逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thiên hạ đều mong được gặp Sa-lô-môn để lãnh hội tư tưởng khôn ngoan mà Đức Chúa Trời đã phú cho vua.
- 新标点和合本 - 普天下的王都求见所罗门,要听 神赐给他智慧的话。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 全地都求见所罗门的面,要听上帝放在他心里的智慧。
- 和合本2010(神版-简体) - 全地都求见所罗门的面,要听 神放在他心里的智慧。
- 当代译本 - 天下的人都纷纷来朝见他,聆听上帝赐给他的智言慧语。
- 圣经新译本 - 世上所有的人都要求晋见所罗门,聆听 神赋予他心中的智慧。
- 中文标准译本 - 世上的众王 都想要见所罗门的面,聆听神赐予他心中的智慧。
- 现代标点和合本 - 普天下的王都求见所罗门,要听神赐给他智慧的话。
- 和合本(拼音版) - 普天下的王都求见所罗门,要听上帝赐给他智慧的话。
- New International Version - The whole world sought audience with Solomon to hear the wisdom God had put in his heart.
- New International Reader's Version - People from the whole world wanted to meet Solomon in person. They wanted to see for themselves how wise God had made him.
- English Standard Version - And the whole earth sought the presence of Solomon to hear his wisdom, which God had put into his mind.
- New Living Translation - People from every nation came to consult him and to hear the wisdom God had given him.
- Christian Standard Bible - The whole world wanted an audience with Solomon to hear the wisdom that God had put in his heart.
- New American Standard Bible - And all the earth was seeking the attention of Solomon, to hear his wisdom, which God had put in his heart.
- New King James Version - Now all the earth sought the presence of Solomon to hear his wisdom, which God had put in his heart.
- Amplified Bible - All the earth was seeking the presence of Solomon, to hear his wisdom which God had put in his mind.
- American Standard Version - And all the earth sought the presence of Solomon, to hear his wisdom, which God had put in his heart.
- King James Version - And all the earth sought to Solomon, to hear his wisdom, which God had put in his heart.
- New English Translation - Everyone in the world wanted to visit Solomon to see him display his God-given wisdom.
- World English Bible - All the earth sought the presence of Solomon, to hear his wisdom, which God had put in his heart.
- 新標點和合本 - 普天下的王都求見所羅門,要聽神賜給他智慧的話。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 全地都求見所羅門的面,要聽上帝放在他心裏的智慧。
- 和合本2010(神版-繁體) - 全地都求見所羅門的面,要聽 神放在他心裏的智慧。
- 當代譯本 - 天下的人都紛紛來朝見他,聆聽上帝賜給他的智言慧語。
- 聖經新譯本 - 世上所有的人都要求晉見所羅門,聆聽 神賦予他心中的智慧。
- 呂振中譯本 - 全地 上的人 都想求見 所羅門 一面,要聽他的智慧、就是上帝所賜在他心裏的。
- 中文標準譯本 - 世上的眾王 都想要見所羅門的面,聆聽神賜予他心中的智慧。
- 現代標點和合本 - 普天下的王都求見所羅門,要聽神賜給他智慧的話。
- 文理和合譯本 - 天下億兆、咸求見所羅門、以聽其智慧、即上帝賦於其心者、
- 文理委辦譯本 - 上帝賦所羅門以智慧、天下億兆、咸求見焉。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主以智慧賦於 所羅門 心、天下列王、俱求見 所羅門 面、以聽其智慧之言、
- Nueva Versión Internacional - Todo el mundo procuraba visitarlo para oír la sabiduría que Dios le había dado,
- 현대인의 성경 - 세상의 모든 사람들이 솔로몬을 찾아와서 하나님이 그에게 주신 지혜에 대하여 듣고 싶어하였다.
- Новый Русский Перевод - Все на земле искали встречи с Соломоном, чтобы послушать мудрости, которую вложил в его сердце Бог.
- Восточный перевод - Все на земле искали встречи с Сулейманом, чтобы послушать мудрости, которую вложил в его сердце Всевышний.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все на земле искали встречи с Сулейманом, чтобы послушать мудрости, которую вложил в его сердце Аллах.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все на земле искали встречи с Сулаймоном, чтобы послушать мудрости, которую вложил в его сердце Всевышний.
- La Bible du Semeur 2015 - Tous les gens de la terre cherchaient à le rencontrer pour se mettre à l’écoute de la sagesse que Dieu lui avait donnée.
- リビングバイブル - また、神がソロモンに授けた知恵を聞こうと、各国から有力者が来訪し謁見を求めました。
- Nova Versão Internacional - Gente de todo o mundo pedia audiência a Salomão para ouvir a sabedoria que Deus lhe tinha dado.
- Hoffnung für alle - Menschen aus aller Welt kamen zu ihm, um etwas von der Weisheit zu hören, die Gott ihm gegeben hatte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนทั่วโลกใคร่จะมาสดับฟังสติปัญญาซึ่งพระเจ้าประทานไว้ในพระทัยของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และทั่วแผ่นดินโลกปรารถนาที่จะได้เห็นและได้ฟังคำพูดอันกอปรด้วยสติปัญญา ซึ่งพระเจ้าเป็นผู้ปลูกฝังไว้ในจิตใจของท่าน
交叉引用
- Châm Ngôn 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu ban khôn ngoan! Từ miệng Ngài ra điều tri thức và thông sáng.
- Đa-ni-ên 5:11 - Trong nước vua có một người được linh của các thần thánh ngự trong lòng. Vào đời tiên đế, ai cũng nhìn nhận y là người có ánh sáng và thông minh, khôn ngoan như thần thánh. Vậy nên chính Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa đã cử y làm thủ lãnh hội đoàn các học giả.
- Đa-ni-ên 1:17 - Đức Chúa Trời ban cho bốn thanh niên ấy trí óc thông minh khác thường, hiểu biết tất cả các ngành văn chương và học thuật. Đa-ni-ên còn hiểu biết các khải tượng và giải đoán mộng đủ loại.
- Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
- Đa-ni-ên 2:23 - Thưa Chúa, là Đức Chúa Trời của tổ phụ con, con cảm tạ và ngợi tôn Chúa vì Ngài đã ban cho con đủ khôn ngoan và nghị lực, và tiết lộ cho con biết điều con cầu xin, tức là giấc mộng bí mật của nhà vua.”
- Đa-ni-ên 2:21 - Chúa thay đổi thời kỳ, mùa tiết; Chúa phế lập các vua và lãnh tụ các nước. Chúa ban sự khôn ngoan cho người tìm kiếm Chúa và tỏ tri thức cho người có trí hiểu.
- 1 Các Vua 3:12 - Ta chấp nhận điều con xin, cho con có trí khôn ngoan sáng suốt chẳng ai bằng, kể cả người đời trước và sau con.
- 1 Các Vua 3:9 - Vậy, xin Chúa cho con có sự hiểu biết để cai trị dân Ngài, và để biết phân biệt tốt xấu, đúng sai. Vì ai có thể tự mình cai trị nổi một dân tộc đông đảo như thế này?”
- 1 Các Vua 3:28 - Nghe vua xử án như thế, toàn dân Ít-ra-ên đều kính sợ, vì biết rằng Đức Chúa Trời cho vua trí khôn để cầm cân công lý.