逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, con của Đa-vít, Hoàng tử A-đô-ni-gia, mẹ là Hà-ghi, tuyên bố: “Ta sẽ làm vua,” rồi sắm xe ngựa và tuyển năm mươi người chạy trước mở đường.
- 新标点和合本 - 那时,哈及的儿子亚多尼雅自尊,说:“我必作王”,就为自己预备车辆、马兵,又派五十人在他前头奔走。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,哈及的儿子亚多尼雅妄自尊大,说:“我要作王”,就为自己预备座车、骑兵,又派五十人在他前头奔跑。
- 和合本2010(神版-简体) - 那时,哈及的儿子亚多尼雅妄自尊大,说:“我要作王”,就为自己预备座车、骑兵,又派五十人在他前头奔跑。
- 当代译本 - 那时,哈及的儿子亚多尼雅妄自尊大,说:“我必做王。”他为自己制备了车辆和骑兵,派五十人在前面开路。
- 圣经新译本 - 那时哈及的儿子亚多尼雅妄自尊大,说:“我必作王。”就为自己预备了战车、骑兵,又有五十人在他前面奔走。
- 中文标准译本 - 那时,哈及的儿子亚多尼雅高抬自己说:“我要作王。”他就为自己配备战车和马兵,还有五十人在他前面奔跑开道。
- 现代标点和合本 - 那时,哈及的儿子亚多尼雅自尊,说:“我必做王。”就为自己预备车辆、马兵,又派五十人在他前头奔走。
- 和合本(拼音版) - 那时,哈及的儿子亚多尼雅自尊,说:“我必作王。”就为自己预备车辆、马兵,又派五十人在他前头奔走。
- New International Version - Now Adonijah, whose mother was Haggith, put himself forward and said, “I will be king.” So he got chariots and horses ready, with fifty men to run ahead of him.
- New International Reader's Version - Adonijah was the son of David and his wife Haggith. He came forward and announced, “I’m going to be the next king.” So he got chariots and horses ready. He also got 50 men to run in front of him.
- English Standard Version - Now Adonijah the son of Haggith exalted himself, saying, “I will be king.” And he prepared for himself chariots and horsemen, and fifty men to run before him.
- New Living Translation - About that time David’s son Adonijah, whose mother was Haggith, began boasting, “I will make myself king.” So he provided himself with chariots and charioteers and recruited fifty men to run in front of him.
- The Message - At this time Adonijah, whose mother was Haggith, puffed himself up saying, “I’m the next king!” He made quite a splash, with chariots and riders and fifty men to run ahead of him. His father had spoiled him rotten as a child, never once reprimanding him. Besides that, he was very good-looking and the next in line after Absalom.
- Christian Standard Bible - Adonijah son of Haggith kept exalting himself, saying, “I will be king!” He prepared chariots, cavalry, and fifty men to run ahead of him.
- New American Standard Bible - Now Adonijah the son of Haggith exalted himself, saying, “I will be king.” So he prepared for himself chariots and horsemen, with fifty men to run before him.
- New King James Version - Then Adonijah the son of Haggith exalted himself, saying, “I will be king”; and he prepared for himself chariots and horsemen, and fifty men to run before him.
- Amplified Bible - Then Adonijah the son of [David’s wife] Haggith exalted himself, saying, “I [the eldest living son] will be king.” So [following Absalom’s example] he prepared for himself chariots and horsemen, and fifty men to run before him.
- American Standard Version - Then Adonijah the son of Haggith exalted himself, saying, I will be king: and he prepared him chariots and horsemen, and fifty men to run before him.
- King James Version - Then Adonijah the son of Haggith exalted himself, saying, I will be king: and he prepared him chariots and horsemen, and fifty men to run before him.
- New English Translation - Now Adonijah, son of David and Haggith, was promoting himself, boasting, “I will be king!” He managed to acquire chariots and horsemen, as well as fifty men to serve as his royal guard.
- World English Bible - Then Adonijah the son of Haggith exalted himself, saying, “I will be king.” Then he prepared him chariots and horsemen, and fifty men to run before him.
- 新標點和合本 - 那時,哈及的兒子亞多尼雅自尊,說:「我必作王」,就為自己預備車輛、馬兵,又派五十人在他前頭奔走。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,哈及的兒子亞多尼雅妄自尊大,說:「我要作王」,就為自己預備座車、騎兵,又派五十人在他前頭奔跑。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那時,哈及的兒子亞多尼雅妄自尊大,說:「我要作王」,就為自己預備座車、騎兵,又派五十人在他前頭奔跑。
- 當代譯本 - 那時,哈及的兒子亞多尼雅妄自尊大,說:「我必做王。」他為自己製備了車輛和騎兵,派五十人在前面開路。
- 聖經新譯本 - 那時哈及的兒子亞多尼雅妄自尊大,說:“我必作王。”就為自己預備了戰車、騎兵,又有五十人在他前面奔走。
- 呂振中譯本 - 那時 哈及 的兒子 亞多尼雅 高抬自己、說:『我要做王』;就為自己豫備車輛、駿馬、和五十個人在他前面奔走。
- 中文標準譯本 - 那時,哈及的兒子亞多尼雅高抬自己說:「我要作王。」他就為自己配備戰車和馬兵,還有五十人在他前面奔跑開道。
- 現代標點和合本 - 那時,哈及的兒子亞多尼雅自尊,說:「我必做王。」就為自己預備車輛、馬兵,又派五十人在他前頭奔走。
- 文理和合譯本 - 哈及之子亞多尼雅自高曰、我必為王、遂備車騎、簡五十人、趨於其前、
- 文理委辦譯本 - 哈及所出之子亞多尼雅期許自高、曰、我必為王。遂備車馬、簡僕從五十人、趨承於前。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 哈及 所生之子 亞多尼雅 、自詡曰、我必為王、遂備車馬、及趨於其前之五十人、
- Nueva Versión Internacional - Adonías, cuya madre fue Jaguit, se llenó de ambición y dijo: «¡Yo voy a ser rey!» Por lo tanto, consiguió carros de combate, caballos y cincuenta guardias de escolta.
- 현대인의 성경 - 이때 학깃의 몸에서 태어난 다윗의 아들 아도니야가 나이 많은 자기 아버지를 대신하여 왕이 될 야심을 품고 전차와 기병과 호위병 50명을 준비해 놓았다.
- Новый Русский Перевод - Адония, матерью которого была Аггифа, кичливо говорил: «Я буду царем». Он завел у себя колесницы и коней , и пятьдесят слуг, которые бежали перед ним.
- Восточный перевод - Адония, сын Давуда от Хаггиты, кичливо говорил: – Я буду царём. Он завёл у себя колесницы и коней , и пятьдесят слуг, которые бежали перед ним.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Адония, сын Давуда от Хаггиты, кичливо говорил: – Я буду царём. Он завёл у себя колесницы и коней , и пятьдесят слуг, которые бежали перед ним.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Адония, сын Довуда от Хаггиты, кичливо говорил: – Я буду царём. Он завёл у себя колесницы и коней , и пятьдесят слуг, которые бежали перед ним.
- La Bible du Semeur 2015 - A cette époque, Adoniya , fils de David et de Haggith, exprimait son ambition en prétendant : C’est moi qui régnerai. Il se procura un char, des chevaux et cinquante hommes qui couraient devant son char.
- リビングバイブル - そのころ、ハギテの子であるアドニヤは、自分こそ老いた父に代わって王位につくべきだと考えて、戦車を買い集め、騎兵を雇い、自分の前を走る五十人の近衛兵をそろえました。
- Nova Versão Internacional - Ora, Adonias, cuja mãe se chamava Hagite, tomou a dianteira e disse: “Eu serei o rei”. Providenciou uma carruagem e cavalos , além de cinquenta homens para correrem à sua frente.
- Hoffnung für alle - Von seiner Frau Haggit hatte David einen Sohn namens Adonija. Er war ein Halbbruder von Absalom und nach dessen Tod Davids ältester Sohn. Er war ein schöner junger Mann. Von Kind auf hatte sein Vater ihn nie getadelt oder zurechtgewiesen. So war Adonija stolz und überheblich geworden, und er beschloss: »Ich werde der nächste König sein – ich und kein anderer!« Er beschaffte sich einen Wagen mit Pferden und eine fünfzig Mann starke Leibwache.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝ่ายอาโดนียาห์ราชโอรสของพระนางฮักกีท กำเริบเสิบสานและกล่าวว่า “เราจะเป็นกษัตริย์” ดังนั้นจึงจัดรถม้าศึก พลขับ และเกณฑ์คนห้าสิบคนให้วิ่งนำขบวน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฝ่ายอาโดนียาห์บุตรของนางฮักกีทตั้งตัวขึ้นด้วยการกล่าวว่า “เรานี่แหละจะเป็นกษัตริย์” เขาจึงหารถศึกและทหารม้า อีกทั้งชาย 50 คนวิ่งนำหน้าเขาไป
交叉引用
- 1 Sử Ký 22:5 - Đa-vít thưa với Chúa: “Sa-lô-môn, con trai con, hãy còn thơ dại, mà Đền Thờ xây cất cho Chúa Hằng Hữu phải vĩ đại, nguy nga, đẹp đẽ nhất trên thế gian. Vậy, con xin Chúa cho phép con chuẩn bị cho công trình kiến thiết này.” Vậy, Đa-vít tồn trữ vật liệu thật dồi dào trước ngày qua đời.
- 1 Sử Ký 22:6 - Đa-vít cho gọi con trai là Sa-lô-môn đến và truyền bảo Sa-lô-môn xây cất Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- 1 Sử Ký 22:7 - Đa-vít nói với Sa-lô-môn: “Con ạ! Cha dự định xây cất một Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của cha,
- 1 Sử Ký 22:8 - nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo cha: ‘Ngươi đã làm máu chảy nhiều trong các trận chiến lớn, vì thế, ngươi không được cất Đền Thờ cho Danh Ta.
- 1 Sử Ký 22:9 - Nhưng con trai ruột ngươi sẽ là người hiếu hòa, Ta sẽ cho nó hưởng thái bình. Các nước thù nghịch chung quanh sẽ không tấn công vào nước nó. Tên nó là Sa-lô-môn, và Ta sẽ cho Ít-ra-ên hưởng thái bình suốt đời nó.
- 1 Sử Ký 22:10 - Chính nó sẽ xây cất Đền Thờ cho Danh Ta. Nó sẽ là con Ta và Ta sẽ là cha nó. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó trên Ít-ra-ên mãi mãi.’
- 1 Sử Ký 22:11 - Con ơi, bây giờ cầu xin Chúa Hằng Hữu ở cùng con và giúp con thành công. Con sẽ xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, đúng như lời Ngài phán dặn.
- 1 Các Vua 1:11 - Khi ấy, Tiên tri Na-than đến nói với Bát-sê-ba, mẹ Sa-lô-môn: “Bà có nghe việc A-đô-ni-gia, con Hà-ghi, lên làm vua trong khi vua cha không biết gì không?
- Y-sai 2:7 - Ít-ra-ên đầy dẫy bạc và vàng; có của cải nhiều vô tận. Đất của họ đầy ngựa; và vô số chiến xa.
- 1 Sử Ký 3:2 - Thứ ba là Áp-sa-lôm, mẹ là Ma-a-ca, con gái của Thanh-mai, vua xứ Ghê-sua. Con thứ tư là A-đô-ni-gia, mẹ là Hà-ghi.
- Châm Ngôn 16:18 - Kiêu ngạo dẫn đường cho diệt vong, tự tôn đi trước sự vấp ngã.
- 1 Các Vua 2:24 - Con thề có Chúa Hằng Hữu—Đấng đã đặt con làm vua thế cho Đa-vít, cha con, và lập triều đại này như Ngài đã hứa—rằng A-đô-ni-gia phải chết hôm nay!”
- Lu-ca 14:11 - Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được nâng cao.”
- Lu-ca 18:14 - Ta nói với các con, người tội lỗi này, không phải là người Pha-ri-si, trở về nhà mình được xưng là công chính. Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được đề cao.”
- 1 Sử Ký 29:1 - Vua Đa-vít bảo toàn thể hội chúng: “Sa-lô-môn, con trai ta là người duy nhất mà Đức Chúa Trời chọn, hãy còn trẻ tuổi, thiếu kinh nghiệm. Công việc trước mắt người thật to lớn, vì đây không phải Đền Thờ cho người, nhưng cho chính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời!
- Thẩm Phán 9:2 - “Hãy đi hỏi người Si-chem, xem họ muốn cả bảy mươi con trai Giê-ru Ba-anh lãnh đạo, hay chỉ một người làm vua là hơn. Cũng xin nhắc họ rằng tôi cũng là người đồng cốt nhục!”
- Xuất Ai Cập 9:17 - Nếu ngươi còn dám ra mặt ngăn cản việc ra đi của dân Ta.
- 1 Sử Ký 28:5 - Trong các con trai ta—Chúa Hằng Hữu cho ta rất đông con—Ngài chọn Sa-lô-môn kế vị ta trên ngôi Ít-ra-ên và cai trị nước của Chúa Hằng Hữu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:15 - anh em nên nhớ lập người được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chọn lựa. Người này đương nhiên sẽ là người Ít-ra-ên chứ không phải người ngoại quốc.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:16 - Vua Ít-ra-ên không được chuyên lo gây dựng cho mình một đàn ngựa đông đảo, vì nếu vậy thì sẽ đưa dân mình trở lại làm nô lệ cho Ai Cập một lần nữa. Anh em đừng quên lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Các ngươi sẽ không trở lại Ai Cập nữa.’
- Châm Ngôn 18:12 - Tự cao dẫn đến suy bại; khiêm nhường đem lại tôn trọng.
- 2 Sa-mu-ên 3:4 - Con thứ tư là A-đô-ni-gia, mẹ là Hà-ghi. Con thứ năm là Sê-pha-tia, mẹ là A-bi-tan.
- 2 Sa-mu-ên 15:1 - Sau đó, Áp-sa-lôm sắm một cỗ xe ngựa; có năm mươi người chạy trước xe.