Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:48 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Ca ngợi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì ngày nay Ngài cho có một người ngồi trên ngôi ta, trong khi ta còn đây để được thấy tận mắt.’”
  • 新标点和合本 - 王又说:‘耶和华以色列的 神是应当称颂的;因他赐我一人今日坐在我的位上,我也亲眼看见了。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王也这样说:‘耶和华—以色列的上帝是应当称颂的,因他今日赏赐一个人坐在我的王位上,我也亲眼看见了。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 王也这样说:‘耶和华—以色列的 神是应当称颂的,因他今日赏赐一个人坐在我的王位上,我也亲眼看见了。’”
  • 当代译本 - 说,‘以色列的上帝耶和华当受称颂,因为祂让我亲眼看见我的继承人今天登基。’”
  • 圣经新译本 - 王又这样说:‘耶和华以色列的 神是应当称颂的,因为他今天赐了一人坐在我的王位上,也使我亲眼看见这事。’”
  • 中文标准译本 - 然后这样说:‘耶和华以色列的神是当受颂赞的!因为他今天设立一人坐上我的宝座,让我亲眼看到了。’”
  • 现代标点和合本 - 王又说:‘耶和华以色列的神是应当称颂的!因他赐我一人今日坐在我的位上,我也亲眼看见了。’”
  • 和合本(拼音版) - 王又说:‘耶和华以色列的上帝是应当称颂的,因他赐我一人今日坐在我的位上,我也亲眼看见了。’”
  • New International Version - and said, ‘Praise be to the Lord, the God of Israel, who has allowed my eyes to see a successor on my throne today.’ ”
  • New International Reader's Version - He said, ‘I praise the Lord. He is the God of Israel. He has let me live to see my son sitting on my throne today as the next king.’ ”
  • English Standard Version - And the king also said, ‘Blessed be the Lord, the God of Israel, who has granted someone to sit on my throne this day, my own eyes seeing it.’”
  • New Living Translation - and he said, ‘Praise the Lord, the God of Israel, who today has chosen a successor to sit on my throne while I am still alive to see it.’”
  • Christian Standard Bible - And the king went on to say this: ‘Blessed be the Lord God of Israel! Today he has provided one to sit on my throne, and I am a witness.’”
  • New American Standard Bible - The king has also said this: ‘Blessed be the Lord, the God of Israel, who has granted one to sit on my throne today while my own eyes see it.’ ”
  • New King James Version - Also the king said thus, ‘Blessed be the Lord God of Israel, who has given one to sit on my throne this day, while my eyes see it!’ ”
  • Amplified Bible - The king has also said this: ‘Blessed be the Lord, the God of Israel, who has granted one [of my descendants] to sit on my throne today and allowed my eyes to see it.’ ”
  • American Standard Version - And also thus said the king, Blessed be Jehovah, the God of Israel, who hath given one to sit on my throne this day, mine eyes even seeing it.
  • King James Version - And also thus said the king, Blessed be the Lord God of Israel, which hath given one to sit on my throne this day, mine eyes even seeing it.
  • New English Translation - and said this: ‘The Lord God of Israel is worthy of praise because today he has placed a successor on my throne and allowed me to see it.’”
  • World English Bible - Also thus said the king, ‘Blessed be Yahweh, the God of Israel, who has given one to sit on my throne today, my eyes even seeing it.’”
  • 新標點和合本 - 王又說:『耶和華-以色列的神是應當稱頌的;因他賜我一人今日坐在我的位上,我也親眼看見了。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王也這樣說:『耶和華-以色列的上帝是應當稱頌的,因他今日賞賜一個人坐在我的王位上,我也親眼看見了。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王也這樣說:『耶和華—以色列的 神是應當稱頌的,因他今日賞賜一個人坐在我的王位上,我也親眼看見了。』」
  • 當代譯本 - 說,『以色列的上帝耶和華當受稱頌,因為祂讓我親眼看見我的繼承人今天登基。』」
  • 聖經新譯本 - 王又這樣說:‘耶和華以色列的 神是應當稱頌的,因為他今天賜了一人坐在我的王位上,也使我親眼看見這事。’”
  • 呂振中譯本 - 王並且也這樣說:「永恆主 以色列 的上帝是當受祝頌的,因為他今天立了一個坐我位上的人,而我也親眼看見了。」』
  • 中文標準譯本 - 然後這樣說:『耶和華以色列的神是當受頌讚的!因為他今天設立一人坐上我的寶座,讓我親眼看到了。』」
  • 現代標點和合本 - 王又說:『耶和華以色列的神是應當稱頌的!因他賜我一人今日坐在我的位上,我也親眼看見了。』」
  • 文理和合譯本 - 曰、以色列之上帝耶和華、宜頌美焉、賜我一人、今日坐於我位、俾我目擊、
  • 文理委辦譯本 - 曰當頌美以色列族之上帝耶和華、賜我子得踐國位、俾我目擊其事。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王又如是曰、當頌美主 以色列 之天主、因賜我子今日登我之位、使我目睹此事、
  • Nueva Versión Internacional - y dijo: “¡Alabado sea el Señor, Dios de Israel, que hoy me ha concedido ver a mi sucesor sentarse en mi trono!”
  • 현대인의 성경 - ‘이스라엘의 하나님 여호와를 찬양합니다. 주께서 내 아들 중에 하나를 택하셔서 왕위에 앉히시고 내 생전에 그것을 보게 하셨습니다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - и сказал так: «Слава Господу, Богу Израиля, Который дал мне сегодня увидеть на престоле моего преемника!»
  • Восточный перевод - и сказал так: «Хвала Вечному, Богу Исраила, Который дал мне сегодня увидеть на престоле моего преемника!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и сказал так: «Хвала Вечному, Богу Исраила, Который дал мне сегодня увидеть на престоле моего преемника!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и сказал так: «Хвала Вечному, Богу Исроила, Который дал мне сегодня увидеть на престоле моего преемника!»
  • La Bible du Semeur 2015 - et il a déclaré : « Béni soit l’Eternel, le Dieu d’Israël qui m’a donné l’un de mes fils comme successeur sur mon trône et m’a permis de le voir aujourd’hui de mes yeux ! »
  • リビングバイブル - しかも、『私が生きているうちに、息子の一人を選んで、王座につけてくださったイスラエルの神、主を心からほめたたえる』と言っておられるとか。」
  • Nova Versão Internacional - e disse: ‘Bendito seja o Senhor, o Deus de Israel, que permitiu que os meus olhos vissem hoje um sucessor em meu trono’ ”.
  • Hoffnung für alle - ›Gepriesen sei der Herr, der Gott Israels!‹, hat er gerufen. ›Heute hat er einen meiner Söhne als meinen Nachfolger auf den Thron gesetzt. Dem Herrn sei Dank, dass ich diesen Augenblick noch erleben darf!‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วตรัสว่า ‘สรรเสริญพระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งอิสราเอลผู้ทรงให้ข้าพระองค์ได้เห็นทายาทครองบัลลังก์ของข้าพระองค์ในวันนี้’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​กษัตริย์​ยัง​กล่าว​อีก​ว่า ‘ขอ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล​ได้​รับ​พระ​พร​เถิด พระ​องค์​ได้​มอบ​ให้​ผู้​หนึ่ง​นั่ง​บน​บัลลังก์​ของ​เรา​ใน​วัน​นี้ และ​เรา​ก็​เห็น​ด้วย​ตา​ของ​เรา​เอง’”
交叉引用
  • Thi Thiên 34:1 - Tôi luôn luôn chúc tụng Chúa Hằng Hữu, miệng tôi chỉ biết ca ngợi Ngài.
  • 1 Sử Ký 17:11 - Vì khi con qua đời sẽ trở về với tổ phụ, Ta sẽ lập dòng dõi con, là một trong các con trai con, lên kế vị. Ta sẽ làm vương quốc nó vững mạnh.
  • 1 Sử Ký 17:12 - Chính nó sẽ xây cất cho Ta một đền thờ. Và Ta sẽ cho dòng dõi nó làm vua đời đời.
  • 1 Sử Ký 17:13 - Ta sẽ làm Cha nó, nó sẽ làm con Ta. Ta sẽ chẳng bao giờ hết thương xót nó như Ta đã hết thương xót kẻ tiền nhiệm con.
  • 1 Sử Ký 17:14 - Ta sẽ đặt nó trong nhà Ta và trong vương quốc Ta cho đến đời đời. Ngôi nước nó sẽ vững lập đời đời.’”
  • Châm Ngôn 17:6 - Cháu chắt là vương miện của người già; tổ phụ là vinh dự cho con cháu.
  • Thi Thiên 41:13 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, từ muôn đời trước đến muôn đời sau. A-men! A-men!
  • Lu-ca 1:46 - Ma-ri đáp: “Tâm hồn tôi ca ngợi Chúa.
  • Lu-ca 1:47 - Tâm linh tôi hân hoan vì Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi tôi.
  • 2 Sa-mu-ên 24:3 - Nhưng Giô-áp đáp: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua cho vua thấy gia tăng dân số gấp trăm lần dân số hiện hữu. Nhưng tại sao vua muốn làm việc này?”
  • 1 Sử Ký 17:17 - Và giờ đây, lạy Đức Chúa Trời ôi, Ngài còn ban mọi điều khác nữa, Ngài còn hứa ban cho đầy tớ Ngài ngôi nước lâu dài. Ngài lại xem con là hạng người cao trọng, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời!
  • 1 Sử Ký 29:20 - Đa-vít kêu gọi cả hội chúng: “Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta!” Mọi người đều ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, họ cúi đầu và sấp mình trước Chúa Hằng Hữu và vua.
  • Lu-ca 1:68 - “Tôn ngợi Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì Ngài đã thăm viếng và cứu chuộc dân Ngài.
  • Lu-ca 1:69 - Ngài sai Đấng Cứu Rỗi đến với chúng tôi, sinh ra trong dòng họ Đa-vít, đầy tớ Ngài,
  • Thi Thiên 145:2 - Con sẽ chúc tụng Chúa mỗi ngày; phải, con sẽ ca tụng Ngài mãi mãi.
  • 2 Sa-mu-ên 7:12 - Khi con qua đời, con của con sẽ nối ngôi, và Ta sẽ cho vương quốc nó cường thịnh.
  • Thi Thiên 103:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; hết lòng hết sức tôn vinh Thánh Danh Ngài.
  • Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
  • Nê-hê-mi 9:5 - Kế đến, tất cả lãnh đạo người Lê-vi là Giê-sua, Cát-mi-ên, Ba-ni, Ha-sáp-nia, Sê-rê-bia, Hô-đia, Sê-ba-nia, và Phê-ta-hia—kêu gọi dân: “Xin toàn dân đứng lên tôn vinh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời vĩnh hằng!” Họ cầu nguyện: “Ngài đáng được tôn vinh, trổi vượt cả hơn mọi lời chúc tụng!
  • 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
  • Thi Thiên 128:5 - Nguyện từ Si-ôn, Chúa Hằng Hữu tiếp tục ban phước. Trọn đời ngươi thấy ân lành từ Giê-ru-sa-lem.
  • Thi Thiên 128:6 - Nguyện ngươi sẽ thấy cháu chắt mình. Nguyện cầu bình an cho Giê-ru-sa-lem!
  • Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
  • Sáng Thế Ký 14:20 - Đức Chúa Trời Chí Cao đáng được ca ngợi, vì Ngài đã giao nạp quân thù vào tay ngươi!” Áp-ram dâng cho Mên-chi-sê-đéc một phần mười tài sản và chiến lợi phẩm.
  • 1 Sử Ký 29:10 - Trước mặt toàn thể hội chúng, Đa-vít dâng lời ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, tổ tiên chúng con, đời đời mãi mãi!
  • Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
  • Thi Thiên 132:11 - Chúa Hằng Hữu đã thề với Đa-vít, hẳn Ngài sẽ không đổi lời: “Ta sẽ đặt dòng dõi con lên ngôi kế vị.
  • Thi Thiên 132:12 - Nếu con cháu con vâng giữ giao ước Ta và luật pháp Ta truyền dạy, thì dòng dõi con sẽ ngồi trên ngôi vua mãi mãi.”
  • 1 Các Vua 3:6 - Sa-lô-môn thưa: “Chúa đã tỏ lòng thương xót dồi dào đối với cha con là Đa-vít, vì người đã hết lòng trung thành, công bằng, và ngay thẳng trước mặt Ngài. Chúa vẫn tiếp tục thương xót, cho người có một con trai nối ngôi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Ca ngợi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì ngày nay Ngài cho có một người ngồi trên ngôi ta, trong khi ta còn đây để được thấy tận mắt.’”
  • 新标点和合本 - 王又说:‘耶和华以色列的 神是应当称颂的;因他赐我一人今日坐在我的位上,我也亲眼看见了。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王也这样说:‘耶和华—以色列的上帝是应当称颂的,因他今日赏赐一个人坐在我的王位上,我也亲眼看见了。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 王也这样说:‘耶和华—以色列的 神是应当称颂的,因他今日赏赐一个人坐在我的王位上,我也亲眼看见了。’”
  • 当代译本 - 说,‘以色列的上帝耶和华当受称颂,因为祂让我亲眼看见我的继承人今天登基。’”
  • 圣经新译本 - 王又这样说:‘耶和华以色列的 神是应当称颂的,因为他今天赐了一人坐在我的王位上,也使我亲眼看见这事。’”
  • 中文标准译本 - 然后这样说:‘耶和华以色列的神是当受颂赞的!因为他今天设立一人坐上我的宝座,让我亲眼看到了。’”
  • 现代标点和合本 - 王又说:‘耶和华以色列的神是应当称颂的!因他赐我一人今日坐在我的位上,我也亲眼看见了。’”
  • 和合本(拼音版) - 王又说:‘耶和华以色列的上帝是应当称颂的,因他赐我一人今日坐在我的位上,我也亲眼看见了。’”
  • New International Version - and said, ‘Praise be to the Lord, the God of Israel, who has allowed my eyes to see a successor on my throne today.’ ”
  • New International Reader's Version - He said, ‘I praise the Lord. He is the God of Israel. He has let me live to see my son sitting on my throne today as the next king.’ ”
  • English Standard Version - And the king also said, ‘Blessed be the Lord, the God of Israel, who has granted someone to sit on my throne this day, my own eyes seeing it.’”
  • New Living Translation - and he said, ‘Praise the Lord, the God of Israel, who today has chosen a successor to sit on my throne while I am still alive to see it.’”
  • Christian Standard Bible - And the king went on to say this: ‘Blessed be the Lord God of Israel! Today he has provided one to sit on my throne, and I am a witness.’”
  • New American Standard Bible - The king has also said this: ‘Blessed be the Lord, the God of Israel, who has granted one to sit on my throne today while my own eyes see it.’ ”
  • New King James Version - Also the king said thus, ‘Blessed be the Lord God of Israel, who has given one to sit on my throne this day, while my eyes see it!’ ”
  • Amplified Bible - The king has also said this: ‘Blessed be the Lord, the God of Israel, who has granted one [of my descendants] to sit on my throne today and allowed my eyes to see it.’ ”
  • American Standard Version - And also thus said the king, Blessed be Jehovah, the God of Israel, who hath given one to sit on my throne this day, mine eyes even seeing it.
  • King James Version - And also thus said the king, Blessed be the Lord God of Israel, which hath given one to sit on my throne this day, mine eyes even seeing it.
  • New English Translation - and said this: ‘The Lord God of Israel is worthy of praise because today he has placed a successor on my throne and allowed me to see it.’”
  • World English Bible - Also thus said the king, ‘Blessed be Yahweh, the God of Israel, who has given one to sit on my throne today, my eyes even seeing it.’”
  • 新標點和合本 - 王又說:『耶和華-以色列的神是應當稱頌的;因他賜我一人今日坐在我的位上,我也親眼看見了。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王也這樣說:『耶和華-以色列的上帝是應當稱頌的,因他今日賞賜一個人坐在我的王位上,我也親眼看見了。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王也這樣說:『耶和華—以色列的 神是應當稱頌的,因他今日賞賜一個人坐在我的王位上,我也親眼看見了。』」
  • 當代譯本 - 說,『以色列的上帝耶和華當受稱頌,因為祂讓我親眼看見我的繼承人今天登基。』」
  • 聖經新譯本 - 王又這樣說:‘耶和華以色列的 神是應當稱頌的,因為他今天賜了一人坐在我的王位上,也使我親眼看見這事。’”
  • 呂振中譯本 - 王並且也這樣說:「永恆主 以色列 的上帝是當受祝頌的,因為他今天立了一個坐我位上的人,而我也親眼看見了。」』
  • 中文標準譯本 - 然後這樣說:『耶和華以色列的神是當受頌讚的!因為他今天設立一人坐上我的寶座,讓我親眼看到了。』」
  • 現代標點和合本 - 王又說:『耶和華以色列的神是應當稱頌的!因他賜我一人今日坐在我的位上,我也親眼看見了。』」
  • 文理和合譯本 - 曰、以色列之上帝耶和華、宜頌美焉、賜我一人、今日坐於我位、俾我目擊、
  • 文理委辦譯本 - 曰當頌美以色列族之上帝耶和華、賜我子得踐國位、俾我目擊其事。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王又如是曰、當頌美主 以色列 之天主、因賜我子今日登我之位、使我目睹此事、
  • Nueva Versión Internacional - y dijo: “¡Alabado sea el Señor, Dios de Israel, que hoy me ha concedido ver a mi sucesor sentarse en mi trono!”
  • 현대인의 성경 - ‘이스라엘의 하나님 여호와를 찬양합니다. 주께서 내 아들 중에 하나를 택하셔서 왕위에 앉히시고 내 생전에 그것을 보게 하셨습니다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - и сказал так: «Слава Господу, Богу Израиля, Который дал мне сегодня увидеть на престоле моего преемника!»
  • Восточный перевод - и сказал так: «Хвала Вечному, Богу Исраила, Который дал мне сегодня увидеть на престоле моего преемника!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и сказал так: «Хвала Вечному, Богу Исраила, Который дал мне сегодня увидеть на престоле моего преемника!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и сказал так: «Хвала Вечному, Богу Исроила, Который дал мне сегодня увидеть на престоле моего преемника!»
  • La Bible du Semeur 2015 - et il a déclaré : « Béni soit l’Eternel, le Dieu d’Israël qui m’a donné l’un de mes fils comme successeur sur mon trône et m’a permis de le voir aujourd’hui de mes yeux ! »
  • リビングバイブル - しかも、『私が生きているうちに、息子の一人を選んで、王座につけてくださったイスラエルの神、主を心からほめたたえる』と言っておられるとか。」
  • Nova Versão Internacional - e disse: ‘Bendito seja o Senhor, o Deus de Israel, que permitiu que os meus olhos vissem hoje um sucessor em meu trono’ ”.
  • Hoffnung für alle - ›Gepriesen sei der Herr, der Gott Israels!‹, hat er gerufen. ›Heute hat er einen meiner Söhne als meinen Nachfolger auf den Thron gesetzt. Dem Herrn sei Dank, dass ich diesen Augenblick noch erleben darf!‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วตรัสว่า ‘สรรเสริญพระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งอิสราเอลผู้ทรงให้ข้าพระองค์ได้เห็นทายาทครองบัลลังก์ของข้าพระองค์ในวันนี้’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​กษัตริย์​ยัง​กล่าว​อีก​ว่า ‘ขอ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล​ได้​รับ​พระ​พร​เถิด พระ​องค์​ได้​มอบ​ให้​ผู้​หนึ่ง​นั่ง​บน​บัลลังก์​ของ​เรา​ใน​วัน​นี้ และ​เรา​ก็​เห็น​ด้วย​ตา​ของ​เรา​เอง’”
  • Thi Thiên 34:1 - Tôi luôn luôn chúc tụng Chúa Hằng Hữu, miệng tôi chỉ biết ca ngợi Ngài.
  • 1 Sử Ký 17:11 - Vì khi con qua đời sẽ trở về với tổ phụ, Ta sẽ lập dòng dõi con, là một trong các con trai con, lên kế vị. Ta sẽ làm vương quốc nó vững mạnh.
  • 1 Sử Ký 17:12 - Chính nó sẽ xây cất cho Ta một đền thờ. Và Ta sẽ cho dòng dõi nó làm vua đời đời.
  • 1 Sử Ký 17:13 - Ta sẽ làm Cha nó, nó sẽ làm con Ta. Ta sẽ chẳng bao giờ hết thương xót nó như Ta đã hết thương xót kẻ tiền nhiệm con.
  • 1 Sử Ký 17:14 - Ta sẽ đặt nó trong nhà Ta và trong vương quốc Ta cho đến đời đời. Ngôi nước nó sẽ vững lập đời đời.’”
  • Châm Ngôn 17:6 - Cháu chắt là vương miện của người già; tổ phụ là vinh dự cho con cháu.
  • Thi Thiên 41:13 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, từ muôn đời trước đến muôn đời sau. A-men! A-men!
  • Lu-ca 1:46 - Ma-ri đáp: “Tâm hồn tôi ca ngợi Chúa.
  • Lu-ca 1:47 - Tâm linh tôi hân hoan vì Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi tôi.
  • 2 Sa-mu-ên 24:3 - Nhưng Giô-áp đáp: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua cho vua thấy gia tăng dân số gấp trăm lần dân số hiện hữu. Nhưng tại sao vua muốn làm việc này?”
  • 1 Sử Ký 17:17 - Và giờ đây, lạy Đức Chúa Trời ôi, Ngài còn ban mọi điều khác nữa, Ngài còn hứa ban cho đầy tớ Ngài ngôi nước lâu dài. Ngài lại xem con là hạng người cao trọng, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời!
  • 1 Sử Ký 29:20 - Đa-vít kêu gọi cả hội chúng: “Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta!” Mọi người đều ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, họ cúi đầu và sấp mình trước Chúa Hằng Hữu và vua.
  • Lu-ca 1:68 - “Tôn ngợi Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì Ngài đã thăm viếng và cứu chuộc dân Ngài.
  • Lu-ca 1:69 - Ngài sai Đấng Cứu Rỗi đến với chúng tôi, sinh ra trong dòng họ Đa-vít, đầy tớ Ngài,
  • Thi Thiên 145:2 - Con sẽ chúc tụng Chúa mỗi ngày; phải, con sẽ ca tụng Ngài mãi mãi.
  • 2 Sa-mu-ên 7:12 - Khi con qua đời, con của con sẽ nối ngôi, và Ta sẽ cho vương quốc nó cường thịnh.
  • Thi Thiên 103:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; hết lòng hết sức tôn vinh Thánh Danh Ngài.
  • Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
  • Nê-hê-mi 9:5 - Kế đến, tất cả lãnh đạo người Lê-vi là Giê-sua, Cát-mi-ên, Ba-ni, Ha-sáp-nia, Sê-rê-bia, Hô-đia, Sê-ba-nia, và Phê-ta-hia—kêu gọi dân: “Xin toàn dân đứng lên tôn vinh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời vĩnh hằng!” Họ cầu nguyện: “Ngài đáng được tôn vinh, trổi vượt cả hơn mọi lời chúc tụng!
  • 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
  • Thi Thiên 128:5 - Nguyện từ Si-ôn, Chúa Hằng Hữu tiếp tục ban phước. Trọn đời ngươi thấy ân lành từ Giê-ru-sa-lem.
  • Thi Thiên 128:6 - Nguyện ngươi sẽ thấy cháu chắt mình. Nguyện cầu bình an cho Giê-ru-sa-lem!
  • Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
  • Sáng Thế Ký 14:20 - Đức Chúa Trời Chí Cao đáng được ca ngợi, vì Ngài đã giao nạp quân thù vào tay ngươi!” Áp-ram dâng cho Mên-chi-sê-đéc một phần mười tài sản và chiến lợi phẩm.
  • 1 Sử Ký 29:10 - Trước mặt toàn thể hội chúng, Đa-vít dâng lời ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, tổ tiên chúng con, đời đời mãi mãi!
  • Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
  • Thi Thiên 132:11 - Chúa Hằng Hữu đã thề với Đa-vít, hẳn Ngài sẽ không đổi lời: “Ta sẽ đặt dòng dõi con lên ngôi kế vị.
  • Thi Thiên 132:12 - Nếu con cháu con vâng giữ giao ước Ta và luật pháp Ta truyền dạy, thì dòng dõi con sẽ ngồi trên ngôi vua mãi mãi.”
  • 1 Các Vua 3:6 - Sa-lô-môn thưa: “Chúa đã tỏ lòng thương xót dồi dào đối với cha con là Đa-vít, vì người đã hết lòng trung thành, công bằng, và ngay thẳng trước mặt Ngài. Chúa vẫn tiếp tục thương xót, cho người có một con trai nối ngôi.
圣经
资源
计划
奉献