逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, mọi người theo Sa-lô-môn trở về. Họ thổi sáo, hân hoan reo hò vang dậy cả đất.
- 新标点和合本 - 众民跟随他上来,且吹笛,大大欢呼,声音震地。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 众百姓跟随他上来,吹着笛,大大欢呼,地被他们的声音震裂。
- 和合本2010(神版-简体) - 众百姓跟随他上来,吹着笛,大大欢呼,地被他们的声音震裂。
- 当代译本 - 众人浩浩荡荡地随着所罗门回京,一路上吹笛欢呼,声音震动大地。
- 圣经新译本 - 众民都跟随他上去,吹着笛子,十分欢乐,以致大地也因他们的声音震裂。
- 中文标准译本 - 全体民众都跟随他上来,民众吹着横笛,极其欢喜快乐,似乎大地都因他们的声音震裂。
- 现代标点和合本 - 众民跟随他上来,且吹笛,大大欢呼,声音震地。
- 和合本(拼音版) - 众民跟随他上来,且吹笛,大大欢呼,声音震地。
- New International Version - And all the people went up after him, playing pipes and rejoicing greatly, so that the ground shook with the sound.
- New International Reader's Version - Then they went up toward the city. Solomon was leading the way. The people were playing flutes. They were filled with great joy. The ground shook because of all the noise.
- English Standard Version - And all the people went up after him, playing on pipes, and rejoicing with great joy, so that the earth was split by their noise.
- New Living Translation - And all the people followed Solomon into Jerusalem, playing flutes and shouting for joy. The celebration was so joyous and noisy that the earth shook with the sound.
- Christian Standard Bible - All the people went up after him, playing flutes and rejoicing with such a great joy that the earth split open from the sound.
- New American Standard Bible - And all the people went up after him, and the people were playing on flutes and rejoicing with great joy, so that the earth shook at their noise.
- New King James Version - And all the people went up after him; and the people played the flutes and rejoiced with great joy, so that the earth seemed to split with their sound.
- Amplified Bible - All the people went up after him, and they were playing on flutes and rejoicing with great joy, so that the earth shook and seemed to burst open with their [joyful] sound.
- American Standard Version - And all the people came up after him, and the people piped with pipes, and rejoiced with great joy, so that the earth rent with the sound of them.
- King James Version - And all the people came up after him, and the people piped with pipes, and rejoiced with great joy, so that the earth rent with the sound of them.
- New English Translation - All the people followed him up, playing flutes and celebrating so loudly they made the ground shake.
- World English Bible - All the people came up after him, and the people piped with pipes, and rejoiced with great joy, so that the earth shook with their sound.
- 新標點和合本 - 眾民跟隨他上來,且吹笛,大大歡呼,聲音震地。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾百姓跟隨他上來,吹着笛,大大歡呼,地被他們的聲音震裂。
- 和合本2010(神版-繁體) - 眾百姓跟隨他上來,吹着笛,大大歡呼,地被他們的聲音震裂。
- 當代譯本 - 眾人浩浩蕩蕩地隨著所羅門回京,一路上吹笛歡呼,聲音震動大地。
- 聖經新譯本 - 眾民都跟隨他上去,吹著笛子,十分歡樂,以致大地也因他們的聲音震裂。
- 呂振中譯本 - 眾民跟隨他上來,一直吹笛,大大歡喜;地都因他們的聲音而震裂了!
- 中文標準譯本 - 全體民眾都跟隨他上來,民眾吹著橫笛,極其歡喜快樂,似乎大地都因他們的聲音震裂。
- 現代標點和合本 - 眾民跟隨他上來,且吹笛,大大歡呼,聲音震地。
- 文理和合譯本 - 民眾隨之而上、吹簫、欣喜不勝、呼聲震地、
- 文理委辦譯本 - 民眾品簫、欣喜相從、其聲震地。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 民眾隨之上、且吹笛、大歡呼、其聲震地、
- Nueva Versión Internacional - Luego, todos subieron detrás de él, tocando flautas y lanzando gritos de alegría. Era tal el estruendo que la tierra temblaba.
- 현대인의 성경 - 그러고서 그들은 새 왕을 모시고 예루살렘으로 돌아와서 피리를 불고 땅이 꺼질 듯이 큰 소리로 떠들어대며 즐거워하였다.
- Новый Русский Перевод - Весь народ пошел вслед за ним, играя на свирелях и громко радуясь, так, что земля сотрясалась от шума.
- Восточный перевод - И весь народ пошёл вслед за ним, играя на свирелях и радуясь, да так, что земля сотрясалась от шума.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И весь народ пошёл вслед за ним, играя на свирелях и радуясь, да так, что земля сотрясалась от шума.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И весь народ пошёл вслед за ним, играя на свирелях и радуясь, да так, что земля сотрясалась от шума.
- La Bible du Semeur 2015 - Une foule immense remonta derrière lui, les gens jouaient de la flûte et exultaient de joie, au point que la terre tremblait au bruit de leurs acclamations.
- リビングバイブル - 彼らはソロモンのあとに従ってエルサレムへ帰って来ましたが、その道中は喜び祝う歌声に満ちあふれました。
- Nova Versão Internacional - E todo o povo o acompanhou, tocando flautas e celebrando, de tal forma que o chão tremia com o barulho.
- Hoffnung für alle - Danach zogen sie wieder hinauf zum Palast, und viele Menschen folgten ihnen; sie spielten auf Flöten und jubelten vor Freude so laut, dass die Erde bebte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นเขาทั้งปวงตามเสด็จโซโลมอนกลับมา มีการเป่าขลุ่ยครึกครื้นรื่นเริงเป็นการใหญ่ เสียงสนั่นหวั่นไหวจนแผ่นดินสะท้าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และประชาชนทั้งปวงก็ตามท่านขึ้นไป พลางเป่าขลุ่ย และชื่นชมยินดียิ่งนัก เสียงดังสนั่นจนพื้นดินสั่นสะเทือน
交叉引用
- Thi Thiên 97:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Thế gian hãy reo mừng! Muôn nghìn hải đảo khá hân hoan.
- 1 Sa-mu-ên 11:15 - Vậy mọi người đi đến Ghinh-ganh và trước sự chứng giám của Chúa Hằng Hữu, họ làm lễ tấn phong Sau-lơ làm vua. Họ dâng tế lễ bình an lên Chúa Hằng Hữu, Sau-lơ và toàn dân Ít-ra-ên đều vô cùng hân hoan.
- Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
- Khải Huyền 11:16 - Hai mươi bốn trưởng lão ngồi trên ngai trước mặt Đức Chúa Trời, quỳ xuống thờ lạy Ngài.
- Khải Huyền 11:17 - Và họ thưa: “Chúng con xin dâng lời cảm tạ Ngài, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Đấng hiện có, đã có, và còn đời đời, vì Ngài đã sử dụng quyền năng lớn lao và đã bắt đầu cai trị.
- Khải Huyền 11:18 - Các dân tộc đều nổi giận, nhưng cơn đoán phạt của Chúa đã đến. Đây là lúc Chúa xét xử người chết và tưởng thưởng cho đầy tớ Ngài, là các tiên tri và thánh đồ, cùng mọi người kính sợ Danh Chúa, từ nhỏ đến lớn. Cũng là lúc Chúa hủy diệt những ai đã phá hoại thế giới.”
- 2 Các Vua 11:20 - Dân chúng khắp nơi đều vui mừng, và thành phố trở lại yên tĩnh sau cái chết của A-tha-li.
- Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
- Lu-ca 19:37 - Lúc đến quãng đường dốc Núi Ô-liu, đoàn môn đệ đông đảo vừa đi vừa tung hô ngợi tôn Đức Chúa Trời về những phép lạ họ đã thấy.
- 1 Sử Ký 12:38 - Tất cả những người này kéo đến Hếp-rôn theo đội ngũ, một lòng phò Đa-vít làm vua Ít-ra-ên. Đồng thời, lòng dân nghiêng về Đa-vít.
- 1 Sử Ký 12:39 - Họ ở lại với Đa-vít ba ngày. Cuộc họp mặt này được chuẩn bị trước, và ai nấy ăn uống no nê vui vẻ.
- 1 Sử Ký 12:40 - Từ những miền lân cận cũng như những nơi xa xôi tận đất Y-sa-ca, Sa-bu-luân, và Nép-ta-li, người ta dùng lừa, lạc đà, la và bò chở lương thực đến, gồm bột mì, bánh trái vả, nho, rượu, dầu, và cả bò và chiên vô số. Niềm hân hoan lan tràn khắp Ít-ra-ên.
- 2 Các Vua 11:14 - Khi bà đến, thấy vua đứng bên cột trụ theo nghi thức đăng quang. Các tướng và những người thổi kèn đứng quanh đó, mọi người hân hoan, trổi nhạc. A-tha-li xé áo, la lên: “Phản loạn! Phản loạn!”
- Đa-ni-ên 3:5 - Khi nào các ngươi nghe kèn, sáo, đàn tam thập lục, đàn cầm, đàn hạc, tiêu, và các nhạc khí bắt đầu cử nhạc, thì tất cả phải lập tức quỳ xuống đất và thờ lạy pho tượng vua Nê-bu-cát-nết-sa đã dựng.