Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-sa làm điều thiện trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo gương Đa-vít, tổ tiên ông.
  • 新标点和合本 - 亚撒效法他祖大卫行耶和华眼中看为正的事,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚撒效法他的高祖父大卫行耶和华眼中看为正的事,
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚撒效法他的高祖父大卫行耶和华眼中看为正的事,
  • 当代译本 - 亚撒效法他祖先大卫,做耶和华视为正的事。
  • 圣经新译本 - 亚撒行耶和华看为正的事,像他祖大卫一样。
  • 中文标准译本 - 亚撒像他的先祖大卫那样,做耶和华眼中看为正的事。
  • 现代标点和合本 - 亚撒效法他祖大卫行耶和华眼中看为正的事,
  • 和合本(拼音版) - 亚撒效法他祖大卫行耶和华眼中看为正的事。
  • New International Version - Asa did what was right in the eyes of the Lord, as his father David had done.
  • New International Reader's Version - Asa did what was right in the sight of the Lord. That’s what King David had done.
  • English Standard Version - And Asa did what was right in the eyes of the Lord, as David his father had done.
  • New Living Translation - Asa did what was pleasing in the Lord’s sight, as his ancestor David had done.
  • The Message - Asa conducted himself well before God, reviving the ways of his ancestor David. He cleaned house: He got rid of the sacred prostitutes and threw out all the idols his predecessors had made. Asa spared nothing and no one; he went so far as to remove Queen Maacah from her position because she had built a shockingly obscene memorial to the whore goddess Asherah. Asa tore it down and burned it up in the Kidron Valley. Unfortunately, he didn’t get rid of the local sex-and-religion shrines. But he was well-intentioned—his heart was in the right place, in tune with God. All the gold and silver vessels and artifacts that he and his father had consecrated for holy use he installed in The Temple.
  • Christian Standard Bible - Asa did what was right in the Lord’s sight, as his ancestor David had done.
  • New American Standard Bible - Now Asa did what was right in the sight of the Lord, like his father David.
  • New King James Version - Asa did what was right in the eyes of the Lord, as did his father David.
  • Amplified Bible - Asa did what was right in the eyes of the Lord, as did his father (forefather) David.
  • American Standard Version - And Asa did that which was right in the eyes of Jehovah, as did David his father.
  • King James Version - And Asa did that which was right in the eyes of the Lord, as did David his father.
  • New English Translation - Asa did what the Lord approved like his ancestor David had done.
  • World English Bible - Asa did that which was right in Yahweh’s eyes, as David his father did.
  • 新標點和合本 - 亞撒效法他祖大衛行耶和華眼中看為正的事,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞撒效法他的高祖父大衛行耶和華眼中看為正的事,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞撒效法他的高祖父大衛行耶和華眼中看為正的事,
  • 當代譯本 - 亞撒效法他祖先大衛,做耶和華視為正的事。
  • 聖經新譯本 - 亞撒行耶和華看為正的事,像他祖大衛一樣。
  • 呂振中譯本 - 亞撒 行了永恆主所看為對的事,像他的祖 大衛 一樣。
  • 中文標準譯本 - 亞撒像他的先祖大衛那樣,做耶和華眼中看為正的事。
  • 現代標點和合本 - 亞撒效法他祖大衛行耶和華眼中看為正的事,
  • 文理和合譯本 - 亞撒行耶和華所悅、效其祖大衛所為、
  • 文理委辦譯本 - 亞撒行善於耶和華前、於祖大闢所為、是則是效、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞撒 行善於主前、如其祖 大衛 然、
  • Nueva Versión Internacional - Asá hizo lo que agrada al Señor, como lo había hecho su antepasado David.
  • 현대인의 성경 - 아사는 그의 조상 다윗처럼 여호와께서 보시기에 옳은 일을 하였으며
  • Новый Русский Перевод - Аса делал то, что было правильным в глазах Господа, как и его предок Давид.
  • Восточный перевод - Аса делал то, что было правильным в глазах Вечного, как и его предок Давуд.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аса делал то, что было правильным в глазах Вечного, как и его предок Давуд.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Осо делал то, что было правильным в глазах Вечного, как и его предок Довуд.
  • La Bible du Semeur 2015 - Asa fit ce que l’Eternel considère comme juste, comme son ancêtre David.
  • リビングバイブル - アサ王は先祖ダビデのように、主に喜ばれる生活を送りました。
  • Nova Versão Internacional - Asa fez o que o Senhor aprova, tal como Davi, seu predecessor.
  • Hoffnung für alle - Wie sein Vorfahre David tat auch Asa, was dem Herrn gefiel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาสาทรงทำสิ่งที่ถูกต้องในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้าเหมือนดาวิดบรรพบุรุษ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาสา​กระทำ​สิ่ง​ที่​ถูกต้อง​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า อย่าง​ที่​ดาวิด​บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน​ได้​กระทำ
交叉引用
  • 2 Sử Ký 15:17 - Tuy các nơi thờ tà thần vẫn chưa bị phá bỏ khỏi Ít-ra-ên, nhưng Vua A-sa vẫn giữ lòng trung thành với Chúa suốt đời.
  • 2 Sử Ký 14:11 - Nhưng A-sa kêu cầu với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ngoài Ngài không có ai có thể giúp người yếu chống lại người mạnh! Lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, xin phù hộ chúng con, vì chúng con tin cậy một mình Chúa. Chúng con nhân danh Chúa chống lại đạo quân đông như kiến cỏ này. Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là Đức Chúa Trời chúng con; xin đừng để loài người chiến thắng Chúa!”
  • 2 Sử Ký 16:7 - Lúc ấy, Tiên tri Ha-na-ni đến yết kiến A-sa, vua Giu-đa và trách rằng: “Vì vua nhờ cậy vua A-ram thay vì nương cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của vua, nên quân đội A-ram đã thoát khỏi tay vua.
  • 2 Sử Ký 16:8 - Vua không nhớ quân đội Ê-thi-ô-pi và quân đội Ly-bi hùng cường và đông đảo với chiến xa và kỵ binh nhiều và mạnh sao? Khi vua nương nhờ Chúa Hằng Hữu, Ngài liền nạp chúng vào tay vua.
  • 2 Sử Ký 16:9 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn qua nhìn lại khắp thế giới, sẵn sàng bày tỏ quyền lực vô song của Ngài cho những người giữ lòng trung thành với Ngài. Trong việc này vua hành động thật dại dột! Từ nay vua sẽ phải lâm vào nhiều cuộc chiến tranh!”
  • 2 Sử Ký 16:10 - Vua A-sa nổi giận khi nghe lời trách móc của Ha-na-nia nên bắt nhà tiên tri đưa vào ngục tra tấn. Đồng thời, A-sa cũng đàn áp một số người khác trong dân chúng.
  • 1 Các Vua 15:3 - Vua theo đường tội lỗi của cha mình, không hết lòng trung thành với Đức Chúa Trời Hằng Hữu như Đa-vít, tổ tiên mình.
  • 2 Sử Ký 14:2 - Vua A-sa làm điều thiện và ngay thẳng trước mặt Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-sa làm điều thiện trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo gương Đa-vít, tổ tiên ông.
  • 新标点和合本 - 亚撒效法他祖大卫行耶和华眼中看为正的事,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚撒效法他的高祖父大卫行耶和华眼中看为正的事,
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚撒效法他的高祖父大卫行耶和华眼中看为正的事,
  • 当代译本 - 亚撒效法他祖先大卫,做耶和华视为正的事。
  • 圣经新译本 - 亚撒行耶和华看为正的事,像他祖大卫一样。
  • 中文标准译本 - 亚撒像他的先祖大卫那样,做耶和华眼中看为正的事。
  • 现代标点和合本 - 亚撒效法他祖大卫行耶和华眼中看为正的事,
  • 和合本(拼音版) - 亚撒效法他祖大卫行耶和华眼中看为正的事。
  • New International Version - Asa did what was right in the eyes of the Lord, as his father David had done.
  • New International Reader's Version - Asa did what was right in the sight of the Lord. That’s what King David had done.
  • English Standard Version - And Asa did what was right in the eyes of the Lord, as David his father had done.
  • New Living Translation - Asa did what was pleasing in the Lord’s sight, as his ancestor David had done.
  • The Message - Asa conducted himself well before God, reviving the ways of his ancestor David. He cleaned house: He got rid of the sacred prostitutes and threw out all the idols his predecessors had made. Asa spared nothing and no one; he went so far as to remove Queen Maacah from her position because she had built a shockingly obscene memorial to the whore goddess Asherah. Asa tore it down and burned it up in the Kidron Valley. Unfortunately, he didn’t get rid of the local sex-and-religion shrines. But he was well-intentioned—his heart was in the right place, in tune with God. All the gold and silver vessels and artifacts that he and his father had consecrated for holy use he installed in The Temple.
  • Christian Standard Bible - Asa did what was right in the Lord’s sight, as his ancestor David had done.
  • New American Standard Bible - Now Asa did what was right in the sight of the Lord, like his father David.
  • New King James Version - Asa did what was right in the eyes of the Lord, as did his father David.
  • Amplified Bible - Asa did what was right in the eyes of the Lord, as did his father (forefather) David.
  • American Standard Version - And Asa did that which was right in the eyes of Jehovah, as did David his father.
  • King James Version - And Asa did that which was right in the eyes of the Lord, as did David his father.
  • New English Translation - Asa did what the Lord approved like his ancestor David had done.
  • World English Bible - Asa did that which was right in Yahweh’s eyes, as David his father did.
  • 新標點和合本 - 亞撒效法他祖大衛行耶和華眼中看為正的事,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞撒效法他的高祖父大衛行耶和華眼中看為正的事,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞撒效法他的高祖父大衛行耶和華眼中看為正的事,
  • 當代譯本 - 亞撒效法他祖先大衛,做耶和華視為正的事。
  • 聖經新譯本 - 亞撒行耶和華看為正的事,像他祖大衛一樣。
  • 呂振中譯本 - 亞撒 行了永恆主所看為對的事,像他的祖 大衛 一樣。
  • 中文標準譯本 - 亞撒像他的先祖大衛那樣,做耶和華眼中看為正的事。
  • 現代標點和合本 - 亞撒效法他祖大衛行耶和華眼中看為正的事,
  • 文理和合譯本 - 亞撒行耶和華所悅、效其祖大衛所為、
  • 文理委辦譯本 - 亞撒行善於耶和華前、於祖大闢所為、是則是效、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞撒 行善於主前、如其祖 大衛 然、
  • Nueva Versión Internacional - Asá hizo lo que agrada al Señor, como lo había hecho su antepasado David.
  • 현대인의 성경 - 아사는 그의 조상 다윗처럼 여호와께서 보시기에 옳은 일을 하였으며
  • Новый Русский Перевод - Аса делал то, что было правильным в глазах Господа, как и его предок Давид.
  • Восточный перевод - Аса делал то, что было правильным в глазах Вечного, как и его предок Давуд.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аса делал то, что было правильным в глазах Вечного, как и его предок Давуд.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Осо делал то, что было правильным в глазах Вечного, как и его предок Довуд.
  • La Bible du Semeur 2015 - Asa fit ce que l’Eternel considère comme juste, comme son ancêtre David.
  • リビングバイブル - アサ王は先祖ダビデのように、主に喜ばれる生活を送りました。
  • Nova Versão Internacional - Asa fez o que o Senhor aprova, tal como Davi, seu predecessor.
  • Hoffnung für alle - Wie sein Vorfahre David tat auch Asa, was dem Herrn gefiel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาสาทรงทำสิ่งที่ถูกต้องในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้าเหมือนดาวิดบรรพบุรุษ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาสา​กระทำ​สิ่ง​ที่​ถูกต้อง​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า อย่าง​ที่​ดาวิด​บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน​ได้​กระทำ
  • 2 Sử Ký 15:17 - Tuy các nơi thờ tà thần vẫn chưa bị phá bỏ khỏi Ít-ra-ên, nhưng Vua A-sa vẫn giữ lòng trung thành với Chúa suốt đời.
  • 2 Sử Ký 14:11 - Nhưng A-sa kêu cầu với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ngoài Ngài không có ai có thể giúp người yếu chống lại người mạnh! Lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, xin phù hộ chúng con, vì chúng con tin cậy một mình Chúa. Chúng con nhân danh Chúa chống lại đạo quân đông như kiến cỏ này. Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là Đức Chúa Trời chúng con; xin đừng để loài người chiến thắng Chúa!”
  • 2 Sử Ký 16:7 - Lúc ấy, Tiên tri Ha-na-ni đến yết kiến A-sa, vua Giu-đa và trách rằng: “Vì vua nhờ cậy vua A-ram thay vì nương cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của vua, nên quân đội A-ram đã thoát khỏi tay vua.
  • 2 Sử Ký 16:8 - Vua không nhớ quân đội Ê-thi-ô-pi và quân đội Ly-bi hùng cường và đông đảo với chiến xa và kỵ binh nhiều và mạnh sao? Khi vua nương nhờ Chúa Hằng Hữu, Ngài liền nạp chúng vào tay vua.
  • 2 Sử Ký 16:9 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn qua nhìn lại khắp thế giới, sẵn sàng bày tỏ quyền lực vô song của Ngài cho những người giữ lòng trung thành với Ngài. Trong việc này vua hành động thật dại dột! Từ nay vua sẽ phải lâm vào nhiều cuộc chiến tranh!”
  • 2 Sử Ký 16:10 - Vua A-sa nổi giận khi nghe lời trách móc của Ha-na-nia nên bắt nhà tiên tri đưa vào ngục tra tấn. Đồng thời, A-sa cũng đàn áp một số người khác trong dân chúng.
  • 1 Các Vua 15:3 - Vua theo đường tội lỗi của cha mình, không hết lòng trung thành với Đức Chúa Trời Hằng Hữu như Đa-vít, tổ tiên mình.
  • 2 Sử Ký 14:2 - Vua A-sa làm điều thiện và ngay thẳng trước mặt Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình.
圣经
资源
计划
奉献