en Israël !
  • リビングバイブル - 王は、エリヤを見るなり言いました。「おまえだな。イスラエルに災難をもたらした張本人は。」
  • Nova Versão Internacional - Quando viu Elias, disse-lhe: “É você mesmo, perturbador de Israel?”
  • Hoffnung für alle - Ahab begrüßte den Propheten mit den Worten: »So, da ist er ja, der Mann, der Israel ins Verderben gestürzt hat!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่ออาหับเห็นเอลียาห์ก็ตรัสว่า “นี่หรือเจ้าคนที่นำความเดือดร้อนมาสู่อิสราเอล?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​อาหับ​เห็น​เอลียาห์ อาหับ​กล่าว​กับ​ท่าน​ว่า “เจ้า​หรือ​นั่น ผู้​ก่อ​ความ​ลำบาก​แก่​อิสราเอล”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:5 - Chúng tôi nhận thấy tên này thật nguy hiểm, nó đi khắp nơi xúi giục người Do Thái nổi loạn chống chính quyền La Mã. Chính nó đứng lên làm thủ lĩnh phái Na-xa-rét.
  • Giê-rê-mi 38:4 - Vậy nên, những vị quan này đến gặp vua và thưa rằng: “Muôn tâu, người này phải chết! Những điều hắn nói đã làm giảm nhuệ khí chiến đấu của quân đội đang trấn thủ thành, cũng như gây hoang mang cho dân chúng. Hắn là một kẻ phản bội!”
  • Giê-rê-mi 26:8 - Nhưng khi Giê-rê-mi chấm dứt sứ điệp của Chúa, nói những lời Chúa Hằng Hữu đã phán dặn, thì các thầy tế lễ, các tiên tri, và tất cả dân chúng tại Đền Thờ đều xúm lại bắt Giê-rê-mi. “Hãy giết hắn!” Chúng hét lên.
  • Giê-rê-mi 26:9 - “Sao ngươi dám nhân danh Chúa mà tiên tri rằng Đền Thờ này sẽ bị tiêu diệt như Si-lô? Ngươi có ý gì mà nói rằng Giê-ru-sa-lem sẽ bị tàn phá và không còn ai cư ngụ?” Tất cả dân chúng đều dọa nạt Giê-rê-mi khi ông đứng trước Đền Thờ.
  • A-mốt 7:10 - A-ma-xia, là thầy tế lễ của thành Bê-tên, gửi thông điệp cho Giê-rô-bô-am, vua nước Ít-ra-ên: “A-mốt đang âm mưu chống lại vua ngay giữa dân tộc! Đất này không thể nào chịu nỗi những lời hắn nói.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:6 - Tìm không được, chúng lôi Gia-sôn và những tín hữu khác đến trước Hội Đồng thành phố và lớn tiếng tố cáo: “Mấy người này làm rối loạn thành phố!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:20 - Họ kéo hai ông đến trước các phán quan, vu cáo rằng: “Mấy người Do Thái này làm loạn trong thành phố chúng ta.
  • Giô-suê 7:25 - Giô-suê nói: “Vì sao con gây họa cho Ít-ra-ên, Chúa Hằng Hữu sẽ giáng họa cho con hôm nay.” Mọi người lấy đá ném, lấy lửa đốt A-can và tất cả những gì thuộc về hắn.
  • 1 Các Vua 21:20 - A-háp kinh ngạc: “Kẻ thù ta ơi! Ngươi đã bắt gặp ta làm điều gì sai trái chăng!” Ê-li đáp: “Phải, tôi đã bắt gặp vua đã cả gan làm việc ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献