逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy xem Chúa Cha yêu chúng ta biết bao: Ngài cho chúng ta được mang danh “con cái Chúa,” và chúng ta đích thật là con cái Ngài! Nhưng người đời không biết chúng ta là con cái Chúa vì họ không biết Ngài.
- 新标点和合本 - 你看父赐给我们是何等的慈爱,使我们得称为 神的儿女;我们也真是他的儿女。世人所以不认识我们,是因未曾认识他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们看父赐给我们的是何等的慈爱,让我们得以称为上帝的儿女;我们也真是他的儿女。世人不认识我们 的理由,是因他们未曾认识父。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们看父赐给我们的是何等的慈爱,让我们得以称为 神的儿女;我们也真是他的儿女。世人不认识我们 的理由,是因他们未曾认识父。
- 当代译本 - 你们看,父上帝何等爱我们,称我们为祂的儿女!我们也实在是祂的儿女,世人之所以不认识我们,是因为他们不认识父上帝。
- 圣经新译本 - 你们看,父赐给我们的是怎样的爱,就是让我们可以称为 神的儿女,我们也真是他的儿女。因此,世人不认识我们,是因为他们不认识父。
- 中文标准译本 - 你们看,父所赐给我们的是何等的爱,为要使我们被称为“神的儿女”,而我们就是神的儿女 。世人之所以不认识我们,是因为不认识父 。
- 现代标点和合本 - 你看父赐给我们是何等的慈爱,使我们得称为神的儿女,我们也真是他的儿女!世人所以不认识我们,是因未曾认识他。
- 和合本(拼音版) - 你看父赐给我们是何等的慈爱,使我们得称为上帝的儿女;我们也真是他的儿女。世人所以不认识我们,是因未曾认识他。
- New International Version - See what great love the Father has lavished on us, that we should be called children of God! And that is what we are! The reason the world does not know us is that it did not know him.
- New International Reader's Version - See what amazing love the Father has given us! Because of it, we are called children of God. And that’s what we really are! The world doesn’t know us because it didn’t know him.
- English Standard Version - See what kind of love the Father has given to us, that we should be called children of God; and so we are. The reason why the world does not know us is that it did not know him.
- New Living Translation - See how very much our Father loves us, for he calls us his children, and that is what we are! But the people who belong to this world don’t recognize that we are God’s children because they don’t know him.
- The Message - What marvelous love the Father has extended to us! Just look at it—we’re called children of God! That’s who we really are. But that’s also why the world doesn’t recognize us or take us seriously, because it has no idea who he is or what he’s up to.
- Christian Standard Bible - See what great love the Father has given us that we should be called God’s children — and we are! The reason the world does not know us is that it didn’t know him.
- New American Standard Bible - See how great a love the Father has given us, that we would be called children of God; and in fact we are. For this reason the world does not know us: because it did not know Him.
- New King James Version - Behold what manner of love the Father has bestowed on us, that we should be called children of God! Therefore the world does not know us, because it did not know Him.
- Amplified Bible - See what an incredible quality of love the Father has shown to us, that we would [be permitted to] be named and called and counted the children of God! And so we are! For this reason the world does not know us, because it did not know Him.
- American Standard Version - Behold what manner of love the Father hath bestowed upon us, that we should be called children of God; and such we are. For this cause the world knoweth us not, because it knew him not.
- King James Version - Behold, what manner of love the Father hath bestowed upon us, that we should be called the sons of God: therefore the world knoweth us not, because it knew him not.
- New English Translation - (See what sort of love the Father has given to us: that we should be called God’s children – and indeed we are! For this reason the world does not know us: because it did not know him.
- World English Bible - See how great a love the Father has given to us, that we should be called children of God! For this cause the world doesn’t know us, because it didn’t know him.
- 新標點和合本 - 你看父賜給我們是何等的慈愛,使我們得稱為神的兒女;我們也真是他的兒女。世人所以不認識我們,是因未曾認識他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們看父賜給我們的是何等的慈愛,讓我們得以稱為上帝的兒女;我們也真是他的兒女。世人不認識我們 的理由,是因他們未曾認識父。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們看父賜給我們的是何等的慈愛,讓我們得以稱為 神的兒女;我們也真是他的兒女。世人不認識我們 的理由,是因他們未曾認識父。
- 當代譯本 - 你們看,父上帝何等愛我們,稱我們為祂的兒女!我們也實在是祂的兒女,世人之所以不認識我們,是因為他們不認識父上帝。
- 聖經新譯本 - 你們看,父賜給我們的是怎樣的愛,就是讓我們可以稱為 神的兒女,我們也真是他的兒女。因此,世人不認識我們,是因為他們不認識父。
- 呂振中譯本 - 你們看,父將何等的愛愛了我們;讓我們得稱為上帝的兒女!我們也真地是。世人之所以不認識我們的,是因為沒有認識他。
- 中文標準譯本 - 你們看,父所賜給我們的是何等的愛,為要使我們被稱為「神的兒女」,而我們就是神的兒女 。世人之所以不認識我們,是因為不認識父 。
- 現代標點和合本 - 你看父賜給我們是何等的慈愛,使我們得稱為神的兒女,我們也真是他的兒女!世人所以不認識我們,是因未曾認識他。
- 文理和合譯本 - 試觀父以如何之愛賜我儕、俾得稱為上帝子、我儕誠是也、斯世不識我、因其不識彼也、
- 文理委辦譯本 - 父愛我儕、恩深罔極、賜我儕得稱為上帝子、世不識父、亦不識我、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 試觀父賜我儕何等之愛、使我儕得稱為天主之子、世不識我儕、因不識父也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 嗚呼、天父愛吾人之深、待吾人之厚、有不能言喻者焉。吾人竟蒙恩召、得稱為天主之子女、而亦實為天主之子女矣。然則吾人之不容於世、不亦宜乎;即天主亦未嘗見容於世也。
- Nueva Versión Internacional - ¡Fíjense qué gran amor nos ha dado el Padre, que se nos llame hijos de Dios! ¡Y lo somos! El mundo no nos conoce, precisamente porque no lo conoció a él.
- 현대인의 성경 - 하나님 아버지께서 우리에게 베푸신 사랑이 얼마나 큰지 한번 생각해 보십 시오. 그 큰 사랑으로 우리는 하나님의 자녀가 되었습니다. 그러나 세상이 우리를 몰라보는 것은 그들이 아버지를 알지 못하기 때문입니다.
- Новый Русский Перевод - Посмотрите, какую великую любовь дал нам Отец, чтобы мы были названы детьми Бога! И мы действительно Его дети! Мир потому нас не знает, что не познал Его.
- Восточный перевод - Посмотрите, какую великую любовь дал нам Небесный Отец, чтобы мы были названы детьми Его! И мы действительно Его дети! Мир потому нас не знает, что не познал Его.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Посмотрите, какую великую любовь дал нам Небесный Отец, чтобы мы были названы детьми Его! И мы действительно Его дети! Мир потому нас не знает, что не познал Его.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Посмотрите, какую великую любовь дал нам Небесный Отец, чтобы мы были названы детьми Его! И мы действительно Его дети! Мир потому нас не знает, что не познал Его.
- La Bible du Semeur 2015 - Voyez combien le Père nous a aimés pour que nous puissions être appelés enfants de Dieu – et nous le sommes ! Voici pourquoi le monde ne nous reconnaît pas : c’est parce qu’il n’a pas reconnu Dieu.
- リビングバイブル - 天の父は、どんなに私たちを愛しておられることでしょう。私たちを、ご自分の子どもとして受け入れてくださったほどです。考えてもごらんなさい。神の子どもとされたのです。ところが、神を知らない多くの人は、当然、私たちが神の子どもであることを理解できません。
- Nestle Aland 28 - Ἴδετε ποταπὴν ἀγάπην δέδωκεν ἡμῖν ὁ πατήρ, ἵνα τέκνα θεοῦ κληθῶμεν, καὶ ἐσμέν. διὰ τοῦτο ὁ κόσμος οὐ γινώσκει ἡμᾶς, ὅτι οὐκ ἔγνω αὐτόν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἴδετε ποταπὴν ἀγάπην δέδωκεν ἡμῖν ὁ Πατὴρ, ἵνα τέκνα Θεοῦ κληθῶμεν, καὶ ἐσμέν. διὰ τοῦτο, ὁ κόσμος οὐ γινώσκει ἡμᾶς, ὅτι οὐκ ἔγνω αὐτόν.
- Nova Versão Internacional - Vejam como é grande o amor que o Pai nos concedeu: sermos chamados filhos de Deus, o que de fato somos! Por isso o mundo não nos conhece, porque não o conheceu.
- Hoffnung für alle - Seht doch, wie sehr uns der Vater geliebt hat! Seine Liebe ist so groß, dass er uns seine Kinder nennt – und wir sind es wirklich! Als seine Kinder sind wir Fremde für diese Welt, weil Gott für sie ein Fremder ist.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความรักที่พระบิดาทรงมีต่อเราทั้งหลายนั้นใหญ่หลวงปานใดในการที่เราได้ชื่อว่าบุตรของพระเจ้า! และเราก็เป็นเช่นนั้น! เหตุที่โลกไม่รู้จักเราก็เพราะโลกไม่รู้จักพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงดูเถิดว่า พระบิดาให้ความรักแก่เรามากมายเพียงใด พระองค์จึงได้เรียกเราว่าบรรดาบุตรของพระเจ้า และเราก็เป็นเช่นนั้น เหตุที่โลกไม่รู้จักเรา ก็เพราะโลกไม่ได้รู้จักพระองค์
交叉引用
- 2 Sa-mu-ên 7:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Như thế Chúa còn cho là chưa đủ sao? Ngài còn nói về tương lai lâu dài về triều đại con. Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đây đâu phải là cách đối xử của loài người?
- Rô-ma 8:21 - vạn vật được giải thoát khỏi sự chết và hư nát, để chung hưởng với vinh quang của con cái Đức Chúa Trời.
- Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 31:19 - Thật lớn thay tình thương của Chúa, dành cho ai kính sợ phục tùng. Ngài ban ơn cho người tựa nương, tỏ công khai trước mặt mọi người.
- Rô-ma 8:32 - Đức Chúa Trời đã không tiếc chính Con Ngài, nhưng hy sinh Con để cứu chúng ta, hẳn Ngài cũng sẽ ban cho chúng ta mọi sự luôn với Con Ngài.
- Rô-ma 8:14 - Những người được Thánh Linh của Đức Chúa Trời hướng dẫn đều là con cái Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 8:15 - Chúa Thánh Linh ngự trong anh chị em không bao giờ đem anh chị em trở về vòng nô lệ khủng khiếp của ngày xưa, nhưng Ngài đưa anh chị em lên địa vị làm con nuôi, nhờ thế anh chị em được gọi Đức Chúa Trời là “A-ba, Cha.”
- Rô-ma 8:16 - Chính Chúa Thánh Linh xác nhận với tâm linh chúng ta rằng chúng ta là con cái Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 8:17 - Đã là con trưởng thành, chúng ta được thừa hưởng cơ nghiệp Đức Chúa Trời, và đồng kế nghiệp với Chúa Cứu Thế. Nếu chúng ta dự phần thống khổ với Chúa Cứu Thế, hẳn cũng dự phần vinh quang với Ngài.
- Rô-ma 9:25 - Về Dân Ngoại, đúng như lời Đức Chúa Trời dạy trong sách tiên tri Ô-sê: “Ta sẽ gọi họ là dân Ta dù họ chẳng phải dân Ta. Ta sẽ gọi họ là người yêu dấu dù họ chẳng từng được yêu dấu.”
- Rô-ma 9:26 - Và: “Đáng lẽ phải nói với họ: ‘Các ngươi chẳng phải dân Ta,’ thì Ta sẽ gọi họ là: ‘Con cái Đức Chúa Trời Hằng Sống.’”
- Ga-la-ti 3:29 - Hiện nay chúng ta thuộc về Chúa Cứu Thế, làm con cháu thật của Áp-ra-ham và thừa hưởng cơ nghiệp Áp-ra-ham như Đức Chúa Trời đã hứa.
- Ê-phê-sô 3:18 - cầu cho anh chị em cũng như mọi con cái Chúa có khả năng hiểu thấu tình yêu sâu rộng bao la của Chúa Cứu Thế,
- Ê-phê-sô 3:19 - cầu cho chính anh chị em được kinh nghiệm tình yêu ấy, dù nó lớn lao vô hạn, vượt quá tri thức loài người. Nhờ đó anh chị em sẽ được đầy dẫy Đức Chúa Trời.
- Khải Huyền 21:7 - Người chiến thắng sẽ được thừa hưởng những điều đó. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ làm con Ta.
- 1 Giăng 4:9 - Đức Chúa Trời biểu lộ tình yêu khi sai Con Ngài xuống thế chịu chết để đem lại cho chúng ta sự sống vĩnh cửu.
- 1 Giăng 4:10 - Nhìn hành động đó, chúng ta hiểu được đâu là tình yêu đích thực: Không phải chúng ta yêu Đức Chúa Trời trước, nhưng Đức Chúa Trời đã yêu chúng ta, sai Con Ngài đến hy sinh chuộc tội chúng ta.
- Thi Thiên 36:7 - Lòng nhân từ Chúa quý biết bao, ôi Đức Chúa Trời! Con cái loài người nương tựa mình dưới bóng cánh của Ngài.
- Thi Thiên 36:8 - Được thỏa mãn thức ăn dư dật trong nhà Chúa, uống nước sông phước lạc từ trời.
- Thi Thiên 36:9 - Vì Chúa chính là nguồn sống và ánh sáng soi chiếu chúng con.
- Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
- Giăng 17:25 - Thưa Cha Công Chính, thế gian không biết Cha, nhưng Con biết; và những môn đệ này cũng biết Cha đã sai Con.
- 2 Cô-rinh-tô 6:18 - Ta sẽ làm Cha các con, các con sẽ làm con trai và con gái Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy. ”
- Ga-la-ti 4:5 - để giải cứu những người làm nô lệ của luật pháp, và cho họ quyền làm con Đức Chúa Trời.
- Ga-la-ti 4:6 - Vì chúng ta là con Đức Chúa Trời nên Ngài đã sai Thánh Linh của Chúa Cứu Thế ngự vào lòng chúng ta, giúp chúng ta gọi Đức Chúa Trời bằng Cha.
- Ga-la-ti 3:26 - Tất cả chúng ta đều được làm con cái Đức Chúa Trời khi tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.