Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-háp con trai Ôm-ri làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, còn hơn những vua trước.
  • 新标点和合本 - 暗利的儿子亚哈行耶和华眼中看为恶的事,比他以前的列王更甚,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 暗利的儿子亚哈行耶和华眼中看为恶的事,比他以前所有的王更严重。
  • 和合本2010(神版-简体) - 暗利的儿子亚哈行耶和华眼中看为恶的事,比他以前所有的王更严重。
  • 当代译本 - 暗利的儿子亚哈做耶和华视为恶的事,比以前的诸王更坏。
  • 圣经新译本 - 暗利的儿子亚哈行耶和华看为恶的事,比他以前所有的王更厉害。
  • 中文标准译本 - 欧姆利的儿子亚哈做耶和华眼中看为恶的事,超过他之前的所有人。
  • 现代标点和合本 - 暗利的儿子亚哈行耶和华眼中看为恶的事,比他以前的列王更甚,
  • 和合本(拼音版) - 暗利的儿子亚哈行耶和华眼中看为恶的事,比他以前的列王更甚,
  • New International Version - Ahab son of Omri did more evil in the eyes of the Lord than any of those before him.
  • New International Reader's Version - Ahab, the son of Omri, did what was evil in the sight of the Lord. He did more evil things than any of the kings who had ruled before him.
  • English Standard Version - And Ahab the son of Omri did evil in the sight of the Lord, more than all who were before him.
  • New Living Translation - But Ahab son of Omri did what was evil in the Lord’s sight, even more than any of the kings before him.
  • Christian Standard Bible - But Ahab son of Omri did what was evil in the Lord’s sight more than all who were before him.
  • New American Standard Bible - Ahab the son of Omri did evil in the sight of the Lord more than all who were before him.
  • New King James Version - Now Ahab the son of Omri did evil in the sight of the Lord, more than all who were before him.
  • Amplified Bible - Ahab the son of Omri did evil in the sight of the Lord more than all [the kings] who were before him.
  • American Standard Version - And Ahab the son of Omri did that which was evil in the sight of Jehovah above all that were before him.
  • King James Version - And Ahab the son of Omri did evil in the sight of the Lord above all that were before him.
  • New English Translation - Ahab son of Omri did more evil in the sight of the Lord than all who were before him.
  • World English Bible - Ahab the son of Omri did that which was evil in Yahweh’s sight above all that were before him.
  • 新標點和合本 - 暗利的兒子亞哈行耶和華眼中看為惡的事,比他以前的列王更甚,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 暗利的兒子亞哈行耶和華眼中看為惡的事,比他以前所有的王更嚴重。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 暗利的兒子亞哈行耶和華眼中看為惡的事,比他以前所有的王更嚴重。
  • 當代譯本 - 暗利的兒子亞哈做耶和華視為惡的事,比以前的諸王更壞。
  • 聖經新譯本 - 暗利的兒子亞哈行耶和華看為惡的事,比他以前所有的王更厲害。
  • 呂振中譯本 - 暗利 的兒子 亞哈 行永恆主所看為壞的事,比他以前所有的 王行的 更壞。
  • 中文標準譯本 - 歐姆利的兒子亞哈做耶和華眼中看為惡的事,超過他之前的所有人。
  • 現代標點和合本 - 暗利的兒子亞哈行耶和華眼中看為惡的事,比他以前的列王更甚,
  • 文理和合譯本 - 行耶和華所惡、較前王尤甚、
  • 文理委辦譯本 - 行惡於耶和華前、較前王愈甚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 暗利 子 亞哈 行惡於主前、較前之諸王尤甚、
  • Nueva Versión Internacional - Acab hijo de Omrí hizo lo que ofende al Señor, más que todos los reyes que lo precedieron.
  • 현대인의 성경 - 그는 여호와 보시기에 그 이전의 왕들보다 더 많은 악을 행하여
  • Новый Русский Перевод - Ахав, сын Омри, делал больше зла в глазах Господа, чем все, кто был до него.
  • Восточный перевод - Ахав, сын Омри, делал больше зла в глазах Вечного, чем все, кто был до него.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ахав, сын Омри, делал больше зла в глазах Вечного, чем все, кто был до него.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ахав, сын Омри, делал больше зла в глазах Вечного, чем все, кто был до него.
  • La Bible du Semeur 2015 - Achab, fils d’Omri, fit ce que l’Eternel considère comme mal et fut pire que tous ses prédécesseurs.
  • リビングバイブル - ところが、アハブ王はイスラエルのすべての王の中でも群を抜いて主の前に悪を行い、その悪名は父オムリ以上でした。
  • Nova Versão Internacional - Acabe, filho de Onri, fez o que o Senhor reprova, mais do que qualquer outro antes dele.
  • Hoffnung für alle - Auch Ahab tat, was dem Herrn missfiel, noch schlimmer als alle seine Vorgänger.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาหับโอรสของอมรีทรงทำสิ่งที่ชั่วในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้ายิ่งกว่ากษัตริย์องค์ก่อนๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาหับ​บุตร​ของ​อมรี​กระทำ​สิ่ง​ที่​ชั่วร้าย​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ยิ่ง​กว่า​ทุก​ท่าน​ก่อน​หน้า​นั้น
交叉引用
  • 2 Các Vua 3:2 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, nhưng có điểm khá hơn cha mẹ mình là vua dẹp trụ thờ Ba-anh do vua cha dựng lên.
  • 1 Các Vua 16:33 - và dựng tượng A-sê-ra. Vậy, vua chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên hơn cả các vua Ít-ra-ên trước.
  • 1 Các Vua 16:31 - Cho rằng việc theo gót Giê-rô-bô-am phạm tội vẫn còn chưa đủ, nên A-háp cưới Giê-sa-bên, con gái Ết-ba-an, vua Si-đôn, làm vợ, phụng sự và thờ lạy thần Ba-anh.
  • 1 Các Vua 21:25 - (Không ai dám làm điều ác trước mắt Chúa Hằng Hữu như A-háp, vì bị vợ là Giê-sa-bên xúi giục.
  • 1 Các Vua 14:9 - Thêm vào đó, ngươi lại làm điều ác hơn cả những người sống trước ngươi. Ngươi tạo cho mình thần khác, đúc tượng để thờ, chọc giận Ta, và chối bỏ Ta.
  • 1 Các Vua 16:25 - Nhưng Ôm-ri làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, còn hơn những vua trước.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-háp con trai Ôm-ri làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, còn hơn những vua trước.
  • 新标点和合本 - 暗利的儿子亚哈行耶和华眼中看为恶的事,比他以前的列王更甚,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 暗利的儿子亚哈行耶和华眼中看为恶的事,比他以前所有的王更严重。
  • 和合本2010(神版-简体) - 暗利的儿子亚哈行耶和华眼中看为恶的事,比他以前所有的王更严重。
  • 当代译本 - 暗利的儿子亚哈做耶和华视为恶的事,比以前的诸王更坏。
  • 圣经新译本 - 暗利的儿子亚哈行耶和华看为恶的事,比他以前所有的王更厉害。
  • 中文标准译本 - 欧姆利的儿子亚哈做耶和华眼中看为恶的事,超过他之前的所有人。
  • 现代标点和合本 - 暗利的儿子亚哈行耶和华眼中看为恶的事,比他以前的列王更甚,
  • 和合本(拼音版) - 暗利的儿子亚哈行耶和华眼中看为恶的事,比他以前的列王更甚,
  • New International Version - Ahab son of Omri did more evil in the eyes of the Lord than any of those before him.
  • New International Reader's Version - Ahab, the son of Omri, did what was evil in the sight of the Lord. He did more evil things than any of the kings who had ruled before him.
  • English Standard Version - And Ahab the son of Omri did evil in the sight of the Lord, more than all who were before him.
  • New Living Translation - But Ahab son of Omri did what was evil in the Lord’s sight, even more than any of the kings before him.
  • Christian Standard Bible - But Ahab son of Omri did what was evil in the Lord’s sight more than all who were before him.
  • New American Standard Bible - Ahab the son of Omri did evil in the sight of the Lord more than all who were before him.
  • New King James Version - Now Ahab the son of Omri did evil in the sight of the Lord, more than all who were before him.
  • Amplified Bible - Ahab the son of Omri did evil in the sight of the Lord more than all [the kings] who were before him.
  • American Standard Version - And Ahab the son of Omri did that which was evil in the sight of Jehovah above all that were before him.
  • King James Version - And Ahab the son of Omri did evil in the sight of the Lord above all that were before him.
  • New English Translation - Ahab son of Omri did more evil in the sight of the Lord than all who were before him.
  • World English Bible - Ahab the son of Omri did that which was evil in Yahweh’s sight above all that were before him.
  • 新標點和合本 - 暗利的兒子亞哈行耶和華眼中看為惡的事,比他以前的列王更甚,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 暗利的兒子亞哈行耶和華眼中看為惡的事,比他以前所有的王更嚴重。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 暗利的兒子亞哈行耶和華眼中看為惡的事,比他以前所有的王更嚴重。
  • 當代譯本 - 暗利的兒子亞哈做耶和華視為惡的事,比以前的諸王更壞。
  • 聖經新譯本 - 暗利的兒子亞哈行耶和華看為惡的事,比他以前所有的王更厲害。
  • 呂振中譯本 - 暗利 的兒子 亞哈 行永恆主所看為壞的事,比他以前所有的 王行的 更壞。
  • 中文標準譯本 - 歐姆利的兒子亞哈做耶和華眼中看為惡的事,超過他之前的所有人。
  • 現代標點和合本 - 暗利的兒子亞哈行耶和華眼中看為惡的事,比他以前的列王更甚,
  • 文理和合譯本 - 行耶和華所惡、較前王尤甚、
  • 文理委辦譯本 - 行惡於耶和華前、較前王愈甚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 暗利 子 亞哈 行惡於主前、較前之諸王尤甚、
  • Nueva Versión Internacional - Acab hijo de Omrí hizo lo que ofende al Señor, más que todos los reyes que lo precedieron.
  • 현대인의 성경 - 그는 여호와 보시기에 그 이전의 왕들보다 더 많은 악을 행하여
  • Новый Русский Перевод - Ахав, сын Омри, делал больше зла в глазах Господа, чем все, кто был до него.
  • Восточный перевод - Ахав, сын Омри, делал больше зла в глазах Вечного, чем все, кто был до него.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ахав, сын Омри, делал больше зла в глазах Вечного, чем все, кто был до него.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ахав, сын Омри, делал больше зла в глазах Вечного, чем все, кто был до него.
  • La Bible du Semeur 2015 - Achab, fils d’Omri, fit ce que l’Eternel considère comme mal et fut pire que tous ses prédécesseurs.
  • リビングバイブル - ところが、アハブ王はイスラエルのすべての王の中でも群を抜いて主の前に悪を行い、その悪名は父オムリ以上でした。
  • Nova Versão Internacional - Acabe, filho de Onri, fez o que o Senhor reprova, mais do que qualquer outro antes dele.
  • Hoffnung für alle - Auch Ahab tat, was dem Herrn missfiel, noch schlimmer als alle seine Vorgänger.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาหับโอรสของอมรีทรงทำสิ่งที่ชั่วในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้ายิ่งกว่ากษัตริย์องค์ก่อนๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาหับ​บุตร​ของ​อมรี​กระทำ​สิ่ง​ที่​ชั่วร้าย​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ยิ่ง​กว่า​ทุก​ท่าน​ก่อน​หน้า​นั้น
  • 2 Các Vua 3:2 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, nhưng có điểm khá hơn cha mẹ mình là vua dẹp trụ thờ Ba-anh do vua cha dựng lên.
  • 1 Các Vua 16:33 - và dựng tượng A-sê-ra. Vậy, vua chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên hơn cả các vua Ít-ra-ên trước.
  • 1 Các Vua 16:31 - Cho rằng việc theo gót Giê-rô-bô-am phạm tội vẫn còn chưa đủ, nên A-háp cưới Giê-sa-bên, con gái Ết-ba-an, vua Si-đôn, làm vợ, phụng sự và thờ lạy thần Ba-anh.
  • 1 Các Vua 21:25 - (Không ai dám làm điều ác trước mắt Chúa Hằng Hữu như A-háp, vì bị vợ là Giê-sa-bên xúi giục.
  • 1 Các Vua 14:9 - Thêm vào đó, ngươi lại làm điều ác hơn cả những người sống trước ngươi. Ngươi tạo cho mình thần khác, đúc tượng để thờ, chọc giận Ta, và chối bỏ Ta.
  • 1 Các Vua 16:25 - Nhưng Ôm-ri làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, còn hơn những vua trước.
圣经
资源
计划
奉献