Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tiên tri già ra đi, thấy xác chết và thấy sư tử đứng một bên. Sư tử chẳng những không ăn thịt người chết mà cũng không giết con lừa.
  • 新标点和合本 - 他去了,看见神人的尸身倒在路上,驴和狮子站在尸身旁边,狮子却没有吃尸身,也没有抓伤驴。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他去了,发现神人的尸体倒在路上,驴和狮子站在尸体旁边,狮子却没有吃尸体,也没有撕裂驴。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他去了,发现神人的尸体倒在路上,驴和狮子站在尸体旁边,狮子却没有吃尸体,也没有撕裂驴。
  • 当代译本 - 去了那里,看见上帝仆人的尸体倒在路上,驴和狮子站在尸体旁。狮子既没有吃尸体,也没有伤害驴。
  • 圣经新译本 - 于是他去了,看见神人的尸体被丢在路上,驴子和狮子都站在尸体旁边,那狮子并没有吃掉尸体,也没有撕裂驴子。
  • 中文标准译本 - 老先知前去,看见神人的尸体抛在路上,驴子和狮子站在尸体旁边,狮子却没有吃那尸体,也没有伤害那头驴子。
  • 现代标点和合本 - 他去了,看见神人的尸身倒在路上,驴和狮子站在尸身旁边,狮子却没有吃尸身,也没有抓伤驴。
  • 和合本(拼音版) - 他去了,看见神人的尸身倒在路上,驴和狮子站在尸身旁边,狮子却没有吃尸身,也没有抓伤驴。
  • New International Version - Then he went out and found the body lying on the road, with the donkey and the lion standing beside it. The lion had neither eaten the body nor mauled the donkey.
  • New International Reader's Version - Then he went out. He found the body of the man of God lying on the road. The donkey and the lion were standing beside it. The lion hadn’t eaten the body. It hadn’t attacked the donkey either.
  • English Standard Version - And he went and found his body thrown in the road, and the donkey and the lion standing beside the body. The lion had not eaten the body or torn the donkey.
  • New Living Translation - and he went out and found the body lying in the road. The donkey and lion were still standing there beside it, for the lion had not eaten the body nor attacked the donkey.
  • Christian Standard Bible - and he went and found the corpse thrown on the road with the donkey and the lion standing beside the corpse. The lion had not eaten the corpse or mauled the donkey.
  • New American Standard Bible - Then he went and found his body thrown on the road, with the donkey and the lion standing beside the body; the lion had not eaten the body nor harmed the donkey.
  • New King James Version - Then he went and found his corpse thrown on the road, and the donkey and the lion standing by the corpse. The lion had not eaten the corpse nor torn the donkey.
  • Amplified Bible - And he went and found the body thrown on the road, and the donkey and the lion standing beside the body; the lion [miraculously] had not eaten the body or attacked the donkey.
  • American Standard Version - And he went and found his body cast in the way, and the ass and the lion standing by the body: the lion had not eaten the body, nor torn the ass.
  • King James Version - And he went and found his carcase cast in the way, and the ass and the lion standing by the carcase: the lion had not eaten the carcase, nor torn the ass.
  • New English Translation - He went and found the corpse lying in the road with the donkey and the lion standing beside it; the lion had neither eaten the corpse nor attacked the donkey.
  • World English Bible - He went and found his body thrown on the path, and the donkey and the lion standing by the body. The lion had not eaten the body, nor mauled the donkey.
  • 新標點和合本 - 他去了,看見神人的屍身倒在路上,驢和獅子站在屍身旁邊,獅子卻沒有吃屍身,也沒有抓傷驢。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他去了,發現神人的屍體倒在路上,驢和獅子站在屍體旁邊,獅子卻沒有吃屍體,也沒有撕裂驢。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他去了,發現神人的屍體倒在路上,驢和獅子站在屍體旁邊,獅子卻沒有吃屍體,也沒有撕裂驢。
  • 當代譯本 - 去了那裡,看見上帝僕人的屍體倒在路上,驢和獅子站在屍體旁。獅子既沒有吃屍體,也沒有傷害驢。
  • 聖經新譯本 - 於是他去了,看見神人的屍體被丟在路上,驢子和獅子都站在屍體旁邊,那獅子並沒有吃掉屍體,也沒有撕裂驢子。
  • 呂振中譯本 - 他去,看見神人的屍體丟在路上,驢和獅子站在屍體旁邊;獅子並沒有喫了屍體,也沒有撕裂了驢。
  • 中文標準譯本 - 老先知前去,看見神人的屍體拋在路上,驢子和獅子站在屍體旁邊,獅子卻沒有吃那屍體,也沒有傷害那頭驢子。
  • 現代標點和合本 - 他去了,看見神人的屍身倒在路上,驢和獅子站在屍身旁邊,獅子卻沒有吃屍身,也沒有抓傷驢。
  • 文理和合譯本 - 既往、見尸仆於途、驢與獅立於旁、獅未食尸、亦不攫驢、
  • 文理委辦譯本 - 既往、見尸仆於途、驢與獅俱立於旁、獅未食尸、亦不傷驢。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既往、見神人之屍仆於途、驢與獅立於屍旁、獅未食屍、亦未傷驢、
  • Nueva Versión Internacional - el profeta salió y encontró el cuerpo tendido en el camino, con el asno y el león junto a él. El león no se había comido el cadáver, ni había despedazado al asno.
  • 현대인의 성경 - 그가 나귀를 타고 가서 보니 그 예언자의 시체가 길에 버려져 있었고 그 곁에는 나귀와 사자가 함께 서 있었으며 사자는 그 시체를 먹지도 않았고 나귀를 찢지도 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Он вышел и нашел тело, лежавшее на дороге, возле которого стояли осел и лев. Лев же не съел тела и не растерзал осла.
  • Восточный перевод - Он вышел и нашёл тело, лежавшее на дороге, возле которого стояли осёл и лев. Лев же не съел тела и не растерзал осла.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он вышел и нашёл тело, лежавшее на дороге, возле которого стояли осёл и лев. Лев же не съел тела и не растерзал осла.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он вышел и нашёл тело, лежавшее на дороге, возле которого стояли осёл и лев. Лев же не съел тела и не растерзал осла.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il partit et trouva le corps du prophète étendu sur la route, ainsi que l’âne et le lion qui se tenaient à côté de lui. Le lion n’avait pas mangé le cadavre ni déchiré l’âne.
  • リビングバイブル - 行ってみると路上には預言者の死体が転がっており、まだ、そばにライオンが立っていました。不思議なことに、ライオンは死体を食べもせず、ろばを襲ってもいませんでした。
  • Nova Versão Internacional - Ele foi e encontrou o cadáver caído no caminho, com o jumento e o leão ao seu lado. O leão não tinha comido o corpo nem ferido o jumento.
  • Hoffnung für alle - und ritt los. Er fand alles so vor, wie man es ihm beschrieben hatte: Der Esel und der Löwe standen immer noch bei der Leiche. Der Löwe hatte sie nicht gefressen und auch den Esel nicht zerrissen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขามาพบร่างที่ถูกทิ้งอยู่กลางทาง ลาและสิงโตยังยืนอยู่ข้างๆ สิงโตไม่ได้กินร่างนั้น ทั้งไม่ได้ฉีกทึ้งลา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เขา​ก็​ขี่​ลา​ไป พบ​ว่า​ศพ​ท่าน​ถูก​ทิ้ง​ไว้​ที่​ถนน ลา​และ​สิงโต​ก็​ยัง​ยืน​อยู่​ข้าง​ศพ สิงโต​ไม่​ได้​ขย้ำ​กิน​ศพ หรือ​ขย้ำ​ลา
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 11:33 - Bởi đức tin, họ đã chinh phục nhiều nước, cầm cân công lý, hưởng được lời hứa, khóa hàm sư tử,
  • Hê-bơ-rơ 11:34 - tắt đám lửa hừng, thoát lưỡi gươm địch, chuyển bại thành thắng. Họ đã dũng cảm chiến đấu, quét sạch quân thù.
  • 1 Các Vua 17:6 - Quạ mang bánh và thịt cho ông mỗi buổi sáng và buổi chiều. Khi khát, ông uống nước suối.
  • Đa-ni-ên 6:22 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời của tôi đã sai thiên sứ Ngài bịt miệng sư tử nên chúng không làm hại tôi, vì Ngài đã xét thấy tôi hoàn toàn vô tội trước mắt Ngài. Tôi cũng chẳng làm điều gì tổn hại vua cả!”
  • Đa-ni-ên 6:23 - Vua quá sức mừng rỡ, liền ra lệnh kéo Đa-ni-ên lên. Đa-ni-ên ra khỏi hang sư tử bình an vô sự, không hề hấn gì, vì người đã tin cậy Đức Chúa Trời.
  • Đa-ni-ên 6:24 - Theo lệnh vua, những người vu cáo Đa-ni-ên đều bị bắt ném vào hang sư tử luôn với vợ con họ. Chưa xuống đến đáy hang, họ đã bị đàn sư tử nhảy lên vồ lấy, cắn xé họ ra từng mảnh.
  • Đa-ni-ên 3:27 - Các thượng thư, quan chỉ huy, tổng trấn, và quân sư xúm lại khám xét ba người ấy, nhưng đều nhìn nhận rằng ngọn lửa chẳng đốt được thân thể của ba người, một sợi tóc cũng không sém, một chiếc áo cũng không nám, cả đến mùi khét của lò lửa cũng không dính vào thân thể họ!
  • Đa-ni-ên 3:28 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa tuyên bố: “Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô! Chúa đã sai thiên sứ giải cứu đầy tớ Ngài là những người tin cậy Ngài, không sợ lệnh vua, và sẵn sàng hy sinh tính mạng để giữ vững lập trường, không phục vụ và thờ lạy thần nào khác ngoài Đức Chúa Trời của mình.
  • Lê-vi Ký 10:2 - Lửa phát ra từ trước mặt Chúa Hằng Hữu thiêu họ chết ngay.
  • 1 Các Vua 17:4 - Tại đó, con sẽ uống nước suối, còn thức ăn, Ta sẽ sai quạ đem đến.”
  • Giê-rê-mi 5:22 - Ngươi không kính sợ Ta sao? Ngươi không run rẩy trước mặt Ta sao? Ta, Chúa Hằng Hữu, lấy cát biển làm ranh giới như một biên giới đời đời, nước không thể vượt qua. Dù sóng biển hung hăng và gầm thét, cũng không thể vượt được ranh giới Ta đã đặt.
  • Giê-rê-mi 5:23 - Nhưng dân Ta có lòng ương ngạnh và phản loạn. Chúng đã quay lưng và từ bỏ Ta.
  • Lê-vi Ký 10:5 - Họ khiêng xác hai người còn mặc áo lễ ra khỏi nơi đóng trại như Môi-se đã bảo.
  • Gióp 38:11 - Ta phán: ‘Đây là giới hạn, không đi xa hơn nữa. Các đợt sóng kiêu căng phải dừng lại!’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:26 - Thình lình có trận động đất dữ dội. Nền ngục thất rung chuyển. Tất cả cửa ngục đều mở tung. Xiềng xích bị tháo rời ra cả.
  • Thi Thiên 148:7 - Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu hỡi các loài dã thú trên đất và dưới vực thẳm,
  • Thi Thiên 148:8 - lửa và nước đá, hơi nước và tuyết giá, lẫn cuồng phong vũ bão đều vâng lệnh Ngài,
  • Đa-ni-ên 3:22 - Vì nhà vua ra lệnh phải thi hành tối khẩn và lò lửa lại nóng quá độ, nên trong khi hấp tấp tuân lệnh, những người lính ném ba người ấy cũng bị lửa táp mà chết.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tiên tri già ra đi, thấy xác chết và thấy sư tử đứng một bên. Sư tử chẳng những không ăn thịt người chết mà cũng không giết con lừa.
  • 新标点和合本 - 他去了,看见神人的尸身倒在路上,驴和狮子站在尸身旁边,狮子却没有吃尸身,也没有抓伤驴。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他去了,发现神人的尸体倒在路上,驴和狮子站在尸体旁边,狮子却没有吃尸体,也没有撕裂驴。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他去了,发现神人的尸体倒在路上,驴和狮子站在尸体旁边,狮子却没有吃尸体,也没有撕裂驴。
  • 当代译本 - 去了那里,看见上帝仆人的尸体倒在路上,驴和狮子站在尸体旁。狮子既没有吃尸体,也没有伤害驴。
  • 圣经新译本 - 于是他去了,看见神人的尸体被丢在路上,驴子和狮子都站在尸体旁边,那狮子并没有吃掉尸体,也没有撕裂驴子。
  • 中文标准译本 - 老先知前去,看见神人的尸体抛在路上,驴子和狮子站在尸体旁边,狮子却没有吃那尸体,也没有伤害那头驴子。
  • 现代标点和合本 - 他去了,看见神人的尸身倒在路上,驴和狮子站在尸身旁边,狮子却没有吃尸身,也没有抓伤驴。
  • 和合本(拼音版) - 他去了,看见神人的尸身倒在路上,驴和狮子站在尸身旁边,狮子却没有吃尸身,也没有抓伤驴。
  • New International Version - Then he went out and found the body lying on the road, with the donkey and the lion standing beside it. The lion had neither eaten the body nor mauled the donkey.
  • New International Reader's Version - Then he went out. He found the body of the man of God lying on the road. The donkey and the lion were standing beside it. The lion hadn’t eaten the body. It hadn’t attacked the donkey either.
  • English Standard Version - And he went and found his body thrown in the road, and the donkey and the lion standing beside the body. The lion had not eaten the body or torn the donkey.
  • New Living Translation - and he went out and found the body lying in the road. The donkey and lion were still standing there beside it, for the lion had not eaten the body nor attacked the donkey.
  • Christian Standard Bible - and he went and found the corpse thrown on the road with the donkey and the lion standing beside the corpse. The lion had not eaten the corpse or mauled the donkey.
  • New American Standard Bible - Then he went and found his body thrown on the road, with the donkey and the lion standing beside the body; the lion had not eaten the body nor harmed the donkey.
  • New King James Version - Then he went and found his corpse thrown on the road, and the donkey and the lion standing by the corpse. The lion had not eaten the corpse nor torn the donkey.
  • Amplified Bible - And he went and found the body thrown on the road, and the donkey and the lion standing beside the body; the lion [miraculously] had not eaten the body or attacked the donkey.
  • American Standard Version - And he went and found his body cast in the way, and the ass and the lion standing by the body: the lion had not eaten the body, nor torn the ass.
  • King James Version - And he went and found his carcase cast in the way, and the ass and the lion standing by the carcase: the lion had not eaten the carcase, nor torn the ass.
  • New English Translation - He went and found the corpse lying in the road with the donkey and the lion standing beside it; the lion had neither eaten the corpse nor attacked the donkey.
  • World English Bible - He went and found his body thrown on the path, and the donkey and the lion standing by the body. The lion had not eaten the body, nor mauled the donkey.
  • 新標點和合本 - 他去了,看見神人的屍身倒在路上,驢和獅子站在屍身旁邊,獅子卻沒有吃屍身,也沒有抓傷驢。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他去了,發現神人的屍體倒在路上,驢和獅子站在屍體旁邊,獅子卻沒有吃屍體,也沒有撕裂驢。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他去了,發現神人的屍體倒在路上,驢和獅子站在屍體旁邊,獅子卻沒有吃屍體,也沒有撕裂驢。
  • 當代譯本 - 去了那裡,看見上帝僕人的屍體倒在路上,驢和獅子站在屍體旁。獅子既沒有吃屍體,也沒有傷害驢。
  • 聖經新譯本 - 於是他去了,看見神人的屍體被丟在路上,驢子和獅子都站在屍體旁邊,那獅子並沒有吃掉屍體,也沒有撕裂驢子。
  • 呂振中譯本 - 他去,看見神人的屍體丟在路上,驢和獅子站在屍體旁邊;獅子並沒有喫了屍體,也沒有撕裂了驢。
  • 中文標準譯本 - 老先知前去,看見神人的屍體拋在路上,驢子和獅子站在屍體旁邊,獅子卻沒有吃那屍體,也沒有傷害那頭驢子。
  • 現代標點和合本 - 他去了,看見神人的屍身倒在路上,驢和獅子站在屍身旁邊,獅子卻沒有吃屍身,也沒有抓傷驢。
  • 文理和合譯本 - 既往、見尸仆於途、驢與獅立於旁、獅未食尸、亦不攫驢、
  • 文理委辦譯本 - 既往、見尸仆於途、驢與獅俱立於旁、獅未食尸、亦不傷驢。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既往、見神人之屍仆於途、驢與獅立於屍旁、獅未食屍、亦未傷驢、
  • Nueva Versión Internacional - el profeta salió y encontró el cuerpo tendido en el camino, con el asno y el león junto a él. El león no se había comido el cadáver, ni había despedazado al asno.
  • 현대인의 성경 - 그가 나귀를 타고 가서 보니 그 예언자의 시체가 길에 버려져 있었고 그 곁에는 나귀와 사자가 함께 서 있었으며 사자는 그 시체를 먹지도 않았고 나귀를 찢지도 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Он вышел и нашел тело, лежавшее на дороге, возле которого стояли осел и лев. Лев же не съел тела и не растерзал осла.
  • Восточный перевод - Он вышел и нашёл тело, лежавшее на дороге, возле которого стояли осёл и лев. Лев же не съел тела и не растерзал осла.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он вышел и нашёл тело, лежавшее на дороге, возле которого стояли осёл и лев. Лев же не съел тела и не растерзал осла.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он вышел и нашёл тело, лежавшее на дороге, возле которого стояли осёл и лев. Лев же не съел тела и не растерзал осла.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il partit et trouva le corps du prophète étendu sur la route, ainsi que l’âne et le lion qui se tenaient à côté de lui. Le lion n’avait pas mangé le cadavre ni déchiré l’âne.
  • リビングバイブル - 行ってみると路上には預言者の死体が転がっており、まだ、そばにライオンが立っていました。不思議なことに、ライオンは死体を食べもせず、ろばを襲ってもいませんでした。
  • Nova Versão Internacional - Ele foi e encontrou o cadáver caído no caminho, com o jumento e o leão ao seu lado. O leão não tinha comido o corpo nem ferido o jumento.
  • Hoffnung für alle - und ritt los. Er fand alles so vor, wie man es ihm beschrieben hatte: Der Esel und der Löwe standen immer noch bei der Leiche. Der Löwe hatte sie nicht gefressen und auch den Esel nicht zerrissen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขามาพบร่างที่ถูกทิ้งอยู่กลางทาง ลาและสิงโตยังยืนอยู่ข้างๆ สิงโตไม่ได้กินร่างนั้น ทั้งไม่ได้ฉีกทึ้งลา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เขา​ก็​ขี่​ลา​ไป พบ​ว่า​ศพ​ท่าน​ถูก​ทิ้ง​ไว้​ที่​ถนน ลา​และ​สิงโต​ก็​ยัง​ยืน​อยู่​ข้าง​ศพ สิงโต​ไม่​ได้​ขย้ำ​กิน​ศพ หรือ​ขย้ำ​ลา
  • Hê-bơ-rơ 11:33 - Bởi đức tin, họ đã chinh phục nhiều nước, cầm cân công lý, hưởng được lời hứa, khóa hàm sư tử,
  • Hê-bơ-rơ 11:34 - tắt đám lửa hừng, thoát lưỡi gươm địch, chuyển bại thành thắng. Họ đã dũng cảm chiến đấu, quét sạch quân thù.
  • 1 Các Vua 17:6 - Quạ mang bánh và thịt cho ông mỗi buổi sáng và buổi chiều. Khi khát, ông uống nước suối.
  • Đa-ni-ên 6:22 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời của tôi đã sai thiên sứ Ngài bịt miệng sư tử nên chúng không làm hại tôi, vì Ngài đã xét thấy tôi hoàn toàn vô tội trước mắt Ngài. Tôi cũng chẳng làm điều gì tổn hại vua cả!”
  • Đa-ni-ên 6:23 - Vua quá sức mừng rỡ, liền ra lệnh kéo Đa-ni-ên lên. Đa-ni-ên ra khỏi hang sư tử bình an vô sự, không hề hấn gì, vì người đã tin cậy Đức Chúa Trời.
  • Đa-ni-ên 6:24 - Theo lệnh vua, những người vu cáo Đa-ni-ên đều bị bắt ném vào hang sư tử luôn với vợ con họ. Chưa xuống đến đáy hang, họ đã bị đàn sư tử nhảy lên vồ lấy, cắn xé họ ra từng mảnh.
  • Đa-ni-ên 3:27 - Các thượng thư, quan chỉ huy, tổng trấn, và quân sư xúm lại khám xét ba người ấy, nhưng đều nhìn nhận rằng ngọn lửa chẳng đốt được thân thể của ba người, một sợi tóc cũng không sém, một chiếc áo cũng không nám, cả đến mùi khét của lò lửa cũng không dính vào thân thể họ!
  • Đa-ni-ên 3:28 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa tuyên bố: “Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô! Chúa đã sai thiên sứ giải cứu đầy tớ Ngài là những người tin cậy Ngài, không sợ lệnh vua, và sẵn sàng hy sinh tính mạng để giữ vững lập trường, không phục vụ và thờ lạy thần nào khác ngoài Đức Chúa Trời của mình.
  • Lê-vi Ký 10:2 - Lửa phát ra từ trước mặt Chúa Hằng Hữu thiêu họ chết ngay.
  • 1 Các Vua 17:4 - Tại đó, con sẽ uống nước suối, còn thức ăn, Ta sẽ sai quạ đem đến.”
  • Giê-rê-mi 5:22 - Ngươi không kính sợ Ta sao? Ngươi không run rẩy trước mặt Ta sao? Ta, Chúa Hằng Hữu, lấy cát biển làm ranh giới như một biên giới đời đời, nước không thể vượt qua. Dù sóng biển hung hăng và gầm thét, cũng không thể vượt được ranh giới Ta đã đặt.
  • Giê-rê-mi 5:23 - Nhưng dân Ta có lòng ương ngạnh và phản loạn. Chúng đã quay lưng và từ bỏ Ta.
  • Lê-vi Ký 10:5 - Họ khiêng xác hai người còn mặc áo lễ ra khỏi nơi đóng trại như Môi-se đã bảo.
  • Gióp 38:11 - Ta phán: ‘Đây là giới hạn, không đi xa hơn nữa. Các đợt sóng kiêu căng phải dừng lại!’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:26 - Thình lình có trận động đất dữ dội. Nền ngục thất rung chuyển. Tất cả cửa ngục đều mở tung. Xiềng xích bị tháo rời ra cả.
  • Thi Thiên 148:7 - Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu hỡi các loài dã thú trên đất và dưới vực thẳm,
  • Thi Thiên 148:8 - lửa và nước đá, hơi nước và tuyết giá, lẫn cuồng phong vũ bão đều vâng lệnh Ngài,
  • Đa-ni-ên 3:22 - Vì nhà vua ra lệnh phải thi hành tối khẩn và lò lửa lại nóng quá độ, nên trong khi hấp tấp tuân lệnh, những người lính ném ba người ấy cũng bị lửa táp mà chết.
圣经
资源
计划
奉献