逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời biểu lộ tình yêu khi sai Con Ngài xuống thế chịu chết để đem lại cho chúng ta sự sống vĩnh cửu.
- 新标点和合本 - 神差他独生子到世间来,使我们藉着他得生, 神爱我们的心在此就显明了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝差他独一的儿子到世上来,使我们藉着他得生命;由此,上帝对我们的爱就显明了。
- 和合本2010(神版-简体) - 神差他独一的儿子到世上来,使我们藉着他得生命;由此, 神对我们的爱就显明了。
- 当代译本 - 上帝差遣祂独一的儿子到世上来,是为了叫我们靠祂而活,从而显明了祂对我们的爱。
- 圣经新译本 - 神差遣他的独生子到世上来,要使我们藉着他而活; 神的爱就在我们中间显明了。
- 中文标准译本 - 神差派了自己的独生子到世上来,好使我们能藉着他而活;如此,属神的爱就在我们里面显明了。
- 现代标点和合本 - 神差他独生子到世间来,使我们藉着他得生,神爱我们的心在此就显明了。
- 和合本(拼音版) - 上帝差他独生子到世间来,使我们藉着他得生,上帝爱我们的心在此就显明了。
- New International Version - This is how God showed his love among us: He sent his one and only Son into the world that we might live through him.
- New International Reader's Version - Here is how God showed his love among us. He sent his one and only Son into the world. He sent him so we could receive life through him.
- English Standard Version - In this the love of God was made manifest among us, that God sent his only Son into the world, so that we might live through him.
- New Living Translation - God showed how much he loved us by sending his one and only Son into the world so that we might have eternal life through him.
- Christian Standard Bible - God’s love was revealed among us in this way: God sent his one and only Son into the world so that we might live through him.
- New American Standard Bible - By this the love of God was revealed in us, that God has sent His only Son into the world so that we may live through Him.
- New King James Version - In this the love of God was manifested toward us, that God has sent His only begotten Son into the world, that we might live through Him.
- Amplified Bible - By this the love of God was displayed in us, in that God has sent His [One and] only begotten Son [the One who is truly unique, the only One of His kind] into the world so that we might live through Him.
- American Standard Version - Herein was the love of God manifested in us, that God hath sent his only begotten Son into the world that we might live through him.
- King James Version - In this was manifested the love of God toward us, because that God sent his only begotten Son into the world, that we might live through him.
- New English Translation - By this the love of God is revealed in us: that God has sent his one and only Son into the world so that we may live through him.
- World English Bible - By this God’s love was revealed in us, that God has sent his one and only Son into the world that we might live through him.
- 新標點和合本 - 神差他獨生子到世間來,使我們藉着他得生,神愛我們的心在此就顯明了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝差他獨一的兒子到世上來,使我們藉着他得生命;由此,上帝對我們的愛就顯明了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 神差他獨一的兒子到世上來,使我們藉着他得生命;由此, 神對我們的愛就顯明了。
- 當代譯本 - 上帝差遣祂獨一的兒子到世上來,是為了叫我們靠祂而活,從而顯明了祂對我們的愛。
- 聖經新譯本 - 神差遣他的獨生子到世上來,要使我們藉著他而活; 神的愛就在我們中間顯明了。
- 呂振中譯本 - 上帝差遣了他的獨生子到世界上來,我們藉着他而活:在這一點、上帝的愛就顯明在我們裏面了。
- 中文標準譯本 - 神差派了自己的獨生子到世上來,好使我們能藉著他而活;如此,屬神的愛就在我們裡面顯明了。
- 現代標點和合本 - 神差他獨生子到世間來,使我們藉著他得生,神愛我們的心在此就顯明了。
- 文理和合譯本 - 上帝遣獨生子入世、使我儕賴之而生、其愛由是而顯、
- 文理委辦譯本 - 上帝遣獨生子降世、使我賴以得生、上帝之愛我、於此昭然、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主遣其獨生之子降世、使我儕賴之而生、天主之愛我、在此而顯、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫天主竟遣其惟一之聖子降世、俾吾人得賴之以生、天主之垂愛吾人、不已明乎。
- Nueva Versión Internacional - Así manifestó Dios su amor entre nosotros: en que envió a su Hijo unigénito al mundo para que vivamos por medio de él.
- 현대인의 성경 - 하나님은 외아들을 세상에 보내셔서 우리가 그를 통해 살 수 있게 하심으로 우리에게 자기의 사랑을 나타내셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Бог проявил Свою любовь к нам в том, что послал в мир Своего единственного Сына, чтобы мы через Него получили жизнь.
- Восточный перевод - Всевышний проявил Свою любовь к нам в том, что послал в мир Своего единственного Сына , чтобы мы через Него получили жизнь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всевышний проявил Свою любовь к нам в том, что послал в мир Своего единственного Сына , чтобы мы через Него получили жизнь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний проявил Свою любовь к нам в том, что послал в мир Своего единственного Сына , чтобы мы через Него получили жизнь.
- La Bible du Semeur 2015 - Voici comment Dieu a manifesté son amour pour nous : il a envoyé son Fils unique dans le monde pour que, par lui, nous ayons la vie.
- リビングバイブル - 神は、かけがえのないご自分のひとり子をこの世に遣わし、そのひとり子の死によって、私たちに永遠のいのちを与えてくださいました。そのようにして、どんなに私たちを愛しておられるかを示されたのです。
- Nestle Aland 28 - ἐν τούτῳ ἐφανερώθη ἡ ἀγάπη τοῦ θεοῦ ἐν ἡμῖν, ὅτι τὸν υἱὸν αὐτοῦ τὸν μονογενῆ ἀπέσταλκεν ὁ θεὸς εἰς τὸν κόσμον, ἵνα ζήσωμεν δι’ αὐτοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν τούτῳ ἐφανερώθη ἡ ἀγάπη τοῦ Θεοῦ ἐν ἡμῖν, ὅτι τὸν Υἱὸν αὐτοῦ, τὸν μονογενῆ, ἀπέσταλκεν ὁ Θεὸς εἰς τὸν κόσμον, ἵνα ζήσωμεν δι’ αὐτοῦ.
- Nova Versão Internacional - Foi assim que Deus manifestou o seu amor entre nós: enviou o seu Filho Unigênito ao mundo, para que pudéssemos viver por meio dele.
- Hoffnung für alle - Gottes Liebe zu uns ist für alle sichtbar geworden, als er seinen einzigen Sohn in die Welt sandte, damit wir durch ihn leben können.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่คือวิธีที่พระเจ้าทรงสำแดงความรักของพระองค์ท่ามกลางเราทั้งหลาย คือพระองค์ทรงส่งพระบุตรองค์เดียวของพระองค์เข้ามาในโลกเพื่อเราจะได้มีชีวิตโดยทางพระบุตรนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความรักของพระเจ้าได้ปรากฏแก่เรา ก็คือพระองค์ได้ส่งพระบุตรองค์เดียวของพระองค์มาในโลก เพื่อให้เราได้มีชีวิตโดยผ่านพระองค์
交叉引用
- Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
- Cô-lô-se 3:4 - Khi nào Chúa Cứu Thế, là nguồn sống thật của chúng ta trở lại, anh chị em sẽ sáng chói rực rỡ và chia sẻ vinh quang với Ngài.
- Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
- Mác 12:6 - Cuối cùng, chủ chỉ còn người con trai yêu quý. Chủ sai con đến, vì nghĩ rằng họ sẽ kính nể con mình.
- Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
- Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
- Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
- Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
- Thi Thiên 2:7 - Vua công bố sắc lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu phán bảo ta: ‘Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi.
- Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
- Giăng 3:18 - Ai tin Con sẽ không bị phán xét, ai không tin đã bị phán xét rồi, vì không tin nhận Con Một của Đức Chúa Trời.
- Giăng 6:51 - Ta là Bánh Hằng Sống từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ được sự sống đời đời; Bánh cứu sống nhân loại chính là thân thể Ta.”
- Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
- Giăng 11:26 - Những ai đang sống mà tin Ta sẽ không bao giờ chết. Con có tin điều này không, Ma-thê?”
- Giăng 10:10 - Kẻ trộm chỉ đến ăn cắp, giết hại, và tàn phá, còn Ta đến để đem lại sự sống sung mãn.
- Rô-ma 8:32 - Đức Chúa Trời đã không tiếc chính Con Ngài, nhưng hy sinh Con để cứu chúng ta, hẳn Ngài cũng sẽ ban cho chúng ta mọi sự luôn với Con Ngài.
- Giăng 6:57 - Như Cha Hằng sống là Đấng sai Ta xuống đời làm Nguồn Sống cho Ta; cũng vậy, Ta cũng làm Nguồn Sống cho người nào tiếp nhận Ta.