Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi làm mọi việc vì Phúc Âm, để được hưởng phước với Phúc Âm.
  • 新标点和合本 - 凡我所行的,都是为福音的缘故,为要与人同得这福音的好处。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡我所做的,都是为福音的缘故,为要与人共享这福音的好处。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡我所做的,都是为福音的缘故,为要与人共享这福音的好处。
  • 当代译本 - 我做的一切都是为了福音的缘故,为了要与人分享福音的祝福。
  • 圣经新译本 - 我所作的一切,都是为了福音的缘故,好让我与别人同享福音的好处。
  • 中文标准译本 - 并且我做这一切,都是为了福音的缘故,好使我能成为在福音上一同有份的人。
  • 现代标点和合本 - 凡我所行的,都是为福音的缘故,为要与人同得这福音的好处。
  • 和合本(拼音版) - 凡我所行的,都是为福音的缘故,为要与人同得这福音的好处。
  • New International Version - I do all this for the sake of the gospel, that I may share in its blessings.
  • New International Reader's Version - I do all this because of the good news. And I want to share in its blessings.
  • English Standard Version - I do it all for the sake of the gospel, that I may share with them in its blessings.
  • New Living Translation - I do everything to spread the Good News and share in its blessings.
  • Christian Standard Bible - Now I do all this because of the gospel, so that I may share in the blessings.
  • New American Standard Bible - I do all things for the sake of the gospel, so that I may become a fellow partaker of it.
  • New King James Version - Now this I do for the gospel’s sake, that I may be partaker of it with you.
  • Amplified Bible - And I do all this for the sake of the gospel, so that I may share in its blessings along with you.
  • American Standard Version - And I do all things for the gospel’s sake, that I may be a joint partaker thereof.
  • King James Version - And this I do for the gospel's sake, that I might be partaker thereof with you.
  • New English Translation - I do all these things because of the gospel, so that I can be a participant in it.
  • World English Bible - Now I do this for the sake of the Good News, that I may be a joint partaker of it.
  • 新標點和合本 - 凡我所行的,都是為福音的緣故,為要與人同得這福音的好處。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡我所做的,都是為福音的緣故,為要與人共享這福音的好處。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡我所做的,都是為福音的緣故,為要與人共享這福音的好處。
  • 當代譯本 - 我做的一切都是為了福音的緣故,為了要與人分享福音的祝福。
  • 聖經新譯本 - 我所作的一切,都是為了福音的緣故,好讓我與別人同享福音的好處。
  • 呂振中譯本 - 我為福音的緣故、行了各樣的事,為要在這事上一同有分。
  • 中文標準譯本 - 並且我做這一切,都是為了福音的緣故,好使我能成為在福音上一同有份的人。
  • 現代標點和合本 - 凡我所行的,都是為福音的緣故,為要與人同得這福音的好處。
  • 文理和合譯本 - 我所為者、皆為福音而為、致我與人共與之、
  • 文理委辦譯本 - 吾為福音行是、欲與爾同受大賚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我為福音行此、欲與人共得福音之益、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾之所為、莫非為福音之故;惟如此、始克共承福音所許之惠耳。
  • Nueva Versión Internacional - Todo esto lo hago por causa del evangelio, para participar de sus frutos.
  • 현대인의 성경 - 내가 기쁜 소식을 위해 이 모든 일을 하는 것은 그 축복에 함께 참여하기 위한 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Все это я делаю ради Радостной Вести, чтобы и мне получить ее благословения.
  • Восточный перевод - Всё это я делаю ради Радостной Вести, чтобы и мне получить её благословения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всё это я делаю ради Радостной Вести, чтобы и мне получить её благословения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всё это я делаю ради Радостной Вести, чтобы и мне получить её благословения.
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, tout cela, je le fais pour la cause de l’Evangile pour avoir part, avec eux, aux bénédictions qu’apporte l’Evangile.
  • リビングバイブル - これは福音を伝えるためであり、また、キリストの救いに導かれる彼らを見て、私自身も祝福を受けるためなのです。
  • Nestle Aland 28 - πάντα δὲ ποιῶ διὰ τὸ εὐαγγέλιον, ἵνα συγκοινωνὸς αὐτοῦ γένωμαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πάντα δὲ ποιῶ διὰ τὸ εὐαγγέλιον, ἵνα συνκοινωνὸς αὐτοῦ γένωμαι.
  • Nova Versão Internacional - Faço tudo isso por causa do evangelho, para ser coparticipante dele.
  • Hoffnung für alle - Dies alles tue ich für die rettende Botschaft, damit auch ich Anteil an dem Segen erhalte, den sie verspricht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าทำทุกสิ่งนี้เพราะเห็นแก่ข่าวประเสริฐ เพื่อข้าพเจ้าจะได้มีส่วนร่วมในพระพรแห่งข่าวประเสริฐ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ปฏิบัติ​ทุก​สิ่ง​เพราะ​เห็น​แก่​ข่าว​ประเสริฐ เพื่อ​ข้าพเจ้า​จะ​ได้​มี​ส่วน​รับ​พระ​พร​นั้น
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 5:1 - Bây giờ, tôi có đôi lời nhắn nhủ các trưởng lão trong Hội Thánh. Tôi cũng là một trưởng lão như anh em. Tôi là nhân chứng vê sự Chúa Cứu Thế chết trên cây thập tự. Khi nào Ngài trở lại, tôi cũng sẽ hưởng vinh quang với Ngài. Tôi nài khuyên anh chị em:
  • 1 Cô-rinh-tô 9:12 - Người khác còn có quyền thu gặt, huống chi chúng tôi! Nhưng chúng tôi không sử dụng quyền ấy, tự lo cung ứng mọi nhu cầu để khỏi trở ngại việc truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế.
  • 1 Giăng 1:3 - Một lần nữa, tôi xin nhắc lại, chúng tôi đang kể cho anh chị em những điều mắt thấy tai nghe tường tận, để anh chị em có thể cùng chúng tôi vui hưởng mối tương giao với Chúa Cha và Con Ngài là Chúa Cứu Thế.
  • Ga-la-ti 2:5 - Đối với hạng người ấy, chúng tôi không nhượng bộ tí nào, dù trong giây phút, để chân lý của Phúc Âm được vững bền trong anh em.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:4 - Giữa cơn khốn khổ, lòng dạ tan nát, nước mắt đầm đìa, tôi đã cầm bút viết thư cho anh chị em, không phải để làm anh chị em phiền muộn, nhưng để anh chị em biết tình thương vô hạn tôi đã dành cho anh chị em.
  • 2 Ti-mô-thê 2:6 - Bác nông phu cày sâu cuốc bẩm được hưởng hoa lợi trước nhất.
  • Hê-bơ-rơ 3:1 - Thưa anh chị em, là những người dự phần ơn cứu rỗi, hãy tập trung tư tưởng vào Chúa Cứu Thế Giê-xu, là Sứ Giả của Đức Chúa Trời và Thầy Thượng Tế mà chúng ta tin cậy.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:25 - Tất cả lực sĩ tranh tài đều phải luyện tập khắc khổ để mong được thưởng mão miện bằng hoa lá chóng tàn. Còn chúng ta luyện tập để được mão miện tồn tại vĩnh viễn.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:26 - Tôi đang chạy đua, chẳng phải là không chuẩn đích. Tôi đang tranh đấu, chẳng phải là không có đối thủ.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:27 - Tôi đối xử nghiêm khắc với bản thân, bắt nó phải khuất phục, nếu không, sau khi huấn luyện nhiều người, chính tôi sẽ bị loại bỏ.
  • Hê-bơ-rơ 3:14 - Nếu chúng ta giữ vững niềm tin cậy từ ngày đầu theo Chúa, trung kiên đến cuối cùng, chắc chắn chúng ta sẽ dự phần cơ nghiệp với Chúa Cứu Thế.
  • Mác 8:35 - Ai tham sống sợ chết sẽ mất mạng, nhưng ai vì Ta và vì Phúc Âm mà hy sinh tính mạng, sẽ được sống.
  • 2 Ti-mô-thê 2:10 - Vì thế, ta chịu đựng mọi gian khổ để những người được Chúa lựa chọn có cơ hội tiếp nhận ơn cứu rỗi và được vinh quang vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi làm mọi việc vì Phúc Âm, để được hưởng phước với Phúc Âm.
  • 新标点和合本 - 凡我所行的,都是为福音的缘故,为要与人同得这福音的好处。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡我所做的,都是为福音的缘故,为要与人共享这福音的好处。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡我所做的,都是为福音的缘故,为要与人共享这福音的好处。
  • 当代译本 - 我做的一切都是为了福音的缘故,为了要与人分享福音的祝福。
  • 圣经新译本 - 我所作的一切,都是为了福音的缘故,好让我与别人同享福音的好处。
  • 中文标准译本 - 并且我做这一切,都是为了福音的缘故,好使我能成为在福音上一同有份的人。
  • 现代标点和合本 - 凡我所行的,都是为福音的缘故,为要与人同得这福音的好处。
  • 和合本(拼音版) - 凡我所行的,都是为福音的缘故,为要与人同得这福音的好处。
  • New International Version - I do all this for the sake of the gospel, that I may share in its blessings.
  • New International Reader's Version - I do all this because of the good news. And I want to share in its blessings.
  • English Standard Version - I do it all for the sake of the gospel, that I may share with them in its blessings.
  • New Living Translation - I do everything to spread the Good News and share in its blessings.
  • Christian Standard Bible - Now I do all this because of the gospel, so that I may share in the blessings.
  • New American Standard Bible - I do all things for the sake of the gospel, so that I may become a fellow partaker of it.
  • New King James Version - Now this I do for the gospel’s sake, that I may be partaker of it with you.
  • Amplified Bible - And I do all this for the sake of the gospel, so that I may share in its blessings along with you.
  • American Standard Version - And I do all things for the gospel’s sake, that I may be a joint partaker thereof.
  • King James Version - And this I do for the gospel's sake, that I might be partaker thereof with you.
  • New English Translation - I do all these things because of the gospel, so that I can be a participant in it.
  • World English Bible - Now I do this for the sake of the Good News, that I may be a joint partaker of it.
  • 新標點和合本 - 凡我所行的,都是為福音的緣故,為要與人同得這福音的好處。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡我所做的,都是為福音的緣故,為要與人共享這福音的好處。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡我所做的,都是為福音的緣故,為要與人共享這福音的好處。
  • 當代譯本 - 我做的一切都是為了福音的緣故,為了要與人分享福音的祝福。
  • 聖經新譯本 - 我所作的一切,都是為了福音的緣故,好讓我與別人同享福音的好處。
  • 呂振中譯本 - 我為福音的緣故、行了各樣的事,為要在這事上一同有分。
  • 中文標準譯本 - 並且我做這一切,都是為了福音的緣故,好使我能成為在福音上一同有份的人。
  • 現代標點和合本 - 凡我所行的,都是為福音的緣故,為要與人同得這福音的好處。
  • 文理和合譯本 - 我所為者、皆為福音而為、致我與人共與之、
  • 文理委辦譯本 - 吾為福音行是、欲與爾同受大賚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我為福音行此、欲與人共得福音之益、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾之所為、莫非為福音之故;惟如此、始克共承福音所許之惠耳。
  • Nueva Versión Internacional - Todo esto lo hago por causa del evangelio, para participar de sus frutos.
  • 현대인의 성경 - 내가 기쁜 소식을 위해 이 모든 일을 하는 것은 그 축복에 함께 참여하기 위한 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Все это я делаю ради Радостной Вести, чтобы и мне получить ее благословения.
  • Восточный перевод - Всё это я делаю ради Радостной Вести, чтобы и мне получить её благословения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всё это я делаю ради Радостной Вести, чтобы и мне получить её благословения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всё это я делаю ради Радостной Вести, чтобы и мне получить её благословения.
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, tout cela, je le fais pour la cause de l’Evangile pour avoir part, avec eux, aux bénédictions qu’apporte l’Evangile.
  • リビングバイブル - これは福音を伝えるためであり、また、キリストの救いに導かれる彼らを見て、私自身も祝福を受けるためなのです。
  • Nestle Aland 28 - πάντα δὲ ποιῶ διὰ τὸ εὐαγγέλιον, ἵνα συγκοινωνὸς αὐτοῦ γένωμαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πάντα δὲ ποιῶ διὰ τὸ εὐαγγέλιον, ἵνα συνκοινωνὸς αὐτοῦ γένωμαι.
  • Nova Versão Internacional - Faço tudo isso por causa do evangelho, para ser coparticipante dele.
  • Hoffnung für alle - Dies alles tue ich für die rettende Botschaft, damit auch ich Anteil an dem Segen erhalte, den sie verspricht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าทำทุกสิ่งนี้เพราะเห็นแก่ข่าวประเสริฐ เพื่อข้าพเจ้าจะได้มีส่วนร่วมในพระพรแห่งข่าวประเสริฐ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ปฏิบัติ​ทุก​สิ่ง​เพราะ​เห็น​แก่​ข่าว​ประเสริฐ เพื่อ​ข้าพเจ้า​จะ​ได้​มี​ส่วน​รับ​พระ​พร​นั้น
  • 1 Phi-e-rơ 5:1 - Bây giờ, tôi có đôi lời nhắn nhủ các trưởng lão trong Hội Thánh. Tôi cũng là một trưởng lão như anh em. Tôi là nhân chứng vê sự Chúa Cứu Thế chết trên cây thập tự. Khi nào Ngài trở lại, tôi cũng sẽ hưởng vinh quang với Ngài. Tôi nài khuyên anh chị em:
  • 1 Cô-rinh-tô 9:12 - Người khác còn có quyền thu gặt, huống chi chúng tôi! Nhưng chúng tôi không sử dụng quyền ấy, tự lo cung ứng mọi nhu cầu để khỏi trở ngại việc truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế.
  • 1 Giăng 1:3 - Một lần nữa, tôi xin nhắc lại, chúng tôi đang kể cho anh chị em những điều mắt thấy tai nghe tường tận, để anh chị em có thể cùng chúng tôi vui hưởng mối tương giao với Chúa Cha và Con Ngài là Chúa Cứu Thế.
  • Ga-la-ti 2:5 - Đối với hạng người ấy, chúng tôi không nhượng bộ tí nào, dù trong giây phút, để chân lý của Phúc Âm được vững bền trong anh em.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:4 - Giữa cơn khốn khổ, lòng dạ tan nát, nước mắt đầm đìa, tôi đã cầm bút viết thư cho anh chị em, không phải để làm anh chị em phiền muộn, nhưng để anh chị em biết tình thương vô hạn tôi đã dành cho anh chị em.
  • 2 Ti-mô-thê 2:6 - Bác nông phu cày sâu cuốc bẩm được hưởng hoa lợi trước nhất.
  • Hê-bơ-rơ 3:1 - Thưa anh chị em, là những người dự phần ơn cứu rỗi, hãy tập trung tư tưởng vào Chúa Cứu Thế Giê-xu, là Sứ Giả của Đức Chúa Trời và Thầy Thượng Tế mà chúng ta tin cậy.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:25 - Tất cả lực sĩ tranh tài đều phải luyện tập khắc khổ để mong được thưởng mão miện bằng hoa lá chóng tàn. Còn chúng ta luyện tập để được mão miện tồn tại vĩnh viễn.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:26 - Tôi đang chạy đua, chẳng phải là không chuẩn đích. Tôi đang tranh đấu, chẳng phải là không có đối thủ.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:27 - Tôi đối xử nghiêm khắc với bản thân, bắt nó phải khuất phục, nếu không, sau khi huấn luyện nhiều người, chính tôi sẽ bị loại bỏ.
  • Hê-bơ-rơ 3:14 - Nếu chúng ta giữ vững niềm tin cậy từ ngày đầu theo Chúa, trung kiên đến cuối cùng, chắc chắn chúng ta sẽ dự phần cơ nghiệp với Chúa Cứu Thế.
  • Mác 8:35 - Ai tham sống sợ chết sẽ mất mạng, nhưng ai vì Ta và vì Phúc Âm mà hy sinh tính mạng, sẽ được sống.
  • 2 Ti-mô-thê 2:10 - Vì thế, ta chịu đựng mọi gian khổ để những người được Chúa lựa chọn có cơ hội tiếp nhận ơn cứu rỗi và được vinh quang vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
圣经
资源
计划
奉献