逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngợi khen Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, vì Ngài hài lòng đặt vua lên ngôi Ít-ra-ên. Chúa Hằng Hữu luôn thương yêu Ít-ra-ên, nên mới đặt vua cai trị họ và xét xử họ cách công minh.”
- 新标点和合本 - 耶和华你的 神是应当称颂的!他喜悦你,使你坐以色列的国位;因为他永远爱以色列,所以立你作王,使你秉公行义。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华—你的上帝是应当称颂的!他喜爱你,使你坐以色列的王位,因为他永远爱以色列,所以立你作王,使你秉公行义。”
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华—你的 神是应当称颂的!他喜爱你,使你坐以色列的王位,因为他永远爱以色列,所以立你作王,使你秉公行义。”
- 当代译本 - 你的上帝耶和华当受称颂!祂喜爱你,立你为以色列的王。因为祂永远爱以色列,所以立你为王,使你秉公行义。”
- 圣经新译本 - 耶和华你的 神是应当称颂的!他喜悦你,使你坐在以色列的王位上;因为耶和华永远喜爱以色列,所以立你作王,要你秉行公义。”
- 中文标准译本 - 耶和华你的神是当受颂赞的!他喜悦你,使你坐以色列的王位。因耶和华永远爱以色列,所以他立你为王,来实行公正和公义。”
- 现代标点和合本 - 耶和华你的神是应当称颂的!他喜悦你,使你坐以色列的国位。因为他永远爱以色列,所以立你做王,使你秉公行义。”
- 和合本(拼音版) - 耶和华你的上帝是应当称颂的,他喜悦你,使你坐以色列的国位。因为他永远爱以色列,所以立你作王,使你秉公行义。”
- New International Version - Praise be to the Lord your God, who has delighted in you and placed you on the throne of Israel. Because of the Lord’s eternal love for Israel, he has made you king to maintain justice and righteousness.”
- New International Reader's Version - May the Lord your God be praised. He takes great delight in you. He placed you on the throne of Israel. The Lord will love Israel for all time to come. That’s why he has made you king. He knows that you will do what is fair and right.”
- English Standard Version - Blessed be the Lord your God, who has delighted in you and set you on the throne of Israel! Because the Lord loved Israel forever, he has made you king, that you may execute justice and righteousness.”
- New Living Translation - Praise the Lord your God, who delights in you and has placed you on the throne of Israel. Because of the Lord’s eternal love for Israel, he has made you king so you can rule with justice and righteousness.”
- Christian Standard Bible - Blessed be the Lord your God! He delighted in you and put you on the throne of Israel, because of the Lord’s eternal love for Israel. He has made you king to carry out justice and righteousness.”
- New American Standard Bible - Blessed be the Lord your God who delighted in you to put you on the throne of Israel; because the Lord loves Israel forever, He made you king, to do justice and righteousness.”
- New King James Version - Blessed be the Lord your God, who delighted in you, setting you on the throne of Israel! Because the Lord has loved Israel forever, therefore He made you king, to do justice and righteousness.”
- Amplified Bible - Blessed be the Lord your God who delighted in you to set you on the throne of Israel! Because the Lord loved Israel forever, He made you king to execute justice and righteousness.”
- American Standard Version - Blessed be Jehovah thy God, who delighted in thee, to set thee on the throne of Israel: because Jehovah loved Israel for ever, therefore made he thee king, to do justice and righteousness.
- King James Version - Blessed be the Lord thy God, which delighted in thee, to set thee on the throne of Israel: because the Lord loved Israel for ever, therefore made he thee king, to do judgment and justice.
- New English Translation - May the Lord your God be praised because he favored you by placing you on the throne of Israel! Because of the Lord’s eternal love for Israel, he made you king so you could make just and right decisions.”
- World English Bible - Blessed is Yahweh your God, who delighted in you, to set you on the throne of Israel. Because Yahweh loved Israel forever, therefore he made you king, to do justice and righteousness.”
- 新標點和合本 - 耶和華-你的神是應當稱頌的!他喜悅你,使你坐以色列的國位;因為他永遠愛以色列,所以立你作王,使你秉公行義。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華-你的上帝是應當稱頌的!他喜愛你,使你坐以色列的王位,因為他永遠愛以色列,所以立你作王,使你秉公行義。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華—你的 神是應當稱頌的!他喜愛你,使你坐以色列的王位,因為他永遠愛以色列,所以立你作王,使你秉公行義。」
- 當代譯本 - 你的上帝耶和華當受稱頌!祂喜愛你,立你為以色列的王。因為祂永遠愛以色列,所以立你為王,使你秉公行義。」
- 聖經新譯本 - 耶和華你的 神是應當稱頌的!他喜悅你,使你坐在以色列的王位上;因為耶和華永遠喜愛以色列,所以立你作王,要你秉行公義。”
- 呂振中譯本 - 永恆主你的上帝是當受祝頌的;他喜愛了你,使你在 以色列 的王位上;因為永恆主永遠喜愛 以色列 ,所以他才立了你做王、來秉公行義。』
- 中文標準譯本 - 耶和華你的神是當受頌讚的!他喜悅你,使你坐以色列的王位。因耶和華永遠愛以色列,所以他立你為王,來實行公正和公義。」
- 現代標點和合本 - 耶和華你的神是應當稱頌的!他喜悅你,使你坐以色列的國位。因為他永遠愛以色列,所以立你做王,使你秉公行義。」
- 文理和合譯本 - 爾上帝耶和華悅爾、使居以色列國位、宜頌美焉、蓋耶和華恆愛以色列、故立爾為王、施行公義、
- 文理委辦譯本 - 當頌美爾之上帝耶和華、以爾為悅、使繼國位、耶和華恆愛以色列族、使爾為王、秉厥公義、以聽其訟。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當頌美主爾之天主、因喜悅爾、使爾登 以色列 之國位、主恆愛 以色列 、故立爾為王、秉公行義、以聽其訟、
- Nueva Versión Internacional - ¡Y alabado sea el Señor tu Dios, que se ha deleitado en ti y te ha puesto en el trono de Israel! En su eterno amor por Israel, el Señor te ha hecho rey para que gobiernes con justicia y rectitud».
- 현대인의 성경 - 당신의 하나님 여호와를 찬양합니다. 여호와께서 이스라엘을 무척 사랑하셔서 당신을 택하여 왕으로 삼으시고 바르고 선한 정치를 하도록 하셨습니다.”
- Новый Русский Перевод - Да будет благословен Господь, твой Бог, Который благоволит к тебе и посадил тебя на престоле Израиля! Ради вечной любви Господа к Израилю Он сделал тебя царем, чтобы ты поступал справедливо и праведно.
- Восточный перевод - Хвала Вечному, твоему Богу, Который благоволил к тебе, посадив тебя на престол Исраила! Ради Своей любви, бесконечной любви Вечного к Исраилу, Он сделал тебя царём, чтобы ты поступал справедливо и праведно.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хвала Вечному, твоему Богу, Который благоволил к тебе, посадив тебя на престол Исраила! Ради Своей любви, бесконечной любви Вечного к Исраилу, Он сделал тебя царём, чтобы ты поступал справедливо и праведно.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хвала Вечному, твоему Богу, Который благоволил к тебе, посадив тебя на престол Исроила! Ради Своей любви, бесконечной любви Вечного к Исроилу, Он сделал тебя царём, чтобы ты поступал справедливо и праведно.
- La Bible du Semeur 2015 - Béni soit l’Eternel, ton Dieu, qui t’a témoigné sa faveur en te plaçant sur le trône d’Israël ! C’est à cause de son amour éternel pour Israël que l’Eternel t’a établi roi pour que tu gouvernes avec justice et équité.
- リビングバイブル - あなたを選び、イスラエルの王位につけてくださった主がほめたたえられますように! あなたのようなお方を王になさった主は、どれほどイスラエルを愛しておられることでしょう。それであなたは、国民のために善政を敷いておられるのです。」
- Nova Versão Internacional - Bendito seja o Senhor, o teu Deus, que se agradou de ti e te colocou no trono de Israel. Por causa do amor eterno do Senhor para com Israel, ele te fez rei, para manter a justiça e a retidão”.
- Hoffnung für alle - Ich preise den Herrn, deinen Gott, der dich erwählt und dir die Herrschaft über Israel gegeben hat! Weil er sein Volk unendlich liebt, hat er dich zum König gemacht. Du sollst dem Recht zum Sieg verhelfen und als ein gerechter König regieren.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สรรเสริญพระยาห์เวห์พระเจ้าของฝ่าพระบาทที่ทรงโปรดปรานและตั้งฝ่าพระบาทขึ้นครองราชบัลลังก์แห่งอิสราเอล เนื่องด้วยความรักนิรันดร์ขององค์พระผู้เป็นเจ้าที่ทรงมีต่ออิสราเอล จึงทรงตั้งฝ่าพระบาทเป็นกษัตริย์เพื่อผดุงความยุติธรรมและความชอบธรรม”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของท่านได้รับพระพรเถิด พระองค์ชื่นชอบในตัวท่าน และให้ท่านครองบัลลังก์ของอิสราเอล เพราะว่าพระผู้เป็นเจ้ารักอิสราเอลเป็นนิตย์ พระองค์กำหนดให้ท่านเป็นกษัตริย์ เพื่อให้ท่านตัดสินด้วยความยุติธรรมและความชอบธรรม”
交叉引用
- Y-sai 62:4 - Ngươi sẽ chẳng còn bị gọi là “Thành Ruồng Bỏ” hay “Đất Hoang Vu” nữa. Tên mới của ngươi sẽ là “Thành của Đức Chúa Trời Vui Thích” và “Cô Dâu của Đức Chúa Trời,” vì Chúa Hằng Hữu vui thích ngươi và nhận ngươi làm cô dâu của Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:8 - Nhưng chỉ vì Chúa Hằng Hữu thương yêu anh em, và Ngài muốn giữ lời hứa với tổ tiên chúng ta. Đó là lý do Ngài đã giải thoát Ít-ra-ên khỏi ách nô lệ của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
- Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
- Châm Ngôn 8:15 - Nhờ ta mà các vua cầm quyền, và những người cai trị ban sắc lệnh công bằng.
- Châm Ngôn 8:16 - Nhờ ta, nhà cầm quyền chăn dân, và các quý tộc xét xử công chính.
- Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
- Y-sai 11:5 - Người sẽ dùng đức công chính làm dây nịt và thành tín làm dây lưng.
- 1 Sử Ký 17:22 - Chúa đã chọn người Ít-ra-ên thuộc về Ngài mãi mãi, và Ngài, Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của họ.
- Thi Thiên 18:19 - Chúa đem con vào chỗ khoảng khoát; giải cứu con vì Ngài ưa thích con.
- 2 Sa-mu-ên 23:3 - Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán dạy: Vầng Đá dân ta có lời hay lẽ phải: Người nào cai trị công minh, biết lãnh đạo trong tinh thần tin kính,
- Thi Thiên 22:8 - “Có phải nó giao thác đời mình cho Chúa Hằng Hữu? Hãy để Chúa Hằng Hữu cứu giúp cho! Nếu Chúa Hằng Hữu yêu quý vui lòng về nó, hãy để Chúa Hằng Hữu đến giải thoát cho!”
- Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
- Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
- Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
- Y-sai 32:1 - Kìa, một vị vua công chính đang đến! Và các vương hầu trung thực sẽ cai trị dưới Ngài.
- Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
- Rô-ma 13:3 - Nhà cầm quyền không khiến cho người lương thiện kinh hãi, nhưng người gian ác phải lo sợ. Muốn khỏi sợ hãi nhà cầm quyền, anh chị em cứ làm điều ngay thẳng, thì họ sẽ khen ngợi anh chị em.
- Rô-ma 13:4 - Họ là những người Đức Chúa Trời sai phái để giúp anh chị em làm điều thiện, nhưng nếu anh chị em làm điều ác, hãy lo sợ, vì không thể trốn tránh hình phạt. Đức Chúa Trời dùng họ để phạt người làm ác.
- 2 Sử Ký 2:11 - Vua Hi-ram phúc đáp lời yêu cầu của Sa-lô-môn: “Chúa Hằng Hữu thật yêu thương dân Ngài, nên mới lập vua lên ngôi nước họ!
- Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
- Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
- Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
- 2 Sa-mu-ên 8:15 - Vậy, Đa-vít cai trị Ít-ra-ên, thực thi công lý và bình đẳng cho mọi người.
- Thi Thiên 72:2 - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
- 1 Các Vua 5:7 - Nghe xong lời này, Hi-ram vui mừng nói: “Cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đã cho Đa-vít người con khôn ngoan để cai trị một nước đông dân như thế.”