逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ, toàn dân đang ngóng trông, xem vua chỉ định ai lên ngôi kế vị.
- 新标点和合本 - 我主我王啊,以色列众人的眼目都仰望你,等你晓谕他们,在我主我王之后谁坐你的位。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但你 ,我主我王啊,以色列众人的眼目都仰望你,等你告诉他们,在我主我王之后谁坐你的王位。
- 和合本2010(神版-简体) - 但你 ,我主我王啊,以色列众人的眼目都仰望你,等你告诉他们,在我主我王之后谁坐你的王位。
- 当代译本 - 我主我王啊!以色列举国拭目以待,等你来指定谁坐在我主我王的宝座上继承王位。
- 圣经新译本 - 我主我王啊,现在以色列众人的眼睛都看着你,等你告诉他们谁要坐在我主我王的王位上,接续你作王。
- 中文标准译本 - 现在,我主我王啊,全以色列都瞩目在你身上,盼着你告诉他们,谁才会接续你坐在我主我王的宝座上。
- 现代标点和合本 - 我主我王啊,以色列众人的眼目都仰望你,等你晓谕他们,在我主我王之后谁坐你的位。
- 和合本(拼音版) - 我主我王啊,以色列众人的眼目都仰望你,等你晓谕他们,在我主我王之后,谁坐你的位。
- New International Version - My lord the king, the eyes of all Israel are on you, to learn from you who will sit on the throne of my lord the king after him.
- New International Reader's Version - You are my king and master. All the Israelites are watching to see what you will do. They want to find out from you who will sit on the throne after you.
- English Standard Version - And now, my lord the king, the eyes of all Israel are on you, to tell them who shall sit on the throne of my lord the king after him.
- New Living Translation - And now, my lord the king, all Israel is waiting for you to announce who will become king after you.
- Christian Standard Bible - Now, my lord the king, the eyes of all Israel are on you to tell them who will sit on the throne of my lord the king after him.
- New American Standard Bible - And as for you, my lord the king, the eyes of all Israel are upon you, to announce to them who shall sit on the throne of my lord the king after him.
- New King James Version - And as for you, my lord, O king, the eyes of all Israel are on you, that you should tell them who will sit on the throne of my lord the king after him.
- Amplified Bible - Now as for you, my lord the king, the eyes of all Israel are on you [waiting for you] to tell them who shall sit on the throne of my lord the king after him.
- American Standard Version - And thou, my lord the king, the eyes of all Israel are upon thee, that thou shouldest tell them who shall sit on the throne of my lord the king after him.
- King James Version - And thou, my lord, O king, the eyes of all Israel are upon thee, that thou shouldest tell them who shall sit on the throne of my lord the king after him.
- New English Translation - Now, my master, O king, all Israel is watching anxiously to see who is named to succeed my master the king on the throne.
- World English Bible - You, my lord the king, the eyes of all Israel are on you, that you should tell them who will sit on the throne of my lord the king after him.
- 新標點和合本 - 我主我王啊,以色列眾人的眼目都仰望你,等你曉諭他們,在我主我王之後誰坐你的位。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但你 ,我主我王啊,以色列眾人的眼目都仰望你,等你告訴他們,在我主我王之後誰坐你的王位。
- 和合本2010(神版-繁體) - 但你 ,我主我王啊,以色列眾人的眼目都仰望你,等你告訴他們,在我主我王之後誰坐你的王位。
- 當代譯本 - 我主我王啊!以色列舉國拭目以待,等你來指定誰坐在我主我王的寶座上繼承王位。
- 聖經新譯本 - 我主我王啊,現在以色列眾人的眼睛都看著你,等你告訴他們誰要坐在我主我王的王位上,接續你作王。
- 呂振中譯本 - 然而我主 我 王啊, 以色列 眾人都眼巴巴望着你、等你曉諭他們誰要接續我主 我 王坐他的位。
- 中文標準譯本 - 現在,我主我王啊,全以色列都矚目在你身上,盼著你告訴他們,誰才會接續你坐在我主我王的寶座上。
- 現代標點和合本 - 我主我王啊,以色列眾人的眼目都仰望你,等你曉諭他們,在我主我王之後誰坐你的位。
- 文理和合譯本 - 我主我王歟、今以色列眾目仰爾、而待爾言、誰繼我主我王之位、
- 文理委辦譯本 - 今以色列族眾所仰者、惟待王明言、我主我王之後、誰踐爾位、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今 以色列 人眾之目、皆仰望我主我王、待王曉諭我主我王之後、誰坐王位、
- Nueva Versión Internacional - Mi señor y rey, todo Israel está a la expectativa y quiere que usted le diga quién lo sucederá en el trono.
- 현대인의 성경 - 대왕이시여, 이제 모든 이스라엘 사람들은 누가 왕위를 계승할 것인지 왕이 말씀해 주시기를 기다리고 있습니다.
- Новый Русский Перевод - Господин мой царь, взоры всего Израиля устремлены на тебя, чтобы узнать: кто же сядет на престоле господина моего царя после него?
- Восточный перевод - Господин мой царь, взоры всего Исраила устремлены на тебя, чтобы ты объявил им, кто сядет на престоле господина моего царя после тебя.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Господин мой царь, взоры всего Исраила устремлены на тебя, чтобы ты объявил им, кто сядет на престоле господина моего царя после тебя.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Господин мой царь, взоры всего Исроила устремлены на тебя, чтобы ты объявил им, кто сядет на престоле господина моего царя после тебя.
- La Bible du Semeur 2015 - Pourtant, c’est vers le roi mon seigneur que tout Israël regarde pour que tu déclares à ton peuple qui succédera à mon seigneur le roi sur le trône.
- リビングバイブル - 今、イスラエル中の者が、アドニヤが後継者として選ばれるかどうか、あなたの決定を待っております。
- Nova Versão Internacional - Agora, ó rei, meu senhor, os olhos de todo o Israel estão sobre ti para saber de tua parte quem sucederá ao rei, meu senhor, no trono.
- Hoffnung für alle - Und nun, mein Herr und König, wartet ganz Israel gespannt darauf, dass du öffentlich deinen Nachfolger bestimmst.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่กษัตริย์ อิสราเอลทั้งปวงกำลังจับตาดูว่าจะทรงเลือกใครขึ้นครองราชย์สืบต่อจากฝ่าพระบาท
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และบัดนี้เจ้านายผู้เป็นกษัตริย์ ชาวอิสราเอลทั้งปวงกำลังมองท่านอยู่ เพื่อให้บอกพวกเขาว่า ใครเป็นคนต่อไปหลังจากท่าน ที่จะนั่งบนบัลลังก์ของเจ้านายผู้เป็นกษัตริย์
交叉引用
- Thi Thiên 123:2 - Chúng con trông mong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con thương xót, như mắt đầy tớ trông chờ tay chủ, như mắt tớ gái nhìn tay bà chủ.
- 2 Sử Ký 20:12 - Ôi, lạy Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa không đoán phạt họ sao? Vì chúng con không có năng lực nào chống cự đoàn dân rất đông đảo này. Chúng con cũng không biết phải làm gì, nhưng chúng con đều hướng về Chúa!”
- Thi Thiên 25:15 - Mắt con mòn mỏi trông Chúa Hằng Hữu đến, gỡ chân con ra khỏi lưới gài.
- Xa-cha-ri 3:9 - Ta sẽ khắc chữ trên khối đá bảy mặt Ta đã đặt trước mặt con, Giô-sua, và trong chỉ một ngày, Ta sẽ cất tội lỗi khỏi đất này,’ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- 1 Sử Ký 28:10 - Vậy, con hãy cẩn thận. Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn con để xây Đền Thánh của Ngài. Hãy mạnh dạn tuân hành mệnh lệnh Ngài.”
- 2 Sa-mu-ên 23:2 - Thần Linh Chúa dùng miệng tôi bảo ban; lời Ngài ở nơi lưỡi tôi.
- 1 Sử Ký 28:5 - Trong các con trai ta—Chúa Hằng Hữu cho ta rất đông con—Ngài chọn Sa-lô-môn kế vị ta trên ngôi Ít-ra-ên và cai trị nước của Chúa Hằng Hữu.
- 1 Sử Ký 28:6 - Ngài bảo ta: ‘Sa-lô-môn, con trai con sẽ xây Đền Thờ Ta, vì Ta đã chọn nó làm con Ta, và Ta làm Cha nó.
- 1 Sử Ký 29:1 - Vua Đa-vít bảo toàn thể hội chúng: “Sa-lô-môn, con trai ta là người duy nhất mà Đức Chúa Trời chọn, hãy còn trẻ tuổi, thiếu kinh nghiệm. Công việc trước mắt người thật to lớn, vì đây không phải Đền Thờ cho người, nhưng cho chính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời!
- 1 Sử Ký 22:8 - nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo cha: ‘Ngươi đã làm máu chảy nhiều trong các trận chiến lớn, vì thế, ngươi không được cất Đền Thờ cho Danh Ta.
- 1 Sử Ký 22:9 - Nhưng con trai ruột ngươi sẽ là người hiếu hòa, Ta sẽ cho nó hưởng thái bình. Các nước thù nghịch chung quanh sẽ không tấn công vào nước nó. Tên nó là Sa-lô-môn, và Ta sẽ cho Ít-ra-ên hưởng thái bình suốt đời nó.
- 1 Sử Ký 22:10 - Chính nó sẽ xây cất Đền Thờ cho Danh Ta. Nó sẽ là con Ta và Ta sẽ là cha nó. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó trên Ít-ra-ên mãi mãi.’