Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù anh chị em có một vạn thầy giáo trong Chúa Cứu Thế, nhưng chỉ có một người cha. Tôi đã dùng Phúc Âm sinh anh chị em trong Chúa Cứu Thế.
  • 新标点和合本 - 你们学基督的,师傅虽有一万,为父的却是不多,因我在基督耶稣里用福音生了你们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 虽然你们在基督里有无数的导师,却没有许多父亲,因我是在基督耶稣里用福音生了你们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 虽然你们在基督里有无数的导师,却没有许多父亲,因我是在基督耶稣里用福音生了你们。
  • 当代译本 - 你们虽然在基督里有千万个导师,却没有许多父亲,因为我借着福音在基督耶稣里成为你们的父亲。
  • 圣经新译本 - 纵然你们在基督里有上万的启蒙教师,可是父亲却不多,因为是我在基督耶稣里藉着福音生了你们。
  • 中文标准译本 - 其实就算你们在基督里有上万的导师 ,却没有很多的父亲,因为是我在基督耶稣里藉着福音生了你们。
  • 现代标点和合本 - 你们学基督的,师傅虽有一万,为父的却是不多,因我在基督耶稣里用福音生了你们。
  • 和合本(拼音版) - 你们学基督的,师傅虽有一万,为父的却是不多,因我在基督耶稣里用福音生了你们。
  • New International Version - Even if you had ten thousand guardians in Christ, you do not have many fathers, for in Christ Jesus I became your father through the gospel.
  • New International Reader's Version - Suppose you had 10,000 believers in Christ watching over you. You still wouldn’t have many fathers. I became your father by serving Christ Jesus and telling you the good news.
  • English Standard Version - For though you have countless guides in Christ, you do not have many fathers. For I became your father in Christ Jesus through the gospel.
  • New Living Translation - For even if you had ten thousand others to teach you about Christ, you have only one spiritual father. For I became your father in Christ Jesus when I preached the Good News to you.
  • Christian Standard Bible - For you may have countless instructors in Christ, but you don’t have many fathers. For I became your father in Christ Jesus through the gospel.
  • New American Standard Bible - For if you were to have countless tutors in Christ, yet you would not have many fathers, for in Christ Jesus I became your father through the gospel.
  • New King James Version - For though you might have ten thousand instructors in Christ, yet you do not have many fathers; for in Christ Jesus I have begotten you through the gospel.
  • Amplified Bible - For even if you were to have ten thousand teachers [to guide you] in Christ, yet you would not have many fathers [who led you to Christ and assumed responsibility for you], for I became your father in Christ Jesus through the good news [of salvation].
  • American Standard Version - For though ye have ten thousand tutors in Christ, yet have ye not many fathers; for in Christ Jesus I begat you through the gospel.
  • King James Version - For though ye have ten thousand instructors in Christ, yet have ye not many fathers: for in Christ Jesus I have begotten you through the gospel.
  • New English Translation - For though you may have ten thousand guardians in Christ, you do not have many fathers, because I became your father in Christ Jesus through the gospel.
  • World English Bible - For though you have ten thousand tutors in Christ, you don’t have many fathers. For in Christ Jesus, I became your father through the Good News.
  • 新標點和合本 - 你們學基督的,師傅雖有一萬,為父的卻是不多,因我在基督耶穌裏用福音生了你們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雖然你們在基督裏有無數的導師,卻沒有許多父親,因我是在基督耶穌裏用福音生了你們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雖然你們在基督裏有無數的導師,卻沒有許多父親,因我是在基督耶穌裏用福音生了你們。
  • 當代譯本 - 你們雖然在基督裡有千萬個導師,卻沒有許多父親,因為我藉著福音在基督耶穌裡成為你們的父親。
  • 聖經新譯本 - 縱然你們在基督裡有上萬的啟蒙教師,可是父親卻不多,因為是我在基督耶穌裡藉著福音生了你們。
  • 呂振中譯本 - 在基督裏、你們縱然有上萬的童年導師,父親卻不多;因為是我在基督耶穌裏、藉着福音生了你們。
  • 中文標準譯本 - 其實就算你們在基督裡有上萬的導師 ,卻沒有很多的父親,因為是我在基督耶穌裡藉著福音生了你們。
  • 現代標點和合本 - 你們學基督的,師傅雖有一萬,為父的卻是不多,因我在基督耶穌裡用福音生了你們。
  • 文理和合譯本 - 爾宗基督、雖有萬師、而無多父、蓋我在基督耶穌中、以福音生爾、
  • 文理委辦譯本 - 爾宗基督、雖萬師、無多父、我傳基督 耶穌福音、以重生爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾於基督雖有萬師、無有多父、蓋我以福音生爾於耶穌基督、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾在同道中儘有千萬之導師、第愛爾以父母之愛者、恐亦不可多得耳。夫以福音之道使爾等因基督而得神生者、非我也耶?
  • Nueva Versión Internacional - De hecho, aunque tuvieran ustedes miles de tutores en Cristo, padres sí que no tienen muchos, porque mediante el evangelio yo fui el padre que los engendró en Cristo Jesús.
  • 현대인의 성경 - 여러분이 그리스도 안에서 스승은 얼마든지 모실 수 있으나 아버지는 많이 모실 수 없습니다. 나는 여러분에게 기쁜 소식을 전함으로 그리스도 예수님 안에서 여러분의 아버지가 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Хотя у вас тысячи учителей во Христе, у вас, все же, не много отцов. Я же стал вашим отцом через Радостную Весть об Иисусе Христе.
  • Восточный перевод - Хотя у вас тысячи учителей, которые следуют путём Масиха, у вас, всё же, не много отцов. Я же стал вашим отцом по вере в Ису Масиха через возвещение Радостной Вести.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хотя у вас тысячи учителей, которые следуют путём аль-Масиха, у вас, всё же, не много отцов. Я же стал вашим отцом по вере в Ису аль-Масиха через возвещение Радостной Вести.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хотя у вас тысячи учителей, которые следуют путём Масеха, у вас, всё же, не много отцов. Я же стал вашим отцом по вере в Исо Масеха через возвещение Радостной Вести.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, même si vous aviez dix mille maîtres dans la foi en Christ, vous n’avez pas plusieurs pères. Car c’est moi qui vous ai fait naître à la foi en Jésus-Christ en vous annonçant l’Evangile.
  • リビングバイブル - たとえ、キリストについて教えてくれる人が一万人いたとしても、あなたがたの父はこの私だけであることを忘れないでください。福音を伝えてキリストの救いに導いたのは、この私一人なのですから。
  • Nestle Aland 28 - ἐὰν γὰρ μυρίους παιδαγωγοὺς ἔχητε ἐν Χριστῷ ἀλλ’ οὐ πολλοὺς πατέρας· ἐν γὰρ Χριστῷ Ἰησοῦ διὰ τοῦ εὐαγγελίου ἐγὼ ὑμᾶς ἐγέννησα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐὰν γὰρ μυρίους παιδαγωγοὺς ἔχητε ἐν Χριστῷ, ἀλλ’ οὐ πολλοὺς πατέρας; ἐν γὰρ Χριστῷ Ἰησοῦ διὰ τοῦ εὐαγγελίου, ἐγὼ ὑμᾶς ἐγέννησα.
  • Nova Versão Internacional - Embora possam ter dez mil tutores em Cristo, vocês não têm muitos pais, pois em Cristo Jesus eu mesmo os gerei por meio do evangelho.
  • Hoffnung für alle - Selbst wenn ihr Tausende von Erziehern hättet, die euch im Glauben unterweisen, so habt ihr doch nicht viele Väter. Als ich euch die rettende Botschaft von Jesus Christus brachte und ihr dadurch neues Leben empfingt, bin ich euer Vater geworden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงแม้ว่าท่านมีผู้ปกครองดูแลนับหมื่นในพระคริสต์ แต่ท่านมีบิดาคนเดียว เพราะในพระเยซูคริสต์ข้าพเจ้าได้เป็นบิดาของท่านโดยทางข่าวประเสริฐ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้​ท่าน​มี​ผู้​คุ้ม​กัน​สัก​หมื่น​คน​ใน​พระ​คริสต์ แต่​ท่าน​มี​บิดา​เพียง​ไม่​กี่​คน ด้วย​ว่า​ใน​พระ​เยซู​คริสต์ ข้าพเจ้า​ได้​กลาย​เป็น​บิดา​ของ​ท่าน​ทาง​ฝ่าย​ข่าว​ประเสริฐ
交叉引用
  • Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
  • Phi-lê-môn 1:19 - Tôi, Phao-lô, chính tay tôi viết câu này: Tôi sẽ trả lại cho anh đủ số. Còn chuyện anh nợ tôi về chính bản thân mình thì không nhắc nhở.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:1 - Tôi không phải là sứ đồ sao? Tôi không được tự do sao? Tôi chẳng từng thấy Chúa Giê-xu chúng ta sao? Anh chị em không phải là thành quả công lao tôi trong Chúa sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:2 - Nếu không phải là sứ đồ cho người khác, ít ra tôi cũng là sứ đồ cho anh chị em, vì chính anh chị em là bằng chứng về chức vụ sứ đồ của tôi trong Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 1:23 - Anh chị em đã được tái sinh không phải bởi sự sống dễ hư hoại, nhưng do Lời Sống bất diệt của Đức Chúa Trời.
  • Phi-lê-môn 1:10 - Tôi chỉ yêu cầu anh giúp Ô-nê-sim là con tôi trong Chúa, vì tôi đã dìu dắt nó đến với Chúa giữa khi tôi mắc vòng lao lý.
  • Phi-lê-môn 1:11 - Trước kia đối với anh, nó thật là vô dụng nhưng nay đã thành người hữu ích cho cả anh và tôi.
  • Phi-lê-môn 1:12 - Tôi sai Ô-nê-sim về với anh, như đem cả tấm lòng tôi gửi cho anh.
  • 2 Ti-mô-thê 4:3 - Vì sắp đến thời kỳ người ta không muốn nghe dạy chân lý, nhưng chiều theo dục vọng, tập hợp nhiều giáo sư dạy những lời bùi tai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:4 - Mỗi ngày Sa-bát, Phao-lô đến hội đường Do Thái, giảng luận và cố thuyết phục người Do Thái và Hy Lạp theo Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:5 - Khi Si-la và Ti-mô-thê từ Ma-xê-đoan đến, Phao-lô chỉ giảng đạo cho người Do Thái, dùng nhiều bằng cớ chứng minh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:6 - Nhưng họ chống đối ông và xúc phạm Chúa, nên ông giũ áo, tuyên bố: “Các ông phải chịu trách nhiệm và hình phạt. Đối với các ông, tôi vô tội. Từ nay tôi sẽ đem Phúc Âm đến cho Dân Ngoại.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:7 - Rồi ông rời khỏi và đến nhà Ti-ti-u Giúc-tu, là một Dân Ngoại, người sùng kính Đức Chúa Trời. Nhà này ở bên cạnh hội đường Do Thái.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:8 - Cơ-rít-bu, quản lý hội đường, và cả nhà đều tin Chúa. Nhiều người Cô-rinh-tô nghe Đạo cũng quyết định tin Chúa và chịu báp-tem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:9 - Một đêm, Chúa phán với Phao-lô trong khải tượng: “Đừng sợ! Cứ truyền giảng Phúc Âm, đừng nín lặng,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:10 - vì Ta ở cùng con luôn. Không ai làm hại con được, vì nhiều người trong thành này thuộc về Ta”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:11 - Phao-lô ở Cô-rinh-tô một năm rưỡi, tiếp tục giảng Đạo của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:18 - Như thế, tôi được phần thưởng gì? Phần thưởng của tôi là niềm vui được công bố Phúc Âm không nhận thù lao, và không đòi hỏi quyền lợi.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:14 - Cũng thế, Chúa dạy rằng ai công bố Phúc Âm sẽ sống nhờ Phúc Âm.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:12 - Người khác còn có quyền thu gặt, huống chi chúng tôi! Nhưng chúng tôi không sử dụng quyền ấy, tự lo cung ứng mọi nhu cầu để khỏi trở ngại việc truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:1 - Chúng tôi lại bắt đầu tự đề cao sao? Hay chúng tôi cần trình thư giới thiệu cho anh chị em, hoặc xin thư gửi gắm của anh chị em như những người khác? Chắc chắn không!
  • 2 Cô-rinh-tô 3:2 - Vì anh chị em là bức thư sống viết trong lòng chúng tôi, mọi người đều thấy và đọc.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:3 - Ai cũng nhìn nhận anh chị em là bức thư của Chúa Cứu Thế; Ngài dùng chúng tôi viết ra. Bức thư không viết bằng mực nhưng bằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Bức thư không viết trên bảng đá, nhưng trên lòng dạ con người.
  • Tích 1:4 - Mến gửi Tích, con thật của ta trong đức tin. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Cứu Chúa của chúng ta, ban ơn phước và bình an cho con.
  • Rô-ma 15:20 - Vì ước nguyện của tôi là công bố Phúc Âm tại những miền chưa nghe Danh Chúa Cứu Thế, để khỏi xây dựng trên nền tảng của người khác.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:23 - Tôi làm mọi việc vì Phúc Âm, để được hưởng phước với Phúc Âm.
  • Ga-la-ti 4:19 - Các con thơ bé ơi! Các con làm cho ta đau đớn như người mẹ quặn thắt, đợi chờ đứa con lọt lòng, mong mỏi đến lúc hình dạng Chúa Cứu Thế nổi bật trong các con.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:10 - Nhờ ơn phước của Đức Chúa Trời, tôi đã đặt nền móng như một nhà kiến trúc giỏi và người khác xây cất lên trên, nhưng mỗi người phải thận trọng về cách xây cất của mình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù anh chị em có một vạn thầy giáo trong Chúa Cứu Thế, nhưng chỉ có một người cha. Tôi đã dùng Phúc Âm sinh anh chị em trong Chúa Cứu Thế.
  • 新标点和合本 - 你们学基督的,师傅虽有一万,为父的却是不多,因我在基督耶稣里用福音生了你们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 虽然你们在基督里有无数的导师,却没有许多父亲,因我是在基督耶稣里用福音生了你们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 虽然你们在基督里有无数的导师,却没有许多父亲,因我是在基督耶稣里用福音生了你们。
  • 当代译本 - 你们虽然在基督里有千万个导师,却没有许多父亲,因为我借着福音在基督耶稣里成为你们的父亲。
  • 圣经新译本 - 纵然你们在基督里有上万的启蒙教师,可是父亲却不多,因为是我在基督耶稣里藉着福音生了你们。
  • 中文标准译本 - 其实就算你们在基督里有上万的导师 ,却没有很多的父亲,因为是我在基督耶稣里藉着福音生了你们。
  • 现代标点和合本 - 你们学基督的,师傅虽有一万,为父的却是不多,因我在基督耶稣里用福音生了你们。
  • 和合本(拼音版) - 你们学基督的,师傅虽有一万,为父的却是不多,因我在基督耶稣里用福音生了你们。
  • New International Version - Even if you had ten thousand guardians in Christ, you do not have many fathers, for in Christ Jesus I became your father through the gospel.
  • New International Reader's Version - Suppose you had 10,000 believers in Christ watching over you. You still wouldn’t have many fathers. I became your father by serving Christ Jesus and telling you the good news.
  • English Standard Version - For though you have countless guides in Christ, you do not have many fathers. For I became your father in Christ Jesus through the gospel.
  • New Living Translation - For even if you had ten thousand others to teach you about Christ, you have only one spiritual father. For I became your father in Christ Jesus when I preached the Good News to you.
  • Christian Standard Bible - For you may have countless instructors in Christ, but you don’t have many fathers. For I became your father in Christ Jesus through the gospel.
  • New American Standard Bible - For if you were to have countless tutors in Christ, yet you would not have many fathers, for in Christ Jesus I became your father through the gospel.
  • New King James Version - For though you might have ten thousand instructors in Christ, yet you do not have many fathers; for in Christ Jesus I have begotten you through the gospel.
  • Amplified Bible - For even if you were to have ten thousand teachers [to guide you] in Christ, yet you would not have many fathers [who led you to Christ and assumed responsibility for you], for I became your father in Christ Jesus through the good news [of salvation].
  • American Standard Version - For though ye have ten thousand tutors in Christ, yet have ye not many fathers; for in Christ Jesus I begat you through the gospel.
  • King James Version - For though ye have ten thousand instructors in Christ, yet have ye not many fathers: for in Christ Jesus I have begotten you through the gospel.
  • New English Translation - For though you may have ten thousand guardians in Christ, you do not have many fathers, because I became your father in Christ Jesus through the gospel.
  • World English Bible - For though you have ten thousand tutors in Christ, you don’t have many fathers. For in Christ Jesus, I became your father through the Good News.
  • 新標點和合本 - 你們學基督的,師傅雖有一萬,為父的卻是不多,因我在基督耶穌裏用福音生了你們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雖然你們在基督裏有無數的導師,卻沒有許多父親,因我是在基督耶穌裏用福音生了你們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雖然你們在基督裏有無數的導師,卻沒有許多父親,因我是在基督耶穌裏用福音生了你們。
  • 當代譯本 - 你們雖然在基督裡有千萬個導師,卻沒有許多父親,因為我藉著福音在基督耶穌裡成為你們的父親。
  • 聖經新譯本 - 縱然你們在基督裡有上萬的啟蒙教師,可是父親卻不多,因為是我在基督耶穌裡藉著福音生了你們。
  • 呂振中譯本 - 在基督裏、你們縱然有上萬的童年導師,父親卻不多;因為是我在基督耶穌裏、藉着福音生了你們。
  • 中文標準譯本 - 其實就算你們在基督裡有上萬的導師 ,卻沒有很多的父親,因為是我在基督耶穌裡藉著福音生了你們。
  • 現代標點和合本 - 你們學基督的,師傅雖有一萬,為父的卻是不多,因我在基督耶穌裡用福音生了你們。
  • 文理和合譯本 - 爾宗基督、雖有萬師、而無多父、蓋我在基督耶穌中、以福音生爾、
  • 文理委辦譯本 - 爾宗基督、雖萬師、無多父、我傳基督 耶穌福音、以重生爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾於基督雖有萬師、無有多父、蓋我以福音生爾於耶穌基督、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾在同道中儘有千萬之導師、第愛爾以父母之愛者、恐亦不可多得耳。夫以福音之道使爾等因基督而得神生者、非我也耶?
  • Nueva Versión Internacional - De hecho, aunque tuvieran ustedes miles de tutores en Cristo, padres sí que no tienen muchos, porque mediante el evangelio yo fui el padre que los engendró en Cristo Jesús.
  • 현대인의 성경 - 여러분이 그리스도 안에서 스승은 얼마든지 모실 수 있으나 아버지는 많이 모실 수 없습니다. 나는 여러분에게 기쁜 소식을 전함으로 그리스도 예수님 안에서 여러분의 아버지가 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Хотя у вас тысячи учителей во Христе, у вас, все же, не много отцов. Я же стал вашим отцом через Радостную Весть об Иисусе Христе.
  • Восточный перевод - Хотя у вас тысячи учителей, которые следуют путём Масиха, у вас, всё же, не много отцов. Я же стал вашим отцом по вере в Ису Масиха через возвещение Радостной Вести.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хотя у вас тысячи учителей, которые следуют путём аль-Масиха, у вас, всё же, не много отцов. Я же стал вашим отцом по вере в Ису аль-Масиха через возвещение Радостной Вести.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хотя у вас тысячи учителей, которые следуют путём Масеха, у вас, всё же, не много отцов. Я же стал вашим отцом по вере в Исо Масеха через возвещение Радостной Вести.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, même si vous aviez dix mille maîtres dans la foi en Christ, vous n’avez pas plusieurs pères. Car c’est moi qui vous ai fait naître à la foi en Jésus-Christ en vous annonçant l’Evangile.
  • リビングバイブル - たとえ、キリストについて教えてくれる人が一万人いたとしても、あなたがたの父はこの私だけであることを忘れないでください。福音を伝えてキリストの救いに導いたのは、この私一人なのですから。
  • Nestle Aland 28 - ἐὰν γὰρ μυρίους παιδαγωγοὺς ἔχητε ἐν Χριστῷ ἀλλ’ οὐ πολλοὺς πατέρας· ἐν γὰρ Χριστῷ Ἰησοῦ διὰ τοῦ εὐαγγελίου ἐγὼ ὑμᾶς ἐγέννησα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐὰν γὰρ μυρίους παιδαγωγοὺς ἔχητε ἐν Χριστῷ, ἀλλ’ οὐ πολλοὺς πατέρας; ἐν γὰρ Χριστῷ Ἰησοῦ διὰ τοῦ εὐαγγελίου, ἐγὼ ὑμᾶς ἐγέννησα.
  • Nova Versão Internacional - Embora possam ter dez mil tutores em Cristo, vocês não têm muitos pais, pois em Cristo Jesus eu mesmo os gerei por meio do evangelho.
  • Hoffnung für alle - Selbst wenn ihr Tausende von Erziehern hättet, die euch im Glauben unterweisen, so habt ihr doch nicht viele Väter. Als ich euch die rettende Botschaft von Jesus Christus brachte und ihr dadurch neues Leben empfingt, bin ich euer Vater geworden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงแม้ว่าท่านมีผู้ปกครองดูแลนับหมื่นในพระคริสต์ แต่ท่านมีบิดาคนเดียว เพราะในพระเยซูคริสต์ข้าพเจ้าได้เป็นบิดาของท่านโดยทางข่าวประเสริฐ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้​ท่าน​มี​ผู้​คุ้ม​กัน​สัก​หมื่น​คน​ใน​พระ​คริสต์ แต่​ท่าน​มี​บิดา​เพียง​ไม่​กี่​คน ด้วย​ว่า​ใน​พระ​เยซู​คริสต์ ข้าพเจ้า​ได้​กลาย​เป็น​บิดา​ของ​ท่าน​ทาง​ฝ่าย​ข่าว​ประเสริฐ
  • Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
  • Phi-lê-môn 1:19 - Tôi, Phao-lô, chính tay tôi viết câu này: Tôi sẽ trả lại cho anh đủ số. Còn chuyện anh nợ tôi về chính bản thân mình thì không nhắc nhở.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:1 - Tôi không phải là sứ đồ sao? Tôi không được tự do sao? Tôi chẳng từng thấy Chúa Giê-xu chúng ta sao? Anh chị em không phải là thành quả công lao tôi trong Chúa sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:2 - Nếu không phải là sứ đồ cho người khác, ít ra tôi cũng là sứ đồ cho anh chị em, vì chính anh chị em là bằng chứng về chức vụ sứ đồ của tôi trong Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 1:23 - Anh chị em đã được tái sinh không phải bởi sự sống dễ hư hoại, nhưng do Lời Sống bất diệt của Đức Chúa Trời.
  • Phi-lê-môn 1:10 - Tôi chỉ yêu cầu anh giúp Ô-nê-sim là con tôi trong Chúa, vì tôi đã dìu dắt nó đến với Chúa giữa khi tôi mắc vòng lao lý.
  • Phi-lê-môn 1:11 - Trước kia đối với anh, nó thật là vô dụng nhưng nay đã thành người hữu ích cho cả anh và tôi.
  • Phi-lê-môn 1:12 - Tôi sai Ô-nê-sim về với anh, như đem cả tấm lòng tôi gửi cho anh.
  • 2 Ti-mô-thê 4:3 - Vì sắp đến thời kỳ người ta không muốn nghe dạy chân lý, nhưng chiều theo dục vọng, tập hợp nhiều giáo sư dạy những lời bùi tai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:4 - Mỗi ngày Sa-bát, Phao-lô đến hội đường Do Thái, giảng luận và cố thuyết phục người Do Thái và Hy Lạp theo Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:5 - Khi Si-la và Ti-mô-thê từ Ma-xê-đoan đến, Phao-lô chỉ giảng đạo cho người Do Thái, dùng nhiều bằng cớ chứng minh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:6 - Nhưng họ chống đối ông và xúc phạm Chúa, nên ông giũ áo, tuyên bố: “Các ông phải chịu trách nhiệm và hình phạt. Đối với các ông, tôi vô tội. Từ nay tôi sẽ đem Phúc Âm đến cho Dân Ngoại.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:7 - Rồi ông rời khỏi và đến nhà Ti-ti-u Giúc-tu, là một Dân Ngoại, người sùng kính Đức Chúa Trời. Nhà này ở bên cạnh hội đường Do Thái.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:8 - Cơ-rít-bu, quản lý hội đường, và cả nhà đều tin Chúa. Nhiều người Cô-rinh-tô nghe Đạo cũng quyết định tin Chúa và chịu báp-tem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:9 - Một đêm, Chúa phán với Phao-lô trong khải tượng: “Đừng sợ! Cứ truyền giảng Phúc Âm, đừng nín lặng,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:10 - vì Ta ở cùng con luôn. Không ai làm hại con được, vì nhiều người trong thành này thuộc về Ta”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:11 - Phao-lô ở Cô-rinh-tô một năm rưỡi, tiếp tục giảng Đạo của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:18 - Như thế, tôi được phần thưởng gì? Phần thưởng của tôi là niềm vui được công bố Phúc Âm không nhận thù lao, và không đòi hỏi quyền lợi.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:14 - Cũng thế, Chúa dạy rằng ai công bố Phúc Âm sẽ sống nhờ Phúc Âm.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:12 - Người khác còn có quyền thu gặt, huống chi chúng tôi! Nhưng chúng tôi không sử dụng quyền ấy, tự lo cung ứng mọi nhu cầu để khỏi trở ngại việc truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:1 - Chúng tôi lại bắt đầu tự đề cao sao? Hay chúng tôi cần trình thư giới thiệu cho anh chị em, hoặc xin thư gửi gắm của anh chị em như những người khác? Chắc chắn không!
  • 2 Cô-rinh-tô 3:2 - Vì anh chị em là bức thư sống viết trong lòng chúng tôi, mọi người đều thấy và đọc.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:3 - Ai cũng nhìn nhận anh chị em là bức thư của Chúa Cứu Thế; Ngài dùng chúng tôi viết ra. Bức thư không viết bằng mực nhưng bằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Bức thư không viết trên bảng đá, nhưng trên lòng dạ con người.
  • Tích 1:4 - Mến gửi Tích, con thật của ta trong đức tin. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Cứu Chúa của chúng ta, ban ơn phước và bình an cho con.
  • Rô-ma 15:20 - Vì ước nguyện của tôi là công bố Phúc Âm tại những miền chưa nghe Danh Chúa Cứu Thế, để khỏi xây dựng trên nền tảng của người khác.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:23 - Tôi làm mọi việc vì Phúc Âm, để được hưởng phước với Phúc Âm.
  • Ga-la-ti 4:19 - Các con thơ bé ơi! Các con làm cho ta đau đớn như người mẹ quặn thắt, đợi chờ đứa con lọt lòng, mong mỏi đến lúc hình dạng Chúa Cứu Thế nổi bật trong các con.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:10 - Nhờ ơn phước của Đức Chúa Trời, tôi đã đặt nền móng như một nhà kiến trúc giỏi và người khác xây cất lên trên, nhưng mỗi người phải thận trọng về cách xây cất của mình.
圣经
资源
计划
奉献