逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mặc dù miếu thờ trên các đồi cao không bị phá dỡ, trọn đời A-sa vẫn một lòng trung thành với Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 只是邱坛还没有废去。亚撒一生却向耶和华存诚实的心。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 只是丘坛还没有废去。亚撒一生向耶和华存纯正的心。
- 和合本2010(神版-简体) - 只是丘坛还没有废去。亚撒一生向耶和华存纯正的心。
- 当代译本 - 他虽然没有清除丘坛,但一生忠于耶和华。
- 圣经新译本 - 只是邱坛还没有废去;不过亚撒一生都完完全全归向耶和华。
- 中文标准译本 - 虽然那些高所还没有除掉,但亚撒一生的日子完全对耶和华忠心。
- 现代标点和合本 - 只是丘坛还没有废去,亚撒一生却向耶和华存诚实的心。
- 和合本(拼音版) - 只是邱坛还没有废去。亚撒一生却向耶和华存诚实的心。
- New International Version - Although he did not remove the high places, Asa’s heart was fully committed to the Lord all his life.
- New International Reader's Version - Asa didn’t remove the high places from Israel. But he committed his whole life completely to the Lord.
- English Standard Version - But the high places were not taken away. Nevertheless, the heart of Asa was wholly true to the Lord all his days.
- New Living Translation - Although the pagan shrines were not removed, Asa’s heart remained completely faithful to the Lord throughout his life.
- Christian Standard Bible - The high places were not taken away, but Asa was wholeheartedly devoted to the Lord his entire life.
- New American Standard Bible - But the high places were not eliminated; nevertheless Asa’s heart was wholly devoted to the Lord all his days.
- New King James Version - But the high places were not removed. Nevertheless Asa’s heart was loyal to the Lord all his days.
- Amplified Bible - But the high places [of idol worship] were not removed. Nevertheless, Asa’s heart was entirely devoted to the Lord all his days.
- American Standard Version - But the high places were not taken away: nevertheless the heart of Asa was perfect with Jehovah all his days.
- King James Version - But the high places were not removed: nevertheless Asa's heart was perfect with the Lord all his days.
- New English Translation - The high places were not eliminated, yet Asa was wholeheartedly devoted to the Lord throughout his lifetime.
- World English Bible - But the high places were not taken away. Nevertheless the heart of Asa was perfect with Yahweh all his days.
- 新標點和合本 - 只是邱壇還沒有廢去。亞撒一生卻向耶和華存誠實的心。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 只是丘壇還沒有廢去。亞撒一生向耶和華存純正的心。
- 和合本2010(神版-繁體) - 只是丘壇還沒有廢去。亞撒一生向耶和華存純正的心。
- 當代譯本 - 他雖然沒有清除邱壇,但一生忠於耶和華。
- 聖經新譯本 - 只是邱壇還沒有廢去;不過亞撒一生都完完全全歸向耶和華。
- 呂振中譯本 - 只是邱壇還沒有廢掉。然而儘他一生的日子、 亞撒 的心總是純全全歸向永恆主。
- 中文標準譯本 - 雖然那些高所還沒有除掉,但亞撒一生的日子完全對耶和華忠心。
- 現代標點和合本 - 只是丘壇還沒有廢去,亞撒一生卻向耶和華存誠實的心。
- 文理和合譯本 - 惟崇邱未廢、然亞撒畢生、專心於耶和華、
- 文理委辦譯本 - 所有崇邱、雖猶不廢、然誠心從耶和華以畢其生、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所有邱壇、雖尚未廢、然 亞撒 畢生誠心向主、
- Nueva Versión Internacional - Aunque no quitó los santuarios paganos, Asá se mantuvo siempre fiel al Señor.
- 현대인의 성경 - 아사는 비록 산당을 제거하지는 않았으나 그는 평생 동안 여호와께 성실하였으며
- Новый Русский Перевод - Он не упразднил святилищ на возвышенностях, но сердце его было все же полностью предано Господу во все дни его жизни.
- Восточный перевод - Он не упразднил святилищ на возвышенностях, но сердце его было всё же полностью предано Вечному во все дни его жизни.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он не упразднил святилищ на возвышенностях, но сердце его было всё же полностью предано Вечному во все дни его жизни.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он не упразднил святилищ на возвышенностях, но сердце его было всё же полностью предано Вечному во все дни его жизни.
- La Bible du Semeur 2015 - Cependant, bien qu’Asa ait eu un cœur attaché sans partage à l’Eternel durant toute sa vie, les hauts lieux ne disparurent pas.
- リビングバイブル - しかし、丘の上の礼拝所だけはそのままになっていました。それが悪いことだと気づかなかったのです。王の心は一生涯、主とともにあり、
- Nova Versão Internacional - Embora os altares idólatras não tenham sido eliminados, o coração de Asa foi totalmente dedicado ao Senhor durante toda a sua vida.
- Hoffnung für alle - Zwar blieben die Opferstätten auch unter Asas Herrschaft bestehen, aber sonst diente er dem Herrn von ganzem Herzen, solange er lebte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้พระองค์ไม่ได้ทรงรื้อสถานบูชาบนที่สูงทั้งหลายทิ้ง แต่พระทัยของอาสาก็ภักดีแน่วแน่ต่อองค์พระผู้เป็นเจ้าตลอดพระชนม์ชีพ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่สถานบูชาบนภูเขาสูงไม่ถูกกำจัดออกไป กระนั้นก็ดี อาสาก็ยังมีใจภักดีต่อพระผู้เป็นเจ้าตลอดชีวิตของท่าน
交叉引用
- 2 Sử Ký 14:3 - Ông phá hủy các bàn thờ ngoại bang và miếu thờ tà thần. Ông lật đổ các trụ cột và triệt hạ các pho tượng A-sê-ra.
- 1 Các Vua 11:4 - Các bà quyến rũ vua thờ thần của họ, nhất là lúc Sa-lô-môn về già. Lòng vua không trung thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, như Đa-vít, cha vua, trước kia.
- 2 Sử Ký 15:17 - Tuy các nơi thờ tà thần vẫn chưa bị phá bỏ khỏi Ít-ra-ên, nhưng Vua A-sa vẫn giữ lòng trung thành với Chúa suốt đời.
- 2 Sử Ký 15:18 - Vua đem vào Đền Thờ Đức Chúa Trời các bảo vật mà vua và cha vua đã biệt ra thánh gồm vàng, bạc và các khí dụng.
- 2 Sử Ký 14:5 - A-sa cũng dẹp sạch các miếu thờ tà thần và các bàn thờ dâng hương trong tất cả các thành Giu-đa. Vậy, vương quốc của A-sa được hưởng thái bình an lạc.
- 2 Các Vua 15:4 - Tuy nhiên vua vẫn không phá hủy các miếu thờ trên đồi và dân chúng vẫn tiếp tục cúng tế, đốt hương tại các nơi ấy.
- 2 Sử Ký 16:9 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn qua nhìn lại khắp thế giới, sẵn sàng bày tỏ quyền lực vô song của Ngài cho những người giữ lòng trung thành với Ngài. Trong việc này vua hành động thật dại dột! Từ nay vua sẽ phải lâm vào nhiều cuộc chiến tranh!”
- 2 Sử Ký 25:2 - A-ma-xia làm điều ngay thẳng trước mặt Chúa Hằng Hữu nhưng không hết lòng.
- 2 Các Vua 14:4 - Tuy nhiên vua vẫn không phá hủy các miếu thờ trên đồi, nên dân chúng vẫn còn cúng tế, và đốt hương tại những nơi ấy.
- 2 Các Vua 12:3 - Tuy nhiên các miếu trên đồi vẫn không bị phá dỡ, và người ta vẫn tiếp tục cúng tế, đốt hương tại các nơi ấy.
- 1 Các Vua 8:61 - Về phần anh chị em, phải hết lòng trung thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, tuân giữ luật lệ và điều răn của Ngài, như anh chị em hiện đang tuân giữ.”
- 1 Các Vua 15:3 - Vua theo đường tội lỗi của cha mình, không hết lòng trung thành với Đức Chúa Trời Hằng Hữu như Đa-vít, tổ tiên mình.
- 1 Các Vua 22:43 - Giô-sa-phát đi theo đường của A-sa, cha mình, hết lòng làm điều thiện lành trước mắt Chúa Hằng Hữu. Tuy nhiên, các miếu thờ trên đồi vẫn chưa được phá dỡ, và tại đó, người ta vẫn còn dâng lễ vật và đốt hương cho các thần tượng.