逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì tội của Sa-lô-môn, Ta hình phạt con cháu Đa-vít, nhưng hình phạt này không kéo dài mãi.’”
- 新标点和合本 - 我必因所罗门所行的使大卫后裔受患难,但不至于永远。’”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我必因这事使大卫的后裔遭受患难,但不是永远的。’”
- 和合本2010(神版-简体) - 我必因这事使大卫的后裔遭受患难,但不是永远的。’”
- 当代译本 - 因所罗门的所作所为,我必让大卫的后裔遭难,但不会永远如此。’”
- 圣经新译本 - 因此,我要使大卫的后裔遭受苦难,不过,却不是永远的。’”
- 中文标准译本 - 我要因所罗门的罪 而苦待大卫的后裔,但不会永远这样。’”
- 现代标点和合本 - 我必因所罗门所行的使大卫后裔受患难,但不至于永远。”
- 和合本(拼音版) - 我必因所罗门所行的,使大卫后裔受患难,但不至于永远。’”
- New International Version - I will humble David’s descendants because of this, but not forever.’ ”
- New International Reader's Version - I will punish David’s family because of what Solomon has done. But I will not punish them forever.’ ”
- English Standard Version - And I will afflict the offspring of David because of this, but not forever.’”
- New Living Translation - Because of Solomon’s sin I will punish the descendants of David—though not forever.’”
- Christian Standard Bible - I will humble David’s descendants, because of their unfaithfulness, but not forever.’”
- New American Standard Bible - So I will oppress the descendants of David for this, but not always.’ ”
- New King James Version - And I will afflict the descendants of David because of this, but not forever.’ ”
- Amplified Bible - And in this way I will afflict the descendants of David for this (their sin), but not forever.’ ”
- American Standard Version - And I will for this afflict the seed of David, but not for ever.
- King James Version - And I will for this afflict the seed of David, but not for ever.
- New English Translation - I will humiliate David’s descendants because of this, but not forever.”
- World English Bible - I will afflict the offspring of David for this, but not forever.’”
- 新標點和合本 - 我必因所羅門所行的使大衛後裔受患難,但不至於永遠。』」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必因這事使大衛的後裔遭受患難,但不是永遠的。』」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我必因這事使大衛的後裔遭受患難,但不是永遠的。』」
- 當代譯本 - 因所羅門的所作所為,我必讓大衛的後裔遭難,但不會永遠如此。』」
- 聖經新譯本 - 因此,我要使大衛的後裔遭受苦難,不過,卻不是永遠的。’”
- 呂振中譯本 - 為了 所羅門 所行的 這 些惡 、我必使 大衛 的後裔遭受苦難,但不至於日久月長。」』
- 中文標準譯本 - 我要因所羅門的罪 而苦待大衛的後裔,但不會永遠這樣。』」
- 現代標點和合本 - 我必因所羅門所行的使大衛後裔受患難,但不至於永遠。」
- 文理和合譯本 - 我必困苦大衛之裔、然不至久遠、
- 文理委辦譯本 - 我雖使大闢後裔困苦、不至歷年甚久。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必緣 所羅門 所行、 原文作我必緣此 使 大衛 後裔受患難、但不至於永久、
- Nueva Versión Internacional - Así que haré sufrir a la descendencia de David, aunque no para siempre”».
- 현대인의 성경 - 내가 솔로몬의 죄 때문에 다윗의 자손들을 벌할 것이지만 영원히 그렇게 하지는 않을 것이다.’ ”
- Новый Русский Перевод - Я накажу потомков Давида, но не навеки».
- Восточный перевод - Я накажу потомков Давуда, но не навеки».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я накажу потомков Давуда, но не навеки».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я накажу потомков Довуда, но не навеки».
- La Bible du Semeur 2015 - J’humilierai ainsi les descendants de David. Mais ce ne sera pas pour toujours. »
- リビングバイブル - だが、ソロモンが罪を犯したので、ダビデの子孫を苦しめる。しかし、永久にそうするわけではない。』」
- Nova Versão Internacional - Humilharei os descendentes de Davi por causa disso, mas não para sempre’ ”.
- Hoffnung für alle - So will ich Davids Nachkommen dafür bestrafen, dass sie mir den Rücken gekehrt haben. Doch das wird nicht für immer so bleiben.‹«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะกำราบวงศ์วานของดาวิดด้วยเหตุนี้ แต่ไม่ตลอดไป’ ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเราจะทำให้ผู้สืบเชื้อสายของดาวิดได้รับทุกข์เพราะเหตุนี้ แต่ไม่ตลอดไป’”
交叉引用
- Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
- 1 Các Vua 14:25 - Vào năm thứ năm đời Vua Rô-bô-am; Si-sắc, vua Ai Cập, tấn công Giê-ru-sa-lem.
- 1 Các Vua 14:26 - Ông vơ vét kho tàng của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và của cung vua đem về Ai Cập, kể cả các khiên vàng Sa-lô-môn đã làm.
- Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
- Thi Thiên 89:49 - Lạy Chúa, lòng nhân ái Ngài ở đâu? Là sự thành tín mà Ngài hứa cùng Đa-vít ngày xưa.
- Thi Thiên 89:50 - Lạy Chúa, xin đừng quên đầy tớ Ngài chịu nhục! Lòng con mang lời nguyền rủa của các dân.
- Thi Thiên 89:51 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sỉ nhục ấy do quân thù đem lại; để nhục mạ người Chúa xức dầu.
- Lu-ca 1:32 - Con Trai đó rất cao quý, sẽ được xưng là Con của Đấng Chí Cao. Chúa là Đức Chúa Trời sẽ ban cho Ngài ngôi vua của Đa-vít.
- Lu-ca 1:33 - Ngài sẽ cai trị Ít-ra-ên mãi mãi; nước Ngài tồn tại đời đời.”
- Lu-ca 2:4 - Vì Giô-sép thuộc dòng họ Đa-vít, nên phải từ thành Na-xa-rét xứ Ga-li-lê, về làng Bết-lê-hem, xứ Giu-đê, quê hương Vua Đa-vít,
- 1 Các Vua 11:36 - Ta chỉ cho con của Sa-lô-môn được giữ lại một đại tộc, để Đa-vít có người nối ngôi mãi mãi trước mặt Ta tại Giê-ru-sa-lem, thành Ta chọn để mang tên Ta.
- 1 Các Vua 12:16 - Khi thấy vua từ khước thỉnh cầu của họ, người Ít-ra-ên nói: “Chúng ta chẳng có phần gì với Đa-vít! Không thừa hưởng gì nơi con trai Gie-sê cả. Anh em Ít-ra-ên ơi, về đi thôi! Từ nay Đa-vít ơi, hãy liệu lấy việc nhà của ông!” Vậy, người Ít-ra-ên ai nấy trở về trại mình.
- Thi Thiên 89:30 - Nếu con cháu người quên lãng điều răn Ta, và không thực thi điều lệ Ta,
- Thi Thiên 89:31 - nếu họ vi phạm các sắc lệnh Ta, không giữ các mệnh lệnh Ta,
- Thi Thiên 89:32 - khi ấy Ta sẽ trừng phạt tội ác họ, bằng cây gậy và cây roi.
- Thi Thiên 89:33 - Nhưng Ta vẫn thương xót người, Ta vẫn luôn luôn giữ lòng thành tín.
- Thi Thiên 89:34 - Ta không bao giờ bội ước; hoặc sửa đổi lời Ta hứa hẹn.
- Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
- Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
- Ai Ca 3:31 - Vì Chúa Hằng Hữu không từ bỏ người nào mãi mãi.
- Ai Ca 3:32 - Dù đã làm cho đau buồn, Ngài vẫn thương xót vì theo lòng nhân từ cao cả của Ngài.
- Y-sai 7:14 - Chính Chúa sẽ cho ngươi một dấu lạ. Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta’).
- Thi Thiên 89:38 - Nhưng Chúa lại khước từ, loại bỏ. Nổi giận cùng người Chúa đã tấn phong.
- Thi Thiên 89:39 - Phế bỏ giao ước Ngài lập với người; dày xéo vương miện người dưới chân.
- Thi Thiên 89:40 - Chúa lật đổ các hàng rào che chở và tiêu diệt các chiến lũy người xây cất.
- Thi Thiên 89:41 - Người qua đường tranh nhau cướp giật, các lân bang sỉ nhục, chê cười.
- Thi Thiên 89:42 - Chúa gia tăng sức mạnh của kẻ thù người, cho quân thù vui mừng hớn hở.
- Thi Thiên 89:43 - Chúa khiến gươm người bị đánh bật, bỏ rơi người giữa chiến trận kinh hoàng.
- Thi Thiên 89:44 - Chúa cất quyền trượng khỏi tay người, lật đổ ngai vàng xuống đất đen.
- Thi Thiên 89:45 - Chúa rút ngắn cuộc đời của người, đắp lên thân người tấm chăn ô nhục.
- Y-sai 11:1 - Một Chồi sẽ mọc ra từ nhà Đa-vít— một Cành từ rễ nó sẽ ra trái.
- Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
- Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
- Y-sai 11:5 - Người sẽ dùng đức công chính làm dây nịt và thành tín làm dây lưng.
- Y-sai 11:6 - Trong ngày ấy, muông sói sẽ ở với chiên con; beo nằm chung với dê con. Bò con và bò mập sẽ ở chung với sư tử, một đứa trẻ nhỏ sẽ dắt chúng đi.
- Y-sai 11:7 - Bò cái ăn chung với gấu. Bê và gấu con nằm chung một chỗ. Sư tử sẽ ăn cỏ khô như bò.
- Y-sai 11:8 - Trẻ sơ sinh sẽ chơi an toàn bên hang rắn hổ mang. Trẻ con sẽ thò tay vào ổ rắn độc mà không bị hại.
- Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
- Y-sai 11:10 - Trong ngày ấy, người thừa kế trên ngôi Đa-vít sẽ trở thành cờ cứu rỗi cho thế gian. Tất cả các dân tộc đều quy phục Người, nơi Người an nghỉ đầy vinh quang.
- 1 Các Vua 14:8 - Ta đã tước quyền trị nước khỏi tay nhà Đa-vít và đem giao cho ngươi. Tuy nhiên, ngươi không được như Đa-vít, đầy tớ Ta, người đã tuân lệnh Ta, theo Ta hết lòng, làm điều công chính trước mặt Ta.