Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy đừng tự hào về tài năng con người. Tất cả đều thuộc về anh chị em.
  • 新标点和合本 - 所以无论谁,都不可拿人夸口,因为万有全是你们的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,无论谁都不可夸耀人;因为万有都是你们的,
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,无论谁都不可夸耀人;因为万有都是你们的,
  • 当代译本 - 因此,谁都不要仗着人夸耀,因为万物都属于你们,
  • 圣经新译本 - 所以,谁都不可拿人来夸耀,因为一切都是你们的。
  • 中文标准译本 - 所以谁都不要以人夸耀;要知道,一切都属于你们:
  • 现代标点和合本 - 所以,无论谁都不可拿人夸口,因为万有全是你们的,
  • 和合本(拼音版) - 所以无论谁,都不可拿人夸口,因为万有全是你们的。
  • New International Version - So then, no more boasting about human leaders! All things are yours,
  • New International Reader's Version - So no more bragging about human leaders! All things are yours.
  • English Standard Version - So let no one boast in men. For all things are yours,
  • New Living Translation - So don’t boast about following a particular human leader. For everything belongs to you—
  • The Message - I don’t want to hear any of you bragging about yourself or anyone else. Everything is already yours as a gift—Paul, Apollos, Peter, the world, life, death, the present, the future—all of it is yours, and you are privileged to be in union with Christ, who is in union with God. * * *
  • Christian Standard Bible - So let no one boast in human leaders, for everything is yours  —
  • New American Standard Bible - So then, no one is to be boasting in people. For all things belong to you,
  • New King James Version - Therefore let no one boast in men. For all things are yours:
  • Amplified Bible - So let no one boast in men [about their wisdom, or of having this or that one as a leader]. For all things are yours,
  • American Standard Version - Wherefore let no one glory in men. For all things are yours;
  • King James Version - Therefore let no man glory in men. For all things are yours;
  • New English Translation - So then, no more boasting about mere mortals! For everything belongs to you,
  • World English Bible - Therefore let no one boast in men. For all things are yours,
  • 新標點和合本 - 所以無論誰,都不可拿人誇口,因為萬有全是你們的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,無論誰都不可誇耀人;因為萬有都是你們的,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,無論誰都不可誇耀人;因為萬有都是你們的,
  • 當代譯本 - 因此,誰都不要仗著人誇耀,因為萬物都屬於你們,
  • 聖經新譯本 - 所以,誰都不可拿人來誇耀,因為一切都是你們的。
  • 呂振中譯本 - 所以誰都不要拿人來誇口了!一切都是你們的:
  • 中文標準譯本 - 所以誰都不要以人誇耀;要知道,一切都屬於你們:
  • 現代標點和合本 - 所以,無論誰都不可拿人誇口,因為萬有全是你們的,
  • 文理和合譯本 - 是故勿以人而誇、蓋萬物屬爾、
  • 文理委辦譯本 - 勿以所師誇人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故勿以人而誇、蓋一切屬爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是故切勿因人而誇也;應知萬物皆備於爾矣。
  • Nueva Versión Internacional - Por lo tanto, ¡que nadie base su orgullo en el hombre! Al fin y al cabo, todo es de ustedes,
  • 현대인의 성경 - 그러므로 아무도 사람을 자랑하지 마십시오. 만물이 다 여러분의 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому не хвалитесь людьми. Вам принадлежит все:
  • Восточный перевод - Поэтому не хвалитесь людьми. Вам принадлежит всё:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому не хвалитесь людьми. Вам принадлежит всё:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому не хвалитесь людьми. Вам принадлежит всё:
  • La Bible du Semeur 2015 - Que personne ne mette donc sa fierté dans des hommes, car tout est à vous,
  • リビングバイブル - ですから、この世の知者の弟子であることを誇ってはなりません。神様はすでに、あなたがたに必要なものは全部与えてくださっているのです。
  • Nestle Aland 28 - ὥστε μηδεὶς καυχάσθω ἐν ἀνθρώποις· πάντα γὰρ ὑμῶν ἐστιν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὥστε μηδεὶς καυχάσθω ἐν ἀνθρώποις; πάντα γὰρ ὑμῶν ἐστιν,
  • Nova Versão Internacional - Portanto, ninguém se glorie em homens; porque todas as coisas são de vocês,
  • Hoffnung für alle - Merkt ihr, wie unsinnig es ist, einem bestimmten Menschen zu folgen und sich darauf auch noch etwas einzubilden? Euch gehört doch ohnehin alles:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นแล้วอย่ายกมนุษย์มาโอ้อวดอีกเลย! สิ่งสารพัดล้วนเป็นของพวกท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​อย่า​ได้​โอ้อวด​เรื่อง​มนุษย์​อีก​เลย ทุก​สิ่ง​เป็น​ของ​พวก​ท่าน
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 1:12 - Người này nói: “Tôi theo Phao-lô.” Người kia nói: “Tôi theo A-bô-lô,” người khác nói: “Tôi theo Phi-e-rơ,” có người lại bảo: “Tôi theo Chúa Cứu Thế.”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:13 - Chúa Cứu Thế đã bị chia ra từng mảnh sao? Phao-lô đã chịu đóng đinh trên cây thập tự vì anh chị em sao? Hay anh chị em nhân danh Phao-lô chịu báp-tem sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 1:14 - Tôi tạ ơn Chúa vì trừ Cơ-rít-bu và Gai-út, tôi không làm báp-tem cho ai trong anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:15 - Như thế, không ai có thể nói anh chị em nhân danh tôi mà chịu báp-tem.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:16 - Tôi cũng làm báp-tem cho gia đình Sê-pha-na, ngoài ra tôi không làm báp-tem cho ai nữa.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:17 - Vì Chúa Cứu Thế đã sai tôi đi truyền giảng Phúc Âm, chứ không phải đi làm báp-tem. Khi giảng Phúc Âm, tôi không dùng tài diễn thuyết triết học; nếu ỷ lại tri thức tài năng là chưa biết hiệu năng của Đấng hy sinh trên cây thập tự.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:15 - Mọi việc ấy đều nhằm mục đích phục vụ anh chị em. Do đó, càng đông người hưởng ân sủng Đức Chúa Trời, càng thêm nhiều lời cảm tạ, ngợi tôn Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
  • Rô-ma 4:13 - Đức Chúa Trời hứa cho Áp-ra-ham và dòng dõi ông thừa hưởng thế giới này, không phải vì ông vâng giữ luật pháp nhưng vì ông tin cậy Ngài và được kể là công chính.
  • Khải Huyền 21:7 - Người chiến thắng sẽ được thừa hưởng những điều đó. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ làm con Ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:4 - Người này nói: “Tôi theo Phao-lô,” người kia nói: “Tôi theo A-bô-lô” như thế không phải anh chị em hành động theo người đời sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 3:5 - Vậy, Phao-lô là ai? A-bô-lô là ai? Chúng tôi chỉ là đầy tớ của Đức Chúa Trời—những người đã giúp anh chị em tin nhận Ngài—theo khả năng Chúa cho mỗi người.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:7 - Người trồng, người tưới đều không quan trọng, vì chính Đức Chúa Trời làm cho cây lớn lên.
  • Giê-rê-mi 9:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người khôn đừng tự hào là khôn sáng, người mạnh đừng khoe về sức mạnh, người giàu cũng đừng kiêu hãnh.
  • Giê-rê-mi 9:24 - Nhưng những ai có lòng tự hào hãy tự hào trong đơn độc: Rằng họ nhận biết Ta và thấu hiểu Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng bày tỏ lòng nhân ái, Đấng mang công bình và công chính đến trên đất, và Ta ưa thích những việc ấy, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:6 - Thưa anh chị em, tôi xin lấy chính A-bô-lô và tôi làm thí dụ để anh chị em hiểu rõ điều tôi đã nói. Đừng thiên vị ai hết. Anh chị em đừng kiêu hãnh theo người này để chống lại người khác.
  • Rô-ma 8:32 - Đức Chúa Trời đã không tiếc chính Con Ngài, nhưng hy sinh Con để cứu chúng ta, hẳn Ngài cũng sẽ ban cho chúng ta mọi sự luôn với Con Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy đừng tự hào về tài năng con người. Tất cả đều thuộc về anh chị em.
  • 新标点和合本 - 所以无论谁,都不可拿人夸口,因为万有全是你们的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,无论谁都不可夸耀人;因为万有都是你们的,
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,无论谁都不可夸耀人;因为万有都是你们的,
  • 当代译本 - 因此,谁都不要仗着人夸耀,因为万物都属于你们,
  • 圣经新译本 - 所以,谁都不可拿人来夸耀,因为一切都是你们的。
  • 中文标准译本 - 所以谁都不要以人夸耀;要知道,一切都属于你们:
  • 现代标点和合本 - 所以,无论谁都不可拿人夸口,因为万有全是你们的,
  • 和合本(拼音版) - 所以无论谁,都不可拿人夸口,因为万有全是你们的。
  • New International Version - So then, no more boasting about human leaders! All things are yours,
  • New International Reader's Version - So no more bragging about human leaders! All things are yours.
  • English Standard Version - So let no one boast in men. For all things are yours,
  • New Living Translation - So don’t boast about following a particular human leader. For everything belongs to you—
  • The Message - I don’t want to hear any of you bragging about yourself or anyone else. Everything is already yours as a gift—Paul, Apollos, Peter, the world, life, death, the present, the future—all of it is yours, and you are privileged to be in union with Christ, who is in union with God. * * *
  • Christian Standard Bible - So let no one boast in human leaders, for everything is yours  —
  • New American Standard Bible - So then, no one is to be boasting in people. For all things belong to you,
  • New King James Version - Therefore let no one boast in men. For all things are yours:
  • Amplified Bible - So let no one boast in men [about their wisdom, or of having this or that one as a leader]. For all things are yours,
  • American Standard Version - Wherefore let no one glory in men. For all things are yours;
  • King James Version - Therefore let no man glory in men. For all things are yours;
  • New English Translation - So then, no more boasting about mere mortals! For everything belongs to you,
  • World English Bible - Therefore let no one boast in men. For all things are yours,
  • 新標點和合本 - 所以無論誰,都不可拿人誇口,因為萬有全是你們的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,無論誰都不可誇耀人;因為萬有都是你們的,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,無論誰都不可誇耀人;因為萬有都是你們的,
  • 當代譯本 - 因此,誰都不要仗著人誇耀,因為萬物都屬於你們,
  • 聖經新譯本 - 所以,誰都不可拿人來誇耀,因為一切都是你們的。
  • 呂振中譯本 - 所以誰都不要拿人來誇口了!一切都是你們的:
  • 中文標準譯本 - 所以誰都不要以人誇耀;要知道,一切都屬於你們:
  • 現代標點和合本 - 所以,無論誰都不可拿人誇口,因為萬有全是你們的,
  • 文理和合譯本 - 是故勿以人而誇、蓋萬物屬爾、
  • 文理委辦譯本 - 勿以所師誇人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故勿以人而誇、蓋一切屬爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是故切勿因人而誇也;應知萬物皆備於爾矣。
  • Nueva Versión Internacional - Por lo tanto, ¡que nadie base su orgullo en el hombre! Al fin y al cabo, todo es de ustedes,
  • 현대인의 성경 - 그러므로 아무도 사람을 자랑하지 마십시오. 만물이 다 여러분의 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому не хвалитесь людьми. Вам принадлежит все:
  • Восточный перевод - Поэтому не хвалитесь людьми. Вам принадлежит всё:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому не хвалитесь людьми. Вам принадлежит всё:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому не хвалитесь людьми. Вам принадлежит всё:
  • La Bible du Semeur 2015 - Que personne ne mette donc sa fierté dans des hommes, car tout est à vous,
  • リビングバイブル - ですから、この世の知者の弟子であることを誇ってはなりません。神様はすでに、あなたがたに必要なものは全部与えてくださっているのです。
  • Nestle Aland 28 - ὥστε μηδεὶς καυχάσθω ἐν ἀνθρώποις· πάντα γὰρ ὑμῶν ἐστιν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὥστε μηδεὶς καυχάσθω ἐν ἀνθρώποις; πάντα γὰρ ὑμῶν ἐστιν,
  • Nova Versão Internacional - Portanto, ninguém se glorie em homens; porque todas as coisas são de vocês,
  • Hoffnung für alle - Merkt ihr, wie unsinnig es ist, einem bestimmten Menschen zu folgen und sich darauf auch noch etwas einzubilden? Euch gehört doch ohnehin alles:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นแล้วอย่ายกมนุษย์มาโอ้อวดอีกเลย! สิ่งสารพัดล้วนเป็นของพวกท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​อย่า​ได้​โอ้อวด​เรื่อง​มนุษย์​อีก​เลย ทุก​สิ่ง​เป็น​ของ​พวก​ท่าน
  • 1 Cô-rinh-tô 1:12 - Người này nói: “Tôi theo Phao-lô.” Người kia nói: “Tôi theo A-bô-lô,” người khác nói: “Tôi theo Phi-e-rơ,” có người lại bảo: “Tôi theo Chúa Cứu Thế.”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:13 - Chúa Cứu Thế đã bị chia ra từng mảnh sao? Phao-lô đã chịu đóng đinh trên cây thập tự vì anh chị em sao? Hay anh chị em nhân danh Phao-lô chịu báp-tem sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 1:14 - Tôi tạ ơn Chúa vì trừ Cơ-rít-bu và Gai-út, tôi không làm báp-tem cho ai trong anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:15 - Như thế, không ai có thể nói anh chị em nhân danh tôi mà chịu báp-tem.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:16 - Tôi cũng làm báp-tem cho gia đình Sê-pha-na, ngoài ra tôi không làm báp-tem cho ai nữa.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:17 - Vì Chúa Cứu Thế đã sai tôi đi truyền giảng Phúc Âm, chứ không phải đi làm báp-tem. Khi giảng Phúc Âm, tôi không dùng tài diễn thuyết triết học; nếu ỷ lại tri thức tài năng là chưa biết hiệu năng của Đấng hy sinh trên cây thập tự.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:15 - Mọi việc ấy đều nhằm mục đích phục vụ anh chị em. Do đó, càng đông người hưởng ân sủng Đức Chúa Trời, càng thêm nhiều lời cảm tạ, ngợi tôn Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
  • Rô-ma 4:13 - Đức Chúa Trời hứa cho Áp-ra-ham và dòng dõi ông thừa hưởng thế giới này, không phải vì ông vâng giữ luật pháp nhưng vì ông tin cậy Ngài và được kể là công chính.
  • Khải Huyền 21:7 - Người chiến thắng sẽ được thừa hưởng những điều đó. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ làm con Ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:4 - Người này nói: “Tôi theo Phao-lô,” người kia nói: “Tôi theo A-bô-lô” như thế không phải anh chị em hành động theo người đời sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 3:5 - Vậy, Phao-lô là ai? A-bô-lô là ai? Chúng tôi chỉ là đầy tớ của Đức Chúa Trời—những người đã giúp anh chị em tin nhận Ngài—theo khả năng Chúa cho mỗi người.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:7 - Người trồng, người tưới đều không quan trọng, vì chính Đức Chúa Trời làm cho cây lớn lên.
  • Giê-rê-mi 9:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người khôn đừng tự hào là khôn sáng, người mạnh đừng khoe về sức mạnh, người giàu cũng đừng kiêu hãnh.
  • Giê-rê-mi 9:24 - Nhưng những ai có lòng tự hào hãy tự hào trong đơn độc: Rằng họ nhận biết Ta và thấu hiểu Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng bày tỏ lòng nhân ái, Đấng mang công bình và công chính đến trên đất, và Ta ưa thích những việc ấy, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:6 - Thưa anh chị em, tôi xin lấy chính A-bô-lô và tôi làm thí dụ để anh chị em hiểu rõ điều tôi đã nói. Đừng thiên vị ai hết. Anh chị em đừng kiêu hãnh theo người này để chống lại người khác.
  • Rô-ma 8:32 - Đức Chúa Trời đã không tiếc chính Con Ngài, nhưng hy sinh Con để cứu chúng ta, hẳn Ngài cũng sẽ ban cho chúng ta mọi sự luôn với Con Ngài.
圣经
资源
计划
奉献