Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sa-lô-môn thờ nữ thần Át-tạt-tê của người Si-đôn và thần Minh-côm, một thần đáng ghê tởm của người Am-môn.
  • 新标点和合本 - 因为所罗门随从西顿人的女神亚斯他录和亚扪人可憎的神米勒公。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所罗门随从西顿人的女神亚斯她录和亚扪人可憎的米勒公。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所罗门随从西顿人的女神亚斯她录和亚扪人可憎的米勒公。
  • 当代译本 - 所罗门追随西顿人的女神亚斯她录和亚扪人的可憎神明米勒公。
  • 圣经新译本 - 因为所罗门随从西顿人的女神亚斯他录,和亚扪人可憎的偶像米勒公。
  • 中文标准译本 - 所罗门去随从西顿人的女神亚斯她录,也随从亚扪人的可憎偶像米勒公。
  • 现代标点和合本 - 因为所罗门随从西顿人的女神亚斯她录和亚扪人可憎的神米勒公。
  • 和合本(拼音版) - 因为所罗门随从西顿人的女神亚斯他录和亚扪人可憎的神米勒公。
  • New International Version - He followed Ashtoreth the goddess of the Sidonians, and Molek the detestable god of the Ammonites.
  • New International Reader's Version - Solomon worshiped Ashtoreth. Ashtoreth was the female god of the Sidonians. He also worshiped Molek. Molek was the god of the Ammonites. The Lord hated that god.
  • English Standard Version - For Solomon went after Ashtoreth the goddess of the Sidonians, and after Milcom the abomination of the Ammonites.
  • New Living Translation - Solomon worshiped Ashtoreth, the goddess of the Sidonians, and Molech, the detestable god of the Ammonites.
  • Christian Standard Bible - Solomon followed Ashtoreth, the goddess of the Sidonians, and Milcom, the abhorrent idol of the Ammonites.
  • New American Standard Bible - For Solomon became a follower of Ashtoreth the goddess of the Sidonians, and of Milcom the abhorrent idol of the Ammonites.
  • New King James Version - For Solomon went after Ashtoreth the goddess of the Sidonians, and after Milcom the abomination of the Ammonites.
  • Amplified Bible - For Solomon went after Ashtoreth, the [fertility] goddess of the Sidonians, and after Milcom the horror (detestable idol) of the Ammonites.
  • American Standard Version - For Solomon went after Ashtoreth the goddess of the Sidonians, and after Milcom the abomination of the Ammonites.
  • King James Version - For Solomon went after Ashtoreth the goddess of the Zidonians, and after Milcom the abomination of the Ammonites.
  • New English Translation - Solomon worshiped the Sidonian goddess Astarte and the detestable Ammonite god Milcom.
  • World English Bible - For Solomon went after Ashtoreth the goddess of the Sidonians, and after Milcom the abomination of the Ammonites.
  • 新標點和合本 - 因為所羅門隨從西頓人的女神亞斯她錄和亞捫人可憎的神米勒公。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所羅門隨從西頓人的女神亞斯她錄和亞捫人可憎的米勒公。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所羅門隨從西頓人的女神亞斯她錄和亞捫人可憎的米勒公。
  • 當代譯本 - 所羅門追隨西頓人的女神亞斯她錄和亞捫人的可憎神明米勒公。
  • 聖經新譯本 - 因為所羅門隨從西頓人的女神亞斯他錄,和亞捫人可憎的偶像米勒公。
  • 呂振中譯本 - 因為 所羅門 隨從 西頓 人的女神 亞斯他錄 、和 亞捫 人可憎的神 米勒公 。
  • 中文標準譯本 - 所羅門去隨從西頓人的女神亞斯她錄,也隨從亞捫人的可憎偶像米勒公。
  • 現代標點和合本 - 因為所羅門隨從西頓人的女神亞斯她錄和亞捫人可憎的神米勒公。
  • 文理和合譯本 - 乃從西頓人之女神亞斯他錄、及亞捫人可憎之神米勒公、
  • 文理委辦譯本 - 即西頓人之上帝亞大綠、亞捫人可惡之物密君、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所羅門 信從 西頓 人之女神 亞斯他錄 、又信從 亞捫 人可憎之物 米勒公 、
  • Nueva Versión Internacional - Por el contrario, Salomón siguió a Astarté, diosa de los sidonios, y a Moloc, el detestable dios de los amonitas.
  • 현대인의 성경 - 그는 시돈 여신 아스다롯과 암몬 사람의 신 밀곰을 섬기고
  • Новый Русский Перевод - Он пошел за Астартой , богиней сидонян, и Милхомом , омерзительным богом аммонитян.
  • Восточный перевод - Он пошёл за Астартой , богиней сидонян, и Молохом , омерзительным богом аммонитян.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он пошёл за Астартой , богиней сидонян, и Молохом , омерзительным богом аммонитян.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он пошёл за Астартой , богиней сидонян, и Молохом , омерзительным богом аммонитян.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il pratiqua le culte d’Astarté, la déesse des Sidoniens, et celui de Milkom, l’idole abominable des Ammonites.
  • リビングバイブル - 王はシドン人の女神アシュタロテと、アモン人のあの残酷野蛮な神ミルコムに従いました。
  • Nova Versão Internacional - Ele seguiu Astarote, a deusa dos sidônios, e Moloque, o repugnante deus dos amonitas.
  • Hoffnung für alle - Salomo verehrte nun auch Astarte, die Göttin der Sidonier, und Milkom, den schrecklichen Götzen der Ammoniter.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงหันไปติดตามพระอัชโทเรทเทวีของชาวไซดอน และพระโมเลค เทพเจ้าอันน่าชิงชังของชาวอัมโมน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ว่า​ซาโลมอน​หัน​ไป​เชื่อ​เทพเจ้า​อัชโทเรท ​ของ​ชาว​ไซดอน และ​เชื่อ​เทพเจ้า​มิลโคม ​ของ​ชาว​อัมโมน​ที่​น่า​รังเกียจ
交叉引用
  • Giê-rê-mi 2:10 - Hãy đi hướng tây và nhìn đất Kít-tim; hãy đi hướng đông và tìm đến xứ Kê-đa xem xét cho kỹ. Có ai từng nghe điều gì lạ lùng như thế không?
  • Giê-rê-mi 2:11 - Có dân tộc nào thay đổi thần dễ dàng như các ngươi mặc dù chúng không phải là thần linh gì cả? Thế mà dân Ta đã đổi Đức Chúa Trời vinh quang để lấy những thần tượng vô ích!
  • Giê-rê-mi 2:12 - Các tầng trời đã sửng sốt về một việc như thế và đã co rút lại vì ghê tởm và khiếp đảm,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 2:13 - “Vì dân Ta đã phạm hai tội nặng: Chúng đã bỏ Ta— là nguồn nước sống. Chúng tự đào hồ chứa cho mình, nhưng hồ rạn nứt không thể chứa nước được!”
  • 1 Sa-mu-ên 12:10 - Họ lại kêu cứu cùng Chúa Hằng Hữu: ‘Chúng tôi có tội, từ bỏ Chúa Hằng Hữu, thờ Ba-anh và Át-tạt-tê. Nay xin giải cứu chúng tôi khỏi tay quân thù, thì chúng tôi sẽ thờ phụng Ngài và chỉ một mình Ngài.’
  • Lê-vi Ký 18:21 - Không được dâng con cái mình trên lửa cho Mô-lóc, làm ô Danh Đức Chúa Trời mình. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 20:2 - “Hãy truyền dạy cho người Ít-ra-ên: Dù là người Ít-ra-ên hay ngoại kiều, người nào dâng con mình cho Mô-lóc phải bị xử tử. Dân trong xứ sẽ lấy đá ném vào người ấy cho chết đi.
  • Lê-vi Ký 20:3 - Người dâng con mình cho Mô-lóc như vậy sẽ bị Ta chống nghịch, khai trừ khỏi dân, vì làm ô uế nơi thánh, xúc phạm Danh Ta.
  • Lê-vi Ký 20:4 - Nhưng nếu dân trong xứ che mắt làm ngơ trước việc dâng con cho Mô-lóc, không xử tử người ấy,
  • Lê-vi Ký 20:5 - thì chính Ta sẽ ra tay trừng phạt người ấy với cả gia đình họ, khai trừ người ấy và những kẻ đồng lõa ra khỏi dân chúng về tội thông dâm với Mô-lóc.
  • Sô-phô-ni 1:5 - Vì những người quỳ trên mái nhà và thờ lạy muôn triệu ngôi sao. Những người miệng thì nói đi theo Chúa Hằng Hữu, nhưng lại phụng thờ thần Mô-lóc.
  • Thẩm Phán 10:6 - Một lần nữa, người Ít-ra-ên lại phạm tội trước mặt Chúa Hằng Hữu. Họ thờ phụng tượng thần Ba-anh, Át-tạt-tê, và các thần của người A-ram, Si-đôn, Mô-áp, Am-môn, và Phi-li-tin. Không chỉ vậy, họ còn bội đạo và không phụng thờ Chúa Hằng Hữu nữa.
  • 1 Sa-mu-ên 7:3 - Bấy giờ, Sa-mu-ên kêu gọi toàn dân Ít-ra-ên: “Nếu anh chị em thật lòng quay về với Chúa Hằng Hữu, thì anh chị em phải phế bỏ các thần lạ và tượng Át-tạt-tê, hết lòng hướng về Chúa Hằng Hữu, chỉ phụng sự Ngài mà thôi; như vậy Ngài sẽ cứu anh chị em khỏi tay người Phi-li-tin.”
  • 1 Sa-mu-ên 7:4 - Người Ít-ra-ên vâng lời phá hủy tượng Ba-anh và Át-tạt-tê, chỉ phụng sự Chúa Hằng Hữu mà thôi.
  • 1 Các Vua 11:33 - vì Sa-lô-môn đã chối bỏ Ta, đi thờ nữ thần Át-tạt-tê của người Si-đôn, thần Kê-mốt của người Mô-áp, và thần Minh-côm của người Am-môn. Nó không theo đường lối Ta, không làm điều phải trước mặt Ta, và không tuân giữ luật lệ và quy tắc Ta như Đa-vít, cha nó, trước kia.
  • 2 Các Vua 23:13 - Vua cũng phá hủy các miếu trên đồi về phía đông Giê-ru-sa-lem và phía nam đồi Tham Nhũng. Các miếu này được Vua Sa-lô-môn cất để thờ Át-tạt-tê, Kê-mốt, Minh-côm, là các thần đáng tởm của người Si-đôn, Mô-áp, và Am-môn,
  • Thẩm Phán 2:13 - Họ bỏ Chúa Hằng Hữu, đi phục vụ Ba-anh và các hình tượng Át-tạt-tê.
  • 1 Các Vua 11:7 - Sa-lô-môn còn cất miếu thờ Kê-mốt, thần đáng ghê tởm của người Mô-áp và một cái miếu nữa để thờ thần Mô-lóc đáng ghê tởm của người Am-môn trên ngọn đồi phía đông Giê-ru-sa-lem.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sa-lô-môn thờ nữ thần Át-tạt-tê của người Si-đôn và thần Minh-côm, một thần đáng ghê tởm của người Am-môn.
  • 新标点和合本 - 因为所罗门随从西顿人的女神亚斯他录和亚扪人可憎的神米勒公。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所罗门随从西顿人的女神亚斯她录和亚扪人可憎的米勒公。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所罗门随从西顿人的女神亚斯她录和亚扪人可憎的米勒公。
  • 当代译本 - 所罗门追随西顿人的女神亚斯她录和亚扪人的可憎神明米勒公。
  • 圣经新译本 - 因为所罗门随从西顿人的女神亚斯他录,和亚扪人可憎的偶像米勒公。
  • 中文标准译本 - 所罗门去随从西顿人的女神亚斯她录,也随从亚扪人的可憎偶像米勒公。
  • 现代标点和合本 - 因为所罗门随从西顿人的女神亚斯她录和亚扪人可憎的神米勒公。
  • 和合本(拼音版) - 因为所罗门随从西顿人的女神亚斯他录和亚扪人可憎的神米勒公。
  • New International Version - He followed Ashtoreth the goddess of the Sidonians, and Molek the detestable god of the Ammonites.
  • New International Reader's Version - Solomon worshiped Ashtoreth. Ashtoreth was the female god of the Sidonians. He also worshiped Molek. Molek was the god of the Ammonites. The Lord hated that god.
  • English Standard Version - For Solomon went after Ashtoreth the goddess of the Sidonians, and after Milcom the abomination of the Ammonites.
  • New Living Translation - Solomon worshiped Ashtoreth, the goddess of the Sidonians, and Molech, the detestable god of the Ammonites.
  • Christian Standard Bible - Solomon followed Ashtoreth, the goddess of the Sidonians, and Milcom, the abhorrent idol of the Ammonites.
  • New American Standard Bible - For Solomon became a follower of Ashtoreth the goddess of the Sidonians, and of Milcom the abhorrent idol of the Ammonites.
  • New King James Version - For Solomon went after Ashtoreth the goddess of the Sidonians, and after Milcom the abomination of the Ammonites.
  • Amplified Bible - For Solomon went after Ashtoreth, the [fertility] goddess of the Sidonians, and after Milcom the horror (detestable idol) of the Ammonites.
  • American Standard Version - For Solomon went after Ashtoreth the goddess of the Sidonians, and after Milcom the abomination of the Ammonites.
  • King James Version - For Solomon went after Ashtoreth the goddess of the Zidonians, and after Milcom the abomination of the Ammonites.
  • New English Translation - Solomon worshiped the Sidonian goddess Astarte and the detestable Ammonite god Milcom.
  • World English Bible - For Solomon went after Ashtoreth the goddess of the Sidonians, and after Milcom the abomination of the Ammonites.
  • 新標點和合本 - 因為所羅門隨從西頓人的女神亞斯她錄和亞捫人可憎的神米勒公。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所羅門隨從西頓人的女神亞斯她錄和亞捫人可憎的米勒公。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所羅門隨從西頓人的女神亞斯她錄和亞捫人可憎的米勒公。
  • 當代譯本 - 所羅門追隨西頓人的女神亞斯她錄和亞捫人的可憎神明米勒公。
  • 聖經新譯本 - 因為所羅門隨從西頓人的女神亞斯他錄,和亞捫人可憎的偶像米勒公。
  • 呂振中譯本 - 因為 所羅門 隨從 西頓 人的女神 亞斯他錄 、和 亞捫 人可憎的神 米勒公 。
  • 中文標準譯本 - 所羅門去隨從西頓人的女神亞斯她錄,也隨從亞捫人的可憎偶像米勒公。
  • 現代標點和合本 - 因為所羅門隨從西頓人的女神亞斯她錄和亞捫人可憎的神米勒公。
  • 文理和合譯本 - 乃從西頓人之女神亞斯他錄、及亞捫人可憎之神米勒公、
  • 文理委辦譯本 - 即西頓人之上帝亞大綠、亞捫人可惡之物密君、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所羅門 信從 西頓 人之女神 亞斯他錄 、又信從 亞捫 人可憎之物 米勒公 、
  • Nueva Versión Internacional - Por el contrario, Salomón siguió a Astarté, diosa de los sidonios, y a Moloc, el detestable dios de los amonitas.
  • 현대인의 성경 - 그는 시돈 여신 아스다롯과 암몬 사람의 신 밀곰을 섬기고
  • Новый Русский Перевод - Он пошел за Астартой , богиней сидонян, и Милхомом , омерзительным богом аммонитян.
  • Восточный перевод - Он пошёл за Астартой , богиней сидонян, и Молохом , омерзительным богом аммонитян.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он пошёл за Астартой , богиней сидонян, и Молохом , омерзительным богом аммонитян.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он пошёл за Астартой , богиней сидонян, и Молохом , омерзительным богом аммонитян.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il pratiqua le culte d’Astarté, la déesse des Sidoniens, et celui de Milkom, l’idole abominable des Ammonites.
  • リビングバイブル - 王はシドン人の女神アシュタロテと、アモン人のあの残酷野蛮な神ミルコムに従いました。
  • Nova Versão Internacional - Ele seguiu Astarote, a deusa dos sidônios, e Moloque, o repugnante deus dos amonitas.
  • Hoffnung für alle - Salomo verehrte nun auch Astarte, die Göttin der Sidonier, und Milkom, den schrecklichen Götzen der Ammoniter.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงหันไปติดตามพระอัชโทเรทเทวีของชาวไซดอน และพระโมเลค เทพเจ้าอันน่าชิงชังของชาวอัมโมน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ว่า​ซาโลมอน​หัน​ไป​เชื่อ​เทพเจ้า​อัชโทเรท ​ของ​ชาว​ไซดอน และ​เชื่อ​เทพเจ้า​มิลโคม ​ของ​ชาว​อัมโมน​ที่​น่า​รังเกียจ
  • Giê-rê-mi 2:10 - Hãy đi hướng tây và nhìn đất Kít-tim; hãy đi hướng đông và tìm đến xứ Kê-đa xem xét cho kỹ. Có ai từng nghe điều gì lạ lùng như thế không?
  • Giê-rê-mi 2:11 - Có dân tộc nào thay đổi thần dễ dàng như các ngươi mặc dù chúng không phải là thần linh gì cả? Thế mà dân Ta đã đổi Đức Chúa Trời vinh quang để lấy những thần tượng vô ích!
  • Giê-rê-mi 2:12 - Các tầng trời đã sửng sốt về một việc như thế và đã co rút lại vì ghê tởm và khiếp đảm,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 2:13 - “Vì dân Ta đã phạm hai tội nặng: Chúng đã bỏ Ta— là nguồn nước sống. Chúng tự đào hồ chứa cho mình, nhưng hồ rạn nứt không thể chứa nước được!”
  • 1 Sa-mu-ên 12:10 - Họ lại kêu cứu cùng Chúa Hằng Hữu: ‘Chúng tôi có tội, từ bỏ Chúa Hằng Hữu, thờ Ba-anh và Át-tạt-tê. Nay xin giải cứu chúng tôi khỏi tay quân thù, thì chúng tôi sẽ thờ phụng Ngài và chỉ một mình Ngài.’
  • Lê-vi Ký 18:21 - Không được dâng con cái mình trên lửa cho Mô-lóc, làm ô Danh Đức Chúa Trời mình. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 20:2 - “Hãy truyền dạy cho người Ít-ra-ên: Dù là người Ít-ra-ên hay ngoại kiều, người nào dâng con mình cho Mô-lóc phải bị xử tử. Dân trong xứ sẽ lấy đá ném vào người ấy cho chết đi.
  • Lê-vi Ký 20:3 - Người dâng con mình cho Mô-lóc như vậy sẽ bị Ta chống nghịch, khai trừ khỏi dân, vì làm ô uế nơi thánh, xúc phạm Danh Ta.
  • Lê-vi Ký 20:4 - Nhưng nếu dân trong xứ che mắt làm ngơ trước việc dâng con cho Mô-lóc, không xử tử người ấy,
  • Lê-vi Ký 20:5 - thì chính Ta sẽ ra tay trừng phạt người ấy với cả gia đình họ, khai trừ người ấy và những kẻ đồng lõa ra khỏi dân chúng về tội thông dâm với Mô-lóc.
  • Sô-phô-ni 1:5 - Vì những người quỳ trên mái nhà và thờ lạy muôn triệu ngôi sao. Những người miệng thì nói đi theo Chúa Hằng Hữu, nhưng lại phụng thờ thần Mô-lóc.
  • Thẩm Phán 10:6 - Một lần nữa, người Ít-ra-ên lại phạm tội trước mặt Chúa Hằng Hữu. Họ thờ phụng tượng thần Ba-anh, Át-tạt-tê, và các thần của người A-ram, Si-đôn, Mô-áp, Am-môn, và Phi-li-tin. Không chỉ vậy, họ còn bội đạo và không phụng thờ Chúa Hằng Hữu nữa.
  • 1 Sa-mu-ên 7:3 - Bấy giờ, Sa-mu-ên kêu gọi toàn dân Ít-ra-ên: “Nếu anh chị em thật lòng quay về với Chúa Hằng Hữu, thì anh chị em phải phế bỏ các thần lạ và tượng Át-tạt-tê, hết lòng hướng về Chúa Hằng Hữu, chỉ phụng sự Ngài mà thôi; như vậy Ngài sẽ cứu anh chị em khỏi tay người Phi-li-tin.”
  • 1 Sa-mu-ên 7:4 - Người Ít-ra-ên vâng lời phá hủy tượng Ba-anh và Át-tạt-tê, chỉ phụng sự Chúa Hằng Hữu mà thôi.
  • 1 Các Vua 11:33 - vì Sa-lô-môn đã chối bỏ Ta, đi thờ nữ thần Át-tạt-tê của người Si-đôn, thần Kê-mốt của người Mô-áp, và thần Minh-côm của người Am-môn. Nó không theo đường lối Ta, không làm điều phải trước mặt Ta, và không tuân giữ luật lệ và quy tắc Ta như Đa-vít, cha nó, trước kia.
  • 2 Các Vua 23:13 - Vua cũng phá hủy các miếu trên đồi về phía đông Giê-ru-sa-lem và phía nam đồi Tham Nhũng. Các miếu này được Vua Sa-lô-môn cất để thờ Át-tạt-tê, Kê-mốt, Minh-côm, là các thần đáng tởm của người Si-đôn, Mô-áp, và Am-môn,
  • Thẩm Phán 2:13 - Họ bỏ Chúa Hằng Hữu, đi phục vụ Ba-anh và các hình tượng Át-tạt-tê.
  • 1 Các Vua 11:7 - Sa-lô-môn còn cất miếu thờ Kê-mốt, thần đáng ghê tởm của người Mô-áp và một cái miếu nữa để thờ thần Mô-lóc đáng ghê tởm của người Am-môn trên ngọn đồi phía đông Giê-ru-sa-lem.
圣经
资源
计划
奉献