逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người Giu-đa làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, chọc giận Ngài còn hơn tổ tiên họ đã làm trước kia.
- 新标点和合本 - 犹大人行耶和华眼中看为恶的事,犯罪触动他的愤恨,比他们列祖更甚。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 犹大人行耶和华眼中看为恶的事,以所犯的罪惹动他的妒忌,比他们的祖先所犯的一切更严重。
- 和合本2010(神版-简体) - 犹大人行耶和华眼中看为恶的事,以所犯的罪惹动他的妒忌,比他们的祖先所犯的一切更严重。
- 当代译本 - 犹大人做耶和华视为恶的事,他们的罪行比他们祖先所做的更惹耶和华发义怒。
- 圣经新译本 - 犹大人行耶和华看为恶的事;他们所犯的罪,惹动他的妒忿比他们的列祖更厉害。
- 中文标准译本 - 犹大人做耶和华眼中看为恶的事,他们犯罪惹耶和华嫉愤,比他们祖先所做的一切还严重。
- 现代标点和合本 - 犹大人行耶和华眼中看为恶的事,犯罪触动他的愤恨,比他们列祖更甚。
- 和合本(拼音版) - 犹大人行耶和华眼中看为恶的事,犯罪触动他的愤恨,比他们列祖更甚。
- New International Version - Judah did evil in the eyes of the Lord. By the sins they committed they stirred up his jealous anger more than those who were before them had done.
- New International Reader's Version - The people of Judah did what was evil in the sight of the Lord. The sins they had committed made the Lord angry. The Lord was angry because they refused to worship only him. They did more to make him angry than their people who lived before them had done.
- English Standard Version - And Judah did what was evil in the sight of the Lord, and they provoked him to jealousy with their sins that they committed, more than all that their fathers had done.
- New Living Translation - During Rehoboam’s reign, the people of Judah did what was evil in the Lord’s sight, provoking his anger with their sin, for it was even worse than that of their ancestors.
- Christian Standard Bible - Judah did what was evil in the Lord’s sight. They provoked him to jealous anger more than all that their ancestors had done with the sins they committed.
- New American Standard Bible - And the people of Judah did evil in the sight of the Lord, and they provoked Him to jealousy with their sins which they committed, more than all that their fathers had done.
- New King James Version - Now Judah did evil in the sight of the Lord, and they provoked Him to jealousy with their sins which they committed, more than all that their fathers had done.
- Amplified Bible - And [the people of] Judah did evil in the sight of the Lord. They provoked Him to jealousy more than all that their fathers had done, with their sins which they had committed.
- American Standard Version - And Judah did that which was evil in the sight of Jehovah, and they provoked him to jealousy with their sins which they committed, above all that their fathers had done.
- King James Version - And Judah did evil in the sight of the Lord, and they provoked him to jealousy with their sins which they had committed, above all that their fathers had done.
- New English Translation - Judah did evil in the sight of the Lord. They made him more jealous by their sins than their ancestors had done.
- World English Bible - Judah did that which was evil in Yahweh’s sight, and they provoked him to jealousy with their sins which they committed, above all that their fathers had done.
- 新標點和合本 - 猶大人行耶和華眼中看為惡的事,犯罪觸動他的憤恨,比他們列祖更甚。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶大人行耶和華眼中看為惡的事,以所犯的罪惹動他的妒忌,比他們的祖先所犯的一切更嚴重。
- 和合本2010(神版-繁體) - 猶大人行耶和華眼中看為惡的事,以所犯的罪惹動他的妒忌,比他們的祖先所犯的一切更嚴重。
- 當代譯本 - 猶大人做耶和華視為惡的事,他們的罪行比他們祖先所做的更惹耶和華發義怒。
- 聖經新譯本 - 猶大人行耶和華看為惡的事;他們所犯的罪,惹動他的妒忿比他們的列祖更厲害。
- 呂振中譯本 - 猶大 人行永恆主所看為壞的事,將他們所犯的罪來激動他的妒憤,比他們列祖所行的更壞。
- 中文標準譯本 - 猶大人做耶和華眼中看為惡的事,他們犯罪惹耶和華嫉憤,比他們祖先所做的一切還嚴重。
- 現代標點和合本 - 猶大人行耶和華眼中看為惡的事,犯罪觸動他的憤恨,比他們列祖更甚。
- 文理和合譯本 - 猶大人行耶和華所惡、犯罪激耶和華之忌、較其列祖尤甚、
- 文理委辦譯本 - 猶大人行惡於耶和華前、所犯罪愆、致干震怒、較先人尤甚、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 人行惡於主前、所犯罪愆、干主震怒、較其先人更甚、
- Nueva Versión Internacional - Los habitantes de Judá hicieron lo que ofende al Señor, y con sus pecados provocaron los celos del Señor más que sus antepasados.
- 현대인의 성경 - 유다 백성들도 여호와께 범죄하여 그 조상들보다 여호와를 더 노하게 하였다.
- Новый Русский Перевод - Иуда делал зло в глазах Господа. Своими грехами они возбудили Его ревнивый гнев сильнее, чем их отцы.
- Восточный перевод - Люди Иудеи делали зло в глазах Вечного. Своими грехами они возбудили Его ревнивый гнев сильнее, чем их отцы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Люди Иудеи делали зло в глазах Вечного. Своими грехами они возбудили Его ревнивый гнев сильнее, чем их отцы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Люди Иудеи делали зло в глазах Вечного. Своими грехами они возбудили Его ревнивый гнев сильнее, чем их отцы.
- La Bible du Semeur 2015 - Les gens de Juda firent ce que l’Eternel considère comme mal ; par les péchés qu’ils commirent, ils provoquèrent la colère de son amour bafoué plus que ne l’avaient jamais fait leurs ancêtres.
- リビングバイブル - レハブアムが王位にある時、ユダの国民は、イスラエルの民と同じように罪を犯し、主を怒らせました。その罪は、先祖より悪質なものでした。
- Nova Versão Internacional - Judá fez o que o Senhor reprova. Pelos pecados que cometeram, eles despertaram a sua ira zelosa mais do que os seus antepassados o tinham feito.
- Hoffnung für alle - Doch auch die Menschen in Juda taten, was dem Herrn missfiel. Mit ihrem Götzendienst forderten sie seinen Zorn heraus. Sie trieben es schlimmer als jede Generation vor ihnen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชนยูดาห์ทำสิ่งที่ชั่วในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้า บาปที่พวกเขาทำยั่วยุพระพิโรธของพระองค์ยิ่งกว่าที่บรรพบุรุษเคยทำเสียอีก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และยูดาห์ได้กระทำสิ่งที่ชั่วร้ายในสายตาของพระผู้เป็นเจ้า และพวกเขายั่วโทสะให้พระองค์โกรธอันเกิดจากความหวงแหนเพราะบาปที่พวกเขากระทำ ยิ่งไปกว่าบาปที่บรรพบุรุษเคยกระทำมาก่อน
交叉引用
- 2 Các Vua 17:19 - Giu-đa cũng chẳng tuân giữ các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, nhưng theo gương Ít-ra-ên.
- Ê-xê-chi-ên 16:47 - Ngươi không phạm tội ác như chúng nó, vì ngươi xem đó là quá thường, chỉ trong thời gian ngắn, tội ngươi đã vượt xa chúng nó.
- Ê-xê-chi-ên 16:48 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Sô-đôm và các con gái nó chưa hề phạm tội lỗi như ngươi và các con gái ngươi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:24 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em là lửa thiêu hủy; Ngài là Thần kỵ tà.
- 1 Các Vua 14:9 - Thêm vào đó, ngươi lại làm điều ác hơn cả những người sống trước ngươi. Ngươi tạo cho mình thần khác, đúc tượng để thờ, chọc giận Ta, và chối bỏ Ta.
- Y-sai 65:3 - Suốt ngày chúng công khai phỉ báng Ta ngay trước mặt Ta, dâng tế lễ cho thần tượng trong vườn, đốt hương cho tà linh trên tường gạch.
- Y-sai 65:4 - Ban đêm, chúng ra ngồi tĩnh tâm ngoài nghĩa địa, thờ phượng những người chết. Chúng ăn thịt heo tế thần và nấu các món ăn gớm ghiếc trong nồi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:16 - Họ cúng thờ thần tượng xa lạ khiến Ngài ghen tức, làm những việc ghê tởm để chọc giận Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:17 - Họ dâng lễ vật cho quỷ chứ không thờ Đức Chúa Trời, cúng tế các thần xa lạ họ và tổ tiên chưa từng biết.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:18 - Họ không chú tâm đến Vầng Đá sáng tạo; lãng quên Đức Chúa Trời sinh thành họ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:19 - Thấy thế, Chúa Hằng Hữu buộc lòng ghét bỏ. Vì con cái Chúa dám khiêu khích Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:20 - Chúa phán: ‘Ta sẽ lánh mặt; để xem cuối cùng họ ra sao! Họ chỉ là một dòng giống bất trung gian tà.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:21 - Họ làm Ta gớm ghét các tượng họ thờ, dù đó chỉ là tượng vô dụng, vô tri, chứ chẳng phải là thần. Ta sẽ làm cho họ ganh với nhiều dân; làm cho họ tị hiềm những Dân Ngoại.
- Thẩm Phán 3:7 - Người Ít-ra-ên phạm tội với Chúa Hằng Hữu, quên Ngài là Đức Chúa Trời mình. Họ đi thờ Ba-anh và các trụ A-sê-ra.
- 2 Sử Ký 12:14 - Nhưng vua làm điều ác và không hết lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu.
- 1 Các Vua 16:30 - A-háp con trai Ôm-ri làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, còn hơn những vua trước.
- 2 Các Vua 21:11 - “Vì Ma-na-se, vua Giu-đa, đã làm những điều đáng ghê tởm này, là những điều thất nhân ác đức còn hơn cả thổ dân A-mô-rít trước kia, và xúi người Giu-đa thờ thần tượng.
- Giê-rê-mi 3:7 - Ta vẫn nhẫn nhục tự bảo: ‘Sau khi nó làm xong mọi việc này, nó sẽ quay về với Ta.’ Nhưng nó chẳng trở về, em gái Giu-đa bất trung của nó đã trông thấy.
- Giê-rê-mi 3:8 - Nó thấy Ta ly dị Ít-ra-ên bất trung vì tội ngoại tình. Nhưng em gái Giu-đa phản trắc của nó vẫn không sợ, và bây giờ cũng vậy, nó đã bỏ Ta để tiếp tục hành dâm như gái điếm.
- Giê-rê-mi 3:9 - Ít-ra-ên coi thường sự gian dâm, nó đã làm nhơ bẩn đất nước và hành dâm cả với đá, với gỗ.
- Giê-rê-mi 3:10 - Gương đã sờ sờ ra đó mà Giu-đa, đứa em gái phản trắc của nó, vẫn không hết lòng quay về với Ta. Nó chỉ giả vờ hối lỗi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Giê-rê-mi 3:11 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Ngay cả Ít-ra-ên bất trung cũng ít tội hơn Giu-đa phản trắc!
- Thẩm Phán 4:1 - Sau khi Ê-hút qua đời, người Ít-ra-ên lại phạm tội với Chúa Hằng Hữu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:28 - Trong cơn lôi đình, Chúa Hằng Hữu đã bứng họ khỏi đất này, ném họ ra đất khác, là nơi họ đang sống ngày nay!”
- Thẩm Phán 3:12 - Người Ít-ra-ên lại phạm tội với Chúa Hằng Hữu. Ngài cho Vua Éc-lôn của Mô-áp được cường thịnh và chống lại Ít-ra-ên.
- 1 Cô-rinh-tô 10:22 - Anh chị em dám chọc Chúa ghen sao? Chúng ta sức lực là bao mà thách thức Ngài?
- Thi Thiên 78:58 - Họ xây đền miếu, chọc giận Đức Chúa Trời; và thờ thần tượng làm cho Ngài ghen tức.
- 2 Sử Ký 12:1 - Khi vương quyền Rô-bô-am vừa được củng cố vững vàng thì cả vua và toàn dân Ít-ra-ên đều bỏ Luật của Chúa Hằng Hữu.