逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bê-na-gia, con Giê-hô-gia-đa, đáp lời vua: “A-men! Cầu xin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúa tôi cũng phán định như thế.
- 新标点和合本 - 耶何耶大的儿子比拿雅对王说:“阿们!愿耶和华我主我王的 神也这样命定。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶何耶大的儿子比拿雅回应王说:“阿们!愿耶和华—我主我王的上帝这样说。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶何耶大的儿子比拿雅回应王说:“阿们!愿耶和华—我主我王的 神这样说。
- 当代译本 - 耶何耶大的儿子比拿雅说:“遵命!愿我主我王的上帝耶和华成全这事。
- 圣经新译本 - 耶何耶大的儿子比拿雅回答王说:“阿们!愿耶和华我主我王的 神也是这样说。
- 中文标准译本 - 耶赫亚达的儿子比纳雅回应王说:“阿们!愿耶和华我主我王的神也如此说。
- 现代标点和合本 - 耶何耶大的儿子比拿雅对王说:“阿们!愿耶和华我主我王的神也这样命定。
- 和合本(拼音版) - 耶何耶大的儿子比拿雅对王说:“阿们!愿耶和华我主我王的上帝,也这样命定。
- New International Version - Benaiah son of Jehoiada answered the king, “Amen! May the Lord, the God of my lord the king, so declare it.
- New International Reader's Version - Benaiah, the son of Jehoiada, answered the king. “Amen!” he said. “May the Lord your God make it come true.
- English Standard Version - And Benaiah the son of Jehoiada answered the king, “Amen! May the Lord, the God of my lord the king, say so.
- New Living Translation - “Amen!” Benaiah son of Jehoiada replied. “May the Lord, the God of my lord the king, decree that it happen.
- The Message - Benaiah son of Jehoiada backed the king: “Yes! And may God, the God of my master the king, confirm it! Just as God has been with my master the king, may he also be with Solomon and make his rule even greater than that of my master King David!”
- Christian Standard Bible - “Amen,” Benaiah son of Jehoiada replied to the king. “May the Lord, the God of my lord the king, so affirm it.
- New American Standard Bible - Benaiah the son of Jehoiada answered the king and said, “Amen! May the Lord, the God of my lord the king, say the same.
- New King James Version - Benaiah the son of Jehoiada answered the king and said, “Amen! May the Lord God of my lord the king say so too.
- Amplified Bible - Benaiah [the overseer of the king’s bodyguards], the son of Jehoiada answered the king and said, “Amen! (So be it!) May the Lord, the God of my lord the king, say so too.
- American Standard Version - And Benaiah the son of Jehoiada answered the king, and said, Amen: Jehovah, the God of my lord the king, say so too.
- King James Version - And Benaiah the son of Jehoiada answered the king, and said, Amen: the Lord God of my lord the king say so too.
- New English Translation - Benaiah son of Jehoiada responded to the king: “So be it! May the Lord God of my master the king confirm it!
- World English Bible - Benaiah the son of Jehoiada answered the king, and said, “Amen. May Yahweh, the God of my lord the king, say so.
- 新標點和合本 - 耶何耶大的兒子比拿雅對王說:「阿們!願耶和華-我主我王的神也這樣命定。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶何耶大的兒子比拿雅回應王說:「阿們!願耶和華-我主我王的上帝這樣說。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶何耶大的兒子比拿雅回應王說:「阿們!願耶和華—我主我王的 神這樣說。
- 當代譯本 - 耶何耶大的兒子比拿雅說:「遵命!願我主我王的上帝耶和華成全這事。
- 聖經新譯本 - 耶何耶大的兒子比拿雅回答王說:“阿們!願耶和華我主我王的 神也是這樣說。
- 呂振中譯本 - 耶何耶大 的兒子 比拿雅 應聲對王說:『阿們;願永恆主我主 我 王的上帝也這樣吩咐。
- 中文標準譯本 - 耶赫亞達的兒子比納雅回應王說:「阿們!願耶和華我主我王的神也如此說。
- 現代標點和合本 - 耶何耶大的兒子比拿雅對王說:「阿們!願耶和華我主我王的神也這樣命定。
- 文理和合譯本 - 耶何耶大子比拿雅曰、阿們、願我主我王之上帝耶和華、亦如是言之、
- 文理委辦譯本 - 耶何耶大子庇拿雅對曰、固所願也。願我主我王之上帝耶和華所命亦若是。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶何耶大 子 比拿雅 對王曰、阿們、 阿們譯即固心所願之義 願主我主我王之天主、亦如是命、 命原文作言
- Nueva Versión Internacional - —¡Que así sea! —le respondió Benaías hijo de Joyadá—. ¡Que así lo confirme el Señor, Dios de Su Majestad!
- 현대인의 성경 - 그러자 여호야다의 아들 브나야가 대답하였다. “정말 좋은 생각이십니다. 왕의 하나님 여호와께서도 이렇게 말씀하시기를 바랍니다.
- Новый Русский Перевод - Беная, сын Иодая, ответил царю: – Аминь! Да скажет так Господь, Бог моего господина царя.
- Восточный перевод - Беная, сын Иодая, ответил царю: – Аминь! Да скажет так Вечный, Бог господина моего царя!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Беная, сын Иодая, ответил царю: – Аминь! Да скажет так Вечный, Бог господина моего царя!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Беная, сын Иодая, ответил царю: – Аминь! Да скажет так Вечный, Бог господина моего царя!
- La Bible du Semeur 2015 - Benaya, fils de Yehoyada, répondit au roi : Qu’il en soit ainsi ! Que l’Eternel, le Dieu de mon seigneur le roi, confirme les paroles que tu as prononcées,
- リビングバイブル - ベナヤが答えました。「アーメン! 神様をほめたたえます。
- Nova Versão Internacional - Benaia, filho de Joiada, respondeu ao rei: “Assim se fará! Que o Senhor, o Deus do rei, meu senhor, o confirme.
- Hoffnung für alle - »Ja, so soll es geschehen«, antwortete Benaja, der Sohn von Jojada, »möge der Herr, der Gott unseres Königs, seinen Segen dazu geben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เบไนยาห์บุตรเยโฮยาดาทูลว่า “อาเมน ขอพระยาห์เวห์พระเจ้าของฝ่าพระบาททรงประกาศเช่นนั้นเถิด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเบไนยาห์บุตรของเยโฮยาดาตอบกษัตริย์ว่า “อาเมน ขอให้พระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของเจ้านายผู้เป็นกษัตริย์กล่าวเช่นนั้นด้วยเถิด
交叉引用
- Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
- Giê-rê-mi 11:5 - Ta đã phán vậy để thực hiện lời Ta thề hứa với tổ phụ các ngươi, và ban cho họ một đất nước tràn sữa và mật như đã có ngày nay.’” Tôi thưa: “A-men, Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin điều ấy được nên.”
- Thi Thiên 89:26 - Người sẽ gọi Ta rằng: ‘Chúa là Cha con, là Đức Chúa Trời con, và Vầng Đá cứu rỗi con.’
- Thi Thiên 18:2 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá và đồn lũy tôi, Đấng giải cứu tôi; Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Ngài là tấm khiên, là nguồn cứu rỗi của con và nơi con được che chở.
- Giê-rê-mi 28:6 - Ông nói: “A-men! Cầu xin lời tiên tri của ông thành sự thật! Tôi hy vọng Chúa Hằng Hữu thực hiện điều ông nói. Tôi hy vọng Chúa sẽ đem các bảo vật của Đền Thờ cũng như tất cả người bị lưu đày qua Ba-by-lôn trở về đây.
- 1 Sa-mu-ên 25:29 - Dù bị săn đuổi, sinh mạng ông sẽ được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông bảo bọc, săn sóc; còn mạng của kẻ thù ông sẽ mất, như sỏi từ ná bắn ra.
- Thi Thiên 89:20 - Ta đã tìm thấy Đa-vít, đầy tớ Ta. Ta đã lấy dầu thánh xức cho người.
- Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
- Thi Thiên 63:1 - Lạy Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của con; vừa sáng con tìm kiếm Chúa. Linh hồn con khát khao Ngài; toàn thân con mơ ước Chúa giữa vùng đất khô khan, nứt nẻ, không nước.
- Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:15 - ‘Người nào làm và thờ hình tượng, là vật gớm ghiếc cho Chúa Hằng Hữu, phải bị nguyền rủa, dù tượng được giấu tại một nơi kín, dù tượng chạm hay tượng đúc cũng vậy.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:16 - ‘Ai khinh bỉ cha mẹ mình phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:17 - ‘Ai dời trụ ranh giới để lấn đất láng giềng phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:18 - ‘Ai làm cho người mù lạc lối phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:19 - ‘Ai xử bất công với người ngoại kiều, cô nhi, hay quả phụ phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:20 - ‘Ai ngủ với vợ kế cha mình phải bị nguyền rủa, vì người ấy xúc phạm vợ cha mình.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:21 - ‘Ai ngủ với thú vật phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:22 - ‘Ai ngủ với chị em mình, dù chị em cùng cha khác mẹ, cùng mẹ khác cha, phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:23 - ‘Ai ngủ với bà gia phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:24 - ‘Ai ám sát người phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:25 - ‘Ai nhận của hối lộ để giết người vô tội phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:26 - ‘Ai không tuân hành luật này phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’”
- 1 Cô-rinh-tô 14:16 - Nếu anh chị em tạ ơn Chúa bằng tâm linh, người khác không thể hiểu, làm sao họ đồng lòng hiệp ý với anh chị em?
- 1 Sử Ký 17:27 - Nguyện Chúa ban phước lành cho triều đại đầy tớ Ngài được tồn tại đời đời trước mắt Chúa. Vì lạy Chúa Hằng Hữu, khi Chúa ban phước lành cho gia đình con thì chúng con sẽ được hưởng phước mãi mãi!”