Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời ban Thánh Linh Ngài cho chúng ta—không phải thần linh trần gian—nên chúng ta biết được những ân tứ của Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 我们所领受的,并不是世上的灵,乃是从 神来的灵,叫我们能知道 神开恩赐给我们的事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们所领受的并不是世上的灵,而是从上帝来的灵,为使我们知道上帝把恩赐赏给我们的事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们所领受的并不是世上的灵,而是从 神来的灵,为使我们知道 神把恩赐赏给我们的事。
  • 当代译本 - 我们接受的不是这世界的灵,而是上帝的灵,使我们可以领会上帝慷慨赐给我们的一切。
  • 圣经新译本 - 我们所领受的,不是这世界的灵,而是从 神来的灵,使我们能知道 神开恩赐给我们的事。
  • 中文标准译本 - 我们所领受的,不是这世界的灵,而是从神而来的灵,好让我们能知道神所赐给我们的这些事;
  • 现代标点和合本 - 我们所领受的,并不是世上的灵,乃是从神来的灵,叫我们能知道神开恩赐给我们的事。
  • 和合本(拼音版) - 我们所领受的,并不是世上的灵,乃是从上帝来的灵,叫我们能知道上帝开恩赐给我们的事。
  • New International Version - What we have received is not the spirit of the world, but the Spirit who is from God, so that we may understand what God has freely given us.
  • New International Reader's Version - What we have received is not the spirit of the world. We have received the Spirit who is from God. The Spirit helps us understand what God has freely given us.
  • English Standard Version - Now we have received not the spirit of the world, but the Spirit who is from God, that we might understand the things freely given us by God.
  • New Living Translation - And we have received God’s Spirit (not the world’s spirit), so we can know the wonderful things God has freely given us.
  • Christian Standard Bible - Now we have not received the spirit of the world, but the Spirit who comes from God, so that we may understand what has been freely given to us by God.
  • New American Standard Bible - Now we have not received the spirit of the world, but the Spirit who is from God, so that we may know the things freely given to us by God.
  • New King James Version - Now we have received, not the spirit of the world, but the Spirit who is from God, that we might know the things that have been freely given to us by God.
  • Amplified Bible - Now we have received, not the spirit of the world, but the [Holy] Spirit who is from God, so that we may know and understand the [wonderful] things freely given to us by God.
  • American Standard Version - But we received, not the spirit of the world, but the spirit which is from God; that we might know the things that were freely given to us of God.
  • King James Version - Now we have received, not the spirit of the world, but the spirit which is of God; that we might know the things that are freely given to us of God.
  • New English Translation - Now we have not received the spirit of the world, but the Spirit who is from God, so that we may know the things that are freely given to us by God.
  • World English Bible - But we received not the spirit of the world, but the Spirit which is from God, that we might know the things that were freely given to us by God.
  • 新標點和合本 - 我們所領受的,並不是世上的靈,乃是從神來的靈,叫我們能知道神開恩賜給我們的事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們所領受的並不是世上的靈,而是從上帝來的靈,為使我們知道上帝把恩賜賞給我們的事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們所領受的並不是世上的靈,而是從 神來的靈,為使我們知道 神把恩賜賞給我們的事。
  • 當代譯本 - 我們接受的不是這世界的靈,而是上帝的靈,使我們可以領會上帝慷慨賜給我們的一切。
  • 聖經新譯本 - 我們所領受的,不是這世界的靈,而是從 神來的靈,使我們能知道 神開恩賜給我們的事。
  • 呂振中譯本 - 我們呢、並不是領受了世界的靈,乃是 領受了 那從上帝而來的靈,好使我們知道上帝所恩賜我們的事。
  • 中文標準譯本 - 我們所領受的,不是這世界的靈,而是從神而來的靈,好讓我們能知道神所賜給我們的這些事;
  • 現代標點和合本 - 我們所領受的,並不是世上的靈,乃是從神來的靈,叫我們能知道神開恩賜給我們的事。
  • 文理和合譯本 - 我儕所受、非斯世之靈、乃上帝之神、俾我知上帝所樂賜我者、
  • 文理委辦譯本 - 吾儕所受、非此世之神、乃上帝之神、俾我知上帝所賜我者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕所受者、非斯世之神、乃由天主之神、使我能知天主之恩所賜於我者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾人所受者非世俗之精神、乃天主之聖神;故能領會天主所賜於吾人之一切也。
  • Nueva Versión Internacional - Nosotros no hemos recibido el espíritu del mundo, sino el Espíritu que procede de Dios, para que entendamos lo que por su gracia él nos ha concedido.
  • 현대인의 성경 - 우리는 세상의 영을 받지 않고 하나님께서 주신 성령을 받았습니다. 이것은 하나님이 우리에게 은혜로 주신 선물을 우리가 알 수 있도록 하기 위한 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Мы же получили не дух этого мира, а Духа от Бога, чтобы нам понять все дарованное нам Богом.
  • Восточный перевод - Мы же получили не дух этого мира, но Духа от Всевышнего, чтобы мы могли понять всё дарованное нам Всевышним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы же получили не дух этого мира, но Духа от Аллаха, чтобы мы могли понять всё дарованное нам Аллахом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы же получили не дух этого мира, но Духа от Всевышнего, чтобы мы могли понять всё дарованное нам Всевышним.
  • La Bible du Semeur 2015 - Or nous, nous avons reçu, non pas l’esprit du monde, mais l’Esprit même qui vient de Dieu, pour que nous comprenions tous les bienfaits que Dieu nous a accordés par grâce.
  • リビングバイブル - 事実、神様は私たちに、この世の霊ではなく、ご自分の聖霊を与えてくださいました。それは、神からのすばらしい恵みと祝福という賜物を、私たちが知るためです。
  • Nestle Aland 28 - ἡμεῖς δὲ οὐ τὸ πνεῦμα τοῦ κόσμου ἐλάβομεν ἀλλὰ τὸ πνεῦμα τὸ ἐκ τοῦ θεοῦ, ἵνα εἰδῶμεν τὰ ὑπὸ τοῦ θεοῦ χαρισθέντα ἡμῖν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἡμεῖς δὲ οὐ τὸ πνεῦμα τοῦ κόσμου ἐλάβομεν, ἀλλὰ τὸ Πνεῦμα τὸ ἐκ τοῦ Θεοῦ, ἵνα εἰδῶμεν τὰ ὑπὸ τοῦ Θεοῦ χαρισθέντα ἡμῖν;
  • Nova Versão Internacional - Nós, porém, não recebemos o espírito do mundo, mas o Espírito procedente de Deus, para que entendamos as coisas que Deus nos tem dado gratuitamente.
  • Hoffnung für alle - Wir haben nicht den Geist dieser Welt bekommen, sondern den Geist Gottes. Und deshalb können wir auch erkennen, was Gott uns geschenkt hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราไม่ได้รับวิญญาณของโลก แต่รับพระวิญญาณซึ่งมาจากพระเจ้า เพื่อเราจะเข้าใจสิ่งที่พระเจ้าประทานแก่เราอย่างไม่จำกัด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ไม่​ได้​รับ​เอา​วิญญาณ​ของ​โลก​นี้ แต่​รับ​พระ​วิญญาณ​ที่​มา​จาก​พระ​เจ้า เพื่อ​เรา​จะ​ได้​ทราบ​ถึง​สิ่ง​ต่างๆ ที่​พระ​เจ้า​ได้​ให้​แก่​เรา​โดย​ไม่​มี​ข้อ​ผูกพัน​ใดๆ
交叉引用
  • Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:27 - nhưng Đức Chúa Trời đã lựa chọn người bị coi như khờ dại để làm cho người khôn ngoan hổ thẹn. Đức Chúa Trời đã lựa chọn người yếu ớt để làm cho người mạnh mẽ phải hổ thẹn.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:6 - Tuy nhiên, với những tín hữu trưởng thành, chúng tôi cũng giảng về sự khôn ngoan, nhưng không phải khôn ngoan của đời này, hay của các nhà lãnh đạo thế giới, là những người sẽ chìm vào quên lãng.
  • Rô-ma 8:32 - Đức Chúa Trời đã không tiếc chính Con Ngài, nhưng hy sinh Con để cứu chúng ta, hẳn Ngài cũng sẽ ban cho chúng ta mọi sự luôn với Con Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:22 - Cả Phao-lô, A-bô-lô, hay Phi-e-rơ, thế gian, sự sống, sự chết, việc hiện tại, việc tương lai, tất cả đều thuộc về anh chị em,
  • Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 22:6 - Thiên sứ bảo tôi: “Những lời này là chân thật và đáng tin. Chúa là Đức Chúa Trời đã báo cho các tiên tri những việc tương lai, cũng sai thiên sứ bày tỏ cho đầy tớ Ngài biết những việc sắp xảy ra.”
  • Gia-cơ 4:5 - Anh chị em nghĩ gì khi Thánh Kinh nói rằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng chúng ta yêu mến chúng ta đến mức ghen tuông?
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 4:4 - Các con thân yêu! Các con đã thuộc về Đức Chúa Trời và chiến thắng những người chống nghịch Chúa Cứu Thế, vì trong các con có Đấng mạnh mẽ hơn thần linh ở trong thế gian.
  • 1 Giăng 4:5 - Những người đó thuộc về thế gian, dĩ nhiên họ chú trọng những việc trần tục, nên người đời chú ý nghe họ.
  • Rô-ma 8:1 - Vậy, người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ không bị kết tội nữa.
  • Rô-ma 8:15 - Chúa Thánh Linh ngự trong anh chị em không bao giờ đem anh chị em trở về vòng nô lệ khủng khiếp của ngày xưa, nhưng Ngài đưa anh chị em lên địa vị làm con nuôi, nhờ thế anh chị em được gọi Đức Chúa Trời là “A-ba, Cha.”
  • Rô-ma 8:16 - Chính Chúa Thánh Linh xác nhận với tâm linh chúng ta rằng chúng ta là con cái Đức Chúa Trời.
  • Giăng 16:14 - Thần Chân Lý sẽ tôn vinh Ta, vì Ngài sẽ cho các con biết sự thật về vinh quang Ta.
  • Giăng 16:15 - Mọi điều Cha có đều thuộc về Ta, nên Ta nói: Thần Chân Lý sẽ cho các con biết sự thật về vinh quang Ta.”
  • 1 Giăng 5:19 - Chúng ta biết mình là con cái Đức Chúa Trời, còn cả thế giới đều ở dưới quyền thống trị của quỷ vương.
  • 1 Giăng 5:20 - Chúng ta cũng biết Chúa Cứu Thế, Con Đức Chúa Trời, đã đến giúp chúng ta hiểu biết và tìm gặp Đức Chúa Trời Chân Thật. Hiện nay, chúng ta đang sống trong Đức Chúa Trời Chân Thật vì chúng ta ở trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Ngài, Ngài là Đức Chúa Trời Chân Thật và Nguồn Sống vĩnh cửu.
  • Rô-ma 8:5 - Người sống theo bản tính tội lỗi hướng lòng về những đòi hỏi của tội lỗi, người sống theo Chúa Thánh Linh chú tâm đến điều Chúa Thánh Linh vui lòng.
  • Rô-ma 8:6 - Người chiều theo bản tính tội lỗi sẽ chết nhưng người vâng theo Chúa Thánh Linh sẽ được sống bình an.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời ban Thánh Linh Ngài cho chúng ta—không phải thần linh trần gian—nên chúng ta biết được những ân tứ của Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 我们所领受的,并不是世上的灵,乃是从 神来的灵,叫我们能知道 神开恩赐给我们的事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们所领受的并不是世上的灵,而是从上帝来的灵,为使我们知道上帝把恩赐赏给我们的事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们所领受的并不是世上的灵,而是从 神来的灵,为使我们知道 神把恩赐赏给我们的事。
  • 当代译本 - 我们接受的不是这世界的灵,而是上帝的灵,使我们可以领会上帝慷慨赐给我们的一切。
  • 圣经新译本 - 我们所领受的,不是这世界的灵,而是从 神来的灵,使我们能知道 神开恩赐给我们的事。
  • 中文标准译本 - 我们所领受的,不是这世界的灵,而是从神而来的灵,好让我们能知道神所赐给我们的这些事;
  • 现代标点和合本 - 我们所领受的,并不是世上的灵,乃是从神来的灵,叫我们能知道神开恩赐给我们的事。
  • 和合本(拼音版) - 我们所领受的,并不是世上的灵,乃是从上帝来的灵,叫我们能知道上帝开恩赐给我们的事。
  • New International Version - What we have received is not the spirit of the world, but the Spirit who is from God, so that we may understand what God has freely given us.
  • New International Reader's Version - What we have received is not the spirit of the world. We have received the Spirit who is from God. The Spirit helps us understand what God has freely given us.
  • English Standard Version - Now we have received not the spirit of the world, but the Spirit who is from God, that we might understand the things freely given us by God.
  • New Living Translation - And we have received God’s Spirit (not the world’s spirit), so we can know the wonderful things God has freely given us.
  • Christian Standard Bible - Now we have not received the spirit of the world, but the Spirit who comes from God, so that we may understand what has been freely given to us by God.
  • New American Standard Bible - Now we have not received the spirit of the world, but the Spirit who is from God, so that we may know the things freely given to us by God.
  • New King James Version - Now we have received, not the spirit of the world, but the Spirit who is from God, that we might know the things that have been freely given to us by God.
  • Amplified Bible - Now we have received, not the spirit of the world, but the [Holy] Spirit who is from God, so that we may know and understand the [wonderful] things freely given to us by God.
  • American Standard Version - But we received, not the spirit of the world, but the spirit which is from God; that we might know the things that were freely given to us of God.
  • King James Version - Now we have received, not the spirit of the world, but the spirit which is of God; that we might know the things that are freely given to us of God.
  • New English Translation - Now we have not received the spirit of the world, but the Spirit who is from God, so that we may know the things that are freely given to us by God.
  • World English Bible - But we received not the spirit of the world, but the Spirit which is from God, that we might know the things that were freely given to us by God.
  • 新標點和合本 - 我們所領受的,並不是世上的靈,乃是從神來的靈,叫我們能知道神開恩賜給我們的事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們所領受的並不是世上的靈,而是從上帝來的靈,為使我們知道上帝把恩賜賞給我們的事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們所領受的並不是世上的靈,而是從 神來的靈,為使我們知道 神把恩賜賞給我們的事。
  • 當代譯本 - 我們接受的不是這世界的靈,而是上帝的靈,使我們可以領會上帝慷慨賜給我們的一切。
  • 聖經新譯本 - 我們所領受的,不是這世界的靈,而是從 神來的靈,使我們能知道 神開恩賜給我們的事。
  • 呂振中譯本 - 我們呢、並不是領受了世界的靈,乃是 領受了 那從上帝而來的靈,好使我們知道上帝所恩賜我們的事。
  • 中文標準譯本 - 我們所領受的,不是這世界的靈,而是從神而來的靈,好讓我們能知道神所賜給我們的這些事;
  • 現代標點和合本 - 我們所領受的,並不是世上的靈,乃是從神來的靈,叫我們能知道神開恩賜給我們的事。
  • 文理和合譯本 - 我儕所受、非斯世之靈、乃上帝之神、俾我知上帝所樂賜我者、
  • 文理委辦譯本 - 吾儕所受、非此世之神、乃上帝之神、俾我知上帝所賜我者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕所受者、非斯世之神、乃由天主之神、使我能知天主之恩所賜於我者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾人所受者非世俗之精神、乃天主之聖神;故能領會天主所賜於吾人之一切也。
  • Nueva Versión Internacional - Nosotros no hemos recibido el espíritu del mundo, sino el Espíritu que procede de Dios, para que entendamos lo que por su gracia él nos ha concedido.
  • 현대인의 성경 - 우리는 세상의 영을 받지 않고 하나님께서 주신 성령을 받았습니다. 이것은 하나님이 우리에게 은혜로 주신 선물을 우리가 알 수 있도록 하기 위한 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Мы же получили не дух этого мира, а Духа от Бога, чтобы нам понять все дарованное нам Богом.
  • Восточный перевод - Мы же получили не дух этого мира, но Духа от Всевышнего, чтобы мы могли понять всё дарованное нам Всевышним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы же получили не дух этого мира, но Духа от Аллаха, чтобы мы могли понять всё дарованное нам Аллахом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы же получили не дух этого мира, но Духа от Всевышнего, чтобы мы могли понять всё дарованное нам Всевышним.
  • La Bible du Semeur 2015 - Or nous, nous avons reçu, non pas l’esprit du monde, mais l’Esprit même qui vient de Dieu, pour que nous comprenions tous les bienfaits que Dieu nous a accordés par grâce.
  • リビングバイブル - 事実、神様は私たちに、この世の霊ではなく、ご自分の聖霊を与えてくださいました。それは、神からのすばらしい恵みと祝福という賜物を、私たちが知るためです。
  • Nestle Aland 28 - ἡμεῖς δὲ οὐ τὸ πνεῦμα τοῦ κόσμου ἐλάβομεν ἀλλὰ τὸ πνεῦμα τὸ ἐκ τοῦ θεοῦ, ἵνα εἰδῶμεν τὰ ὑπὸ τοῦ θεοῦ χαρισθέντα ἡμῖν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἡμεῖς δὲ οὐ τὸ πνεῦμα τοῦ κόσμου ἐλάβομεν, ἀλλὰ τὸ Πνεῦμα τὸ ἐκ τοῦ Θεοῦ, ἵνα εἰδῶμεν τὰ ὑπὸ τοῦ Θεοῦ χαρισθέντα ἡμῖν;
  • Nova Versão Internacional - Nós, porém, não recebemos o espírito do mundo, mas o Espírito procedente de Deus, para que entendamos as coisas que Deus nos tem dado gratuitamente.
  • Hoffnung für alle - Wir haben nicht den Geist dieser Welt bekommen, sondern den Geist Gottes. Und deshalb können wir auch erkennen, was Gott uns geschenkt hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราไม่ได้รับวิญญาณของโลก แต่รับพระวิญญาณซึ่งมาจากพระเจ้า เพื่อเราจะเข้าใจสิ่งที่พระเจ้าประทานแก่เราอย่างไม่จำกัด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ไม่​ได้​รับ​เอา​วิญญาณ​ของ​โลก​นี้ แต่​รับ​พระ​วิญญาณ​ที่​มา​จาก​พระ​เจ้า เพื่อ​เรา​จะ​ได้​ทราบ​ถึง​สิ่ง​ต่างๆ ที่​พระ​เจ้า​ได้​ให้​แก่​เรา​โดย​ไม่​มี​ข้อ​ผูกพัน​ใดๆ
  • Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:27 - nhưng Đức Chúa Trời đã lựa chọn người bị coi như khờ dại để làm cho người khôn ngoan hổ thẹn. Đức Chúa Trời đã lựa chọn người yếu ớt để làm cho người mạnh mẽ phải hổ thẹn.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:6 - Tuy nhiên, với những tín hữu trưởng thành, chúng tôi cũng giảng về sự khôn ngoan, nhưng không phải khôn ngoan của đời này, hay của các nhà lãnh đạo thế giới, là những người sẽ chìm vào quên lãng.
  • Rô-ma 8:32 - Đức Chúa Trời đã không tiếc chính Con Ngài, nhưng hy sinh Con để cứu chúng ta, hẳn Ngài cũng sẽ ban cho chúng ta mọi sự luôn với Con Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:22 - Cả Phao-lô, A-bô-lô, hay Phi-e-rơ, thế gian, sự sống, sự chết, việc hiện tại, việc tương lai, tất cả đều thuộc về anh chị em,
  • Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 22:6 - Thiên sứ bảo tôi: “Những lời này là chân thật và đáng tin. Chúa là Đức Chúa Trời đã báo cho các tiên tri những việc tương lai, cũng sai thiên sứ bày tỏ cho đầy tớ Ngài biết những việc sắp xảy ra.”
  • Gia-cơ 4:5 - Anh chị em nghĩ gì khi Thánh Kinh nói rằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng chúng ta yêu mến chúng ta đến mức ghen tuông?
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 4:4 - Các con thân yêu! Các con đã thuộc về Đức Chúa Trời và chiến thắng những người chống nghịch Chúa Cứu Thế, vì trong các con có Đấng mạnh mẽ hơn thần linh ở trong thế gian.
  • 1 Giăng 4:5 - Những người đó thuộc về thế gian, dĩ nhiên họ chú trọng những việc trần tục, nên người đời chú ý nghe họ.
  • Rô-ma 8:1 - Vậy, người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ không bị kết tội nữa.
  • Rô-ma 8:15 - Chúa Thánh Linh ngự trong anh chị em không bao giờ đem anh chị em trở về vòng nô lệ khủng khiếp của ngày xưa, nhưng Ngài đưa anh chị em lên địa vị làm con nuôi, nhờ thế anh chị em được gọi Đức Chúa Trời là “A-ba, Cha.”
  • Rô-ma 8:16 - Chính Chúa Thánh Linh xác nhận với tâm linh chúng ta rằng chúng ta là con cái Đức Chúa Trời.
  • Giăng 16:14 - Thần Chân Lý sẽ tôn vinh Ta, vì Ngài sẽ cho các con biết sự thật về vinh quang Ta.
  • Giăng 16:15 - Mọi điều Cha có đều thuộc về Ta, nên Ta nói: Thần Chân Lý sẽ cho các con biết sự thật về vinh quang Ta.”
  • 1 Giăng 5:19 - Chúng ta biết mình là con cái Đức Chúa Trời, còn cả thế giới đều ở dưới quyền thống trị của quỷ vương.
  • 1 Giăng 5:20 - Chúng ta cũng biết Chúa Cứu Thế, Con Đức Chúa Trời, đã đến giúp chúng ta hiểu biết và tìm gặp Đức Chúa Trời Chân Thật. Hiện nay, chúng ta đang sống trong Đức Chúa Trời Chân Thật vì chúng ta ở trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Ngài, Ngài là Đức Chúa Trời Chân Thật và Nguồn Sống vĩnh cửu.
  • Rô-ma 8:5 - Người sống theo bản tính tội lỗi hướng lòng về những đòi hỏi của tội lỗi, người sống theo Chúa Thánh Linh chú tâm đến điều Chúa Thánh Linh vui lòng.
  • Rô-ma 8:6 - Người chiều theo bản tính tội lỗi sẽ chết nhưng người vâng theo Chúa Thánh Linh sẽ được sống bình an.
圣经
资源
计划
奉献