Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai tin Giê-xu là Chúa Cứu Thế, đều là con cái Đức Chúa Trời, và ai yêu Đức Chúa Trời cũng phải yêu con cái Ngài.
  • 新标点和合本 - 凡信耶稣是基督的,都是从 神而生,凡爱生他之 神的,也必爱从 神生的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡信耶稣是基督的,都是从上帝生的;凡爱生他之上帝的,也必爱从上帝生的 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡信耶稣是基督的,都是从 神生的;凡爱生他之 神的,也必爱从 神生的 。
  • 当代译本 - 凡信耶稣是基督的人,都是从上帝生的。凡爱生他之上帝的,也必爱上帝所生的。
  • 圣经新译本 - 凡信耶稣是基督的,都是从 神生的,凡爱那生他的,也必爱那从他而生的。
  • 中文标准译本 - 凡是相信耶稣是基督的,都是由神所生的。凡是爱那生身之父的,也都爱那由父所生的。
  • 现代标点和合本 - 凡信耶稣是基督的,都是从神而生;凡爱生他之神的,也必爱从神生的。
  • 和合本(拼音版) - 凡信耶稣是基督的,都是从上帝而生,凡爱生他之上帝的,也必爱从上帝生的。
  • New International Version - Everyone who believes that Jesus is the Christ is born of God, and everyone who loves the father loves his child as well.
  • New International Reader's Version - Everyone who believes that Jesus is the Christ is a child of God. And everyone who loves the Father loves his children as well.
  • English Standard Version - Everyone who believes that Jesus is the Christ has been born of God, and everyone who loves the Father loves whoever has been born of him.
  • New Living Translation - Everyone who believes that Jesus is the Christ has become a child of God. And everyone who loves the Father loves his children, too.
  • The Message - Every person who believes that Jesus is, in fact, the Messiah, is God-born. If we love the One who conceives the child, we’ll surely love the child who was conceived. The reality test on whether or not we love God’s children is this: Do we love God? Do we keep his commands? The proof that we love God comes when we keep his commandments and they are not at all troublesome.
  • Christian Standard Bible - Everyone who believes that Jesus is the Christ has been born of God, and everyone who loves the Father also loves the one born of him.
  • New American Standard Bible - Everyone who believes that Jesus is the Christ has been born of God, and everyone who loves the Father loves the child born of Him.
  • New King James Version - Whoever believes that Jesus is the Christ is born of God, and everyone who loves Him who begot also loves him who is begotten of Him.
  • Amplified Bible - Everyone who believes [with a deep, abiding trust in the fact] that Jesus is the Christ (the Messiah, the Anointed) is born of God [that is, reborn from above—spiritually transformed, renewed, and set apart for His purpose], and everyone who loves the Father also loves the child born of Him.
  • American Standard Version - Whosoever believeth that Jesus is the Christ is begotten of God: and whosoever loveth him that begat loveth him also that is begotten of him.
  • King James Version - Whosoever believeth that Jesus is the Christ is born of God: and every one that loveth him that begat loveth him also that is begotten of him.
  • New English Translation - Everyone who believes that Jesus is the Christ has been fathered by God, and everyone who loves the father loves the child fathered by him.
  • World English Bible - Whoever believes that Jesus is the Christ has been born of God. Whoever loves the Father also loves the child who is born of him.
  • 新標點和合本 - 凡信耶穌是基督的,都是從神而生,凡愛生他之神的,也必愛從神生的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡信耶穌是基督的,都是從上帝生的;凡愛生他之上帝的,也必愛從上帝生的 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡信耶穌是基督的,都是從 神生的;凡愛生他之 神的,也必愛從 神生的 。
  • 當代譯本 - 凡信耶穌是基督的人,都是從上帝生的。凡愛生他之上帝的,也必愛上帝所生的。
  • 聖經新譯本 - 凡信耶穌是基督的,都是從 神生的,凡愛那生他的,也必愛那從他而生的。
  • 呂振中譯本 - 凡信耶穌是基督的、都是由上帝而生的;凡愛那生者的,也愛那由他而生的。
  • 中文標準譯本 - 凡是相信耶穌是基督的,都是由神所生的。凡是愛那生身之父的,也都愛那由父所生的。
  • 現代標點和合本 - 凡信耶穌是基督的,都是從神而生;凡愛生他之神的,也必愛從神生的。
  • 文理和合譯本 - 凡信耶穌為基督者、由上帝而生也、凡愛生之者、亦愛其所生者也、
  • 文理委辦譯本 - 凡信耶穌為基督者、是出自上帝、我愛出之者、而凡為其所出者、亦無不愛、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡信耶穌為基督者、乃由天主而生、凡愛生之者、必愛其所生者也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡信耶穌為基督者、乃生於天主者也。凡孝其親者亦必愛其親之所出。
  • Nueva Versión Internacional - Todo el que cree que Jesús es el Cristo ha nacido de Dios, y todo el que ama al padre ama también a sus hijos.
  • 현대인의 성경 - 예수님이 그리스도이심을 믿는 사람은 누구나 하나님의 자녀입니다. 그리고 하나님 아버지를 사랑하는 사람은 그분의 자녀들도 사랑합니다.
  • Новый Русский Перевод - Кто верит в то, что Иисус – Христос , тот рожден от Бога, а кто любит Отца, тот любит и рожденных от Него.
  • Восточный перевод - Кто верит в то, что Иса – обещанный Масих, тот рождён от Всевышнего, а кто любит Небесного Отца, тот любит и всех рождённых от Него.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто верит в то, что Иса – обещанный Масих, тот рождён от Всевышнего, а кто любит Небесного Отца, тот любит и всех рождённых от Него.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто верит в то, что Исо – обещанный Масех, тот рождён от Всевышнего, а кто любит Небесного Отца, тот любит и всех рождённых от Него.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui croit que Jésus est Christ est né de Dieu. Et celui qui aime le Père, qui fait naître à la vie, aime aussi les enfants nés de lui.
  • リビングバイブル - イエスはキリストである、すなわち、神の子であり救い主であると信じるなら、その人は神の子どもです。父なる神を愛する人はみな、神の子どもたちを愛するはずです。
  • Nestle Aland 28 - Πᾶς ὁ πιστεύων ὅτι Ἰησοῦς ἐστιν ὁ Χριστὸς ἐκ τοῦ θεοῦ γεγέννηται, καὶ πᾶς ὁ ἀγαπῶν τὸν γεννήσαντα ἀγαπᾷ καὶ τὸν γεγεννημένον ἐξ αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πᾶς ὁ πιστεύων ὅτι Ἰησοῦς ἐστιν ὁ Χριστὸς, ἐκ τοῦ Θεοῦ γεγέννηται, καὶ πᾶς ὁ ἀγαπῶν τὸν γεννήσαντα, ἀγαπᾷ καὶ τὸν γεγεννημένον ἐξ αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Todo aquele que crê que Jesus é o Cristo é nascido de Deus, e todo aquele que ama o Pai ama também o que dele foi gerado.
  • Hoffnung für alle - Wer glaubt, dass Jesus der von Gott versprochene Retter ist, der ist ein Kind Gottes. Kinder aber, die ihren Vater lieben, die lieben auch ihre Brüder und Schwestern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทุกคนที่เชื่อว่าพระเยซูคือพระคริสต์ก็บังเกิดจากพระเจ้า และทุกคนที่รักบิดาย่อมรักบุตรของเขาด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​คน​ที่​เชื่อ​ว่า​พระ​เยซู​เป็น​พระ​คริสต์ นับว่า​เป็น​ผู้​ที่​เกิด​จาก​พระ​เจ้า ทุก​คน​ที่​รัก​พระ​บิดา​ก็​รัก​พระ​บุตร​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • 1 Giăng 3:9 - Không người nào được Đức Chúa Trời tái sinh lại tiếp tục cuộc sống tội lỗi, vì đã có sức sống của Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:36 - Dọc đường, đi ngang chỗ có nước, thái giám hỏi: “Sẵn nước đây! Có gì ngăn trở tôi chịu báp-tem không?”
  • 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
  • 1 Giăng 4:20 - Nếu có ai bảo: “Tôi yêu Đức Chúa Trời,” mà vẫn thù ghét anh chị em là nói dối, vì nếu không thương anh chị em trước mặt, làm sao yêu Đức Chúa Trời mình chưa trông thấy?
  • 1 Giăng 3:17 - Nếu một tín hữu có của cải sung túc, thấy anh chị em mình thiếu thốn mà không chịu giúp đỡ, làm sao có thể gọi là người có tình thương của Đức Chúa Trời?
  • 1 Giăng 4:7 - Anh chị em thân yêu, chúng ta hãy yêu thương nhau, vì tình yêu phát xuất từ Đức Chúa Trời. Những người biết yêu thương chứng tỏ họ là con cái Đức Chúa Trời, và biết rõ Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 3:14 - Yêu thương anh chị em tín hữu chứng tỏ chúng ta đã thoát chết nơi hỏa ngục để hưởng sự sống vĩnh cửu. Nhưng ai không yêu thương người khác là lao mình vào cõi chết đời đời.
  • 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
  • 1 Phi-e-rơ 1:23 - Anh chị em đã được tái sinh không phải bởi sự sống dễ hư hoại, nhưng do Lời Sống bất diệt của Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 4:2 - Muốn biết điều họ giảng dạy có thật do Chúa Thánh Linh cảm ứng không, chỉ cần xem nó có phù hợp giáo lý “Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, đã trở thành người, mang thân thể con người” hay không. Nếu có, đó là do Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 16:16 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời hằng sống!”
  • Giăng 1:12 - Tuy nhiên, tất cả những người tiếp nhận Chúa đều được quyền làm con cái Đức Chúa Trời—tiếp nhận Chúa là đặt niềm tin nơi Chúa—
  • Giăng 1:13 - Những người ấy được chính Đức Chúa Trời sinh thành, chứ không sinh ra theo huyết thống, hay theo tình ý loài người.
  • Giăng 8:42 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Đức Chúa Trời là Cha các người, các người đã yêu mến Ta, vì Ta từ Đức Chúa Trời đến đây. Đức Chúa Trời sai Ta, chứ Ta không tự ý đến.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai tin Giê-xu là Chúa Cứu Thế, đều là con cái Đức Chúa Trời, và ai yêu Đức Chúa Trời cũng phải yêu con cái Ngài.
  • 新标点和合本 - 凡信耶稣是基督的,都是从 神而生,凡爱生他之 神的,也必爱从 神生的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡信耶稣是基督的,都是从上帝生的;凡爱生他之上帝的,也必爱从上帝生的 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡信耶稣是基督的,都是从 神生的;凡爱生他之 神的,也必爱从 神生的 。
  • 当代译本 - 凡信耶稣是基督的人,都是从上帝生的。凡爱生他之上帝的,也必爱上帝所生的。
  • 圣经新译本 - 凡信耶稣是基督的,都是从 神生的,凡爱那生他的,也必爱那从他而生的。
  • 中文标准译本 - 凡是相信耶稣是基督的,都是由神所生的。凡是爱那生身之父的,也都爱那由父所生的。
  • 现代标点和合本 - 凡信耶稣是基督的,都是从神而生;凡爱生他之神的,也必爱从神生的。
  • 和合本(拼音版) - 凡信耶稣是基督的,都是从上帝而生,凡爱生他之上帝的,也必爱从上帝生的。
  • New International Version - Everyone who believes that Jesus is the Christ is born of God, and everyone who loves the father loves his child as well.
  • New International Reader's Version - Everyone who believes that Jesus is the Christ is a child of God. And everyone who loves the Father loves his children as well.
  • English Standard Version - Everyone who believes that Jesus is the Christ has been born of God, and everyone who loves the Father loves whoever has been born of him.
  • New Living Translation - Everyone who believes that Jesus is the Christ has become a child of God. And everyone who loves the Father loves his children, too.
  • The Message - Every person who believes that Jesus is, in fact, the Messiah, is God-born. If we love the One who conceives the child, we’ll surely love the child who was conceived. The reality test on whether or not we love God’s children is this: Do we love God? Do we keep his commands? The proof that we love God comes when we keep his commandments and they are not at all troublesome.
  • Christian Standard Bible - Everyone who believes that Jesus is the Christ has been born of God, and everyone who loves the Father also loves the one born of him.
  • New American Standard Bible - Everyone who believes that Jesus is the Christ has been born of God, and everyone who loves the Father loves the child born of Him.
  • New King James Version - Whoever believes that Jesus is the Christ is born of God, and everyone who loves Him who begot also loves him who is begotten of Him.
  • Amplified Bible - Everyone who believes [with a deep, abiding trust in the fact] that Jesus is the Christ (the Messiah, the Anointed) is born of God [that is, reborn from above—spiritually transformed, renewed, and set apart for His purpose], and everyone who loves the Father also loves the child born of Him.
  • American Standard Version - Whosoever believeth that Jesus is the Christ is begotten of God: and whosoever loveth him that begat loveth him also that is begotten of him.
  • King James Version - Whosoever believeth that Jesus is the Christ is born of God: and every one that loveth him that begat loveth him also that is begotten of him.
  • New English Translation - Everyone who believes that Jesus is the Christ has been fathered by God, and everyone who loves the father loves the child fathered by him.
  • World English Bible - Whoever believes that Jesus is the Christ has been born of God. Whoever loves the Father also loves the child who is born of him.
  • 新標點和合本 - 凡信耶穌是基督的,都是從神而生,凡愛生他之神的,也必愛從神生的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡信耶穌是基督的,都是從上帝生的;凡愛生他之上帝的,也必愛從上帝生的 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡信耶穌是基督的,都是從 神生的;凡愛生他之 神的,也必愛從 神生的 。
  • 當代譯本 - 凡信耶穌是基督的人,都是從上帝生的。凡愛生他之上帝的,也必愛上帝所生的。
  • 聖經新譯本 - 凡信耶穌是基督的,都是從 神生的,凡愛那生他的,也必愛那從他而生的。
  • 呂振中譯本 - 凡信耶穌是基督的、都是由上帝而生的;凡愛那生者的,也愛那由他而生的。
  • 中文標準譯本 - 凡是相信耶穌是基督的,都是由神所生的。凡是愛那生身之父的,也都愛那由父所生的。
  • 現代標點和合本 - 凡信耶穌是基督的,都是從神而生;凡愛生他之神的,也必愛從神生的。
  • 文理和合譯本 - 凡信耶穌為基督者、由上帝而生也、凡愛生之者、亦愛其所生者也、
  • 文理委辦譯本 - 凡信耶穌為基督者、是出自上帝、我愛出之者、而凡為其所出者、亦無不愛、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡信耶穌為基督者、乃由天主而生、凡愛生之者、必愛其所生者也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡信耶穌為基督者、乃生於天主者也。凡孝其親者亦必愛其親之所出。
  • Nueva Versión Internacional - Todo el que cree que Jesús es el Cristo ha nacido de Dios, y todo el que ama al padre ama también a sus hijos.
  • 현대인의 성경 - 예수님이 그리스도이심을 믿는 사람은 누구나 하나님의 자녀입니다. 그리고 하나님 아버지를 사랑하는 사람은 그분의 자녀들도 사랑합니다.
  • Новый Русский Перевод - Кто верит в то, что Иисус – Христос , тот рожден от Бога, а кто любит Отца, тот любит и рожденных от Него.
  • Восточный перевод - Кто верит в то, что Иса – обещанный Масих, тот рождён от Всевышнего, а кто любит Небесного Отца, тот любит и всех рождённых от Него.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто верит в то, что Иса – обещанный Масих, тот рождён от Всевышнего, а кто любит Небесного Отца, тот любит и всех рождённых от Него.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто верит в то, что Исо – обещанный Масех, тот рождён от Всевышнего, а кто любит Небесного Отца, тот любит и всех рождённых от Него.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui croit que Jésus est Christ est né de Dieu. Et celui qui aime le Père, qui fait naître à la vie, aime aussi les enfants nés de lui.
  • リビングバイブル - イエスはキリストである、すなわち、神の子であり救い主であると信じるなら、その人は神の子どもです。父なる神を愛する人はみな、神の子どもたちを愛するはずです。
  • Nestle Aland 28 - Πᾶς ὁ πιστεύων ὅτι Ἰησοῦς ἐστιν ὁ Χριστὸς ἐκ τοῦ θεοῦ γεγέννηται, καὶ πᾶς ὁ ἀγαπῶν τὸν γεννήσαντα ἀγαπᾷ καὶ τὸν γεγεννημένον ἐξ αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πᾶς ὁ πιστεύων ὅτι Ἰησοῦς ἐστιν ὁ Χριστὸς, ἐκ τοῦ Θεοῦ γεγέννηται, καὶ πᾶς ὁ ἀγαπῶν τὸν γεννήσαντα, ἀγαπᾷ καὶ τὸν γεγεννημένον ἐξ αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Todo aquele que crê que Jesus é o Cristo é nascido de Deus, e todo aquele que ama o Pai ama também o que dele foi gerado.
  • Hoffnung für alle - Wer glaubt, dass Jesus der von Gott versprochene Retter ist, der ist ein Kind Gottes. Kinder aber, die ihren Vater lieben, die lieben auch ihre Brüder und Schwestern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทุกคนที่เชื่อว่าพระเยซูคือพระคริสต์ก็บังเกิดจากพระเจ้า และทุกคนที่รักบิดาย่อมรักบุตรของเขาด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​คน​ที่​เชื่อ​ว่า​พระ​เยซู​เป็น​พระ​คริสต์ นับว่า​เป็น​ผู้​ที่​เกิด​จาก​พระ​เจ้า ทุก​คน​ที่​รัก​พระ​บิดา​ก็​รัก​พระ​บุตร​ของ​พระ​องค์
  • 1 Giăng 3:9 - Không người nào được Đức Chúa Trời tái sinh lại tiếp tục cuộc sống tội lỗi, vì đã có sức sống của Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:36 - Dọc đường, đi ngang chỗ có nước, thái giám hỏi: “Sẵn nước đây! Có gì ngăn trở tôi chịu báp-tem không?”
  • 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
  • 1 Giăng 4:20 - Nếu có ai bảo: “Tôi yêu Đức Chúa Trời,” mà vẫn thù ghét anh chị em là nói dối, vì nếu không thương anh chị em trước mặt, làm sao yêu Đức Chúa Trời mình chưa trông thấy?
  • 1 Giăng 3:17 - Nếu một tín hữu có của cải sung túc, thấy anh chị em mình thiếu thốn mà không chịu giúp đỡ, làm sao có thể gọi là người có tình thương của Đức Chúa Trời?
  • 1 Giăng 4:7 - Anh chị em thân yêu, chúng ta hãy yêu thương nhau, vì tình yêu phát xuất từ Đức Chúa Trời. Những người biết yêu thương chứng tỏ họ là con cái Đức Chúa Trời, và biết rõ Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 3:14 - Yêu thương anh chị em tín hữu chứng tỏ chúng ta đã thoát chết nơi hỏa ngục để hưởng sự sống vĩnh cửu. Nhưng ai không yêu thương người khác là lao mình vào cõi chết đời đời.
  • 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
  • 1 Phi-e-rơ 1:23 - Anh chị em đã được tái sinh không phải bởi sự sống dễ hư hoại, nhưng do Lời Sống bất diệt của Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 4:2 - Muốn biết điều họ giảng dạy có thật do Chúa Thánh Linh cảm ứng không, chỉ cần xem nó có phù hợp giáo lý “Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, đã trở thành người, mang thân thể con người” hay không. Nếu có, đó là do Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 16:16 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời hằng sống!”
  • Giăng 1:12 - Tuy nhiên, tất cả những người tiếp nhận Chúa đều được quyền làm con cái Đức Chúa Trời—tiếp nhận Chúa là đặt niềm tin nơi Chúa—
  • Giăng 1:13 - Những người ấy được chính Đức Chúa Trời sinh thành, chứ không sinh ra theo huyết thống, hay theo tình ý loài người.
  • Giăng 8:42 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Đức Chúa Trời là Cha các người, các người đã yêu mến Ta, vì Ta từ Đức Chúa Trời đến đây. Đức Chúa Trời sai Ta, chứ Ta không tự ý đến.
圣经
资源
计划
奉献