Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì tại đây cánh cửa truyền bá Phúc Âm mở rộng trước mặt tôi, nhưng đồng thời cũng có nhiều người chống đối.
  • 新标点和合本 - 因为有宽大又有功效的门为我开了,并且反对的人也多。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为有又宽大又有效的门为我开了,虽然反对的人也多。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为有又宽大又有效的门为我开了,虽然反对的人也多。
  • 当代译本 - 因为大门为我敞开了,工作很有成效,不过反对我的人也很多。
  • 圣经新译本 - 因为这里有又宽大又有果效的门为我开了,同时反对的人也很多。
  • 中文标准译本 - 原来,为了有功效的工作 ,一个大门向我敞开了,不过反对的人也很多。
  • 现代标点和合本 - 因为有宽大又有功效的门为我开了,并且反对的人也多。
  • 和合本(拼音版) - 因为有宽大又有功效的门为我开了,并且反对的人也多。
  • New International Version - because a great door for effective work has opened to me, and there are many who oppose me.
  • New International Reader's Version - A door has opened wide for me to do some good work here. There are many people who oppose me.
  • English Standard Version - for a wide door for effective work has opened to me, and there are many adversaries.
  • New Living Translation - There is a wide-open door for a great work here, although many oppose me.
  • Christian Standard Bible - because a wide door for effective ministry has opened for me  — yet many oppose me.
  • New American Standard Bible - for a wide door for effective service has opened to me, and there are many adversaries.
  • New King James Version - For a great and effective door has opened to me, and there are many adversaries.
  • Amplified Bible - because a wide door for effective service has opened to me [in Ephesus, a very promising opportunity], and there are many adversaries.
  • American Standard Version - for a great door and effectual is opened unto me, and there are many adversaries.
  • King James Version - For a great door and effectual is opened unto me, and there are many adversaries.
  • New English Translation - because a door of great opportunity stands wide open for me, but there are many opponents.
  • World English Bible - for a great and effective door has opened to me, and there are many adversaries.
  • 新標點和合本 - 因為有寬大又有功效的門為我開了,並且反對的人也多。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為有又寬大又有效的門為我開了,雖然反對的人也多。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為有又寬大又有效的門為我開了,雖然反對的人也多。
  • 當代譯本 - 因為大門為我敞開了,工作很有成效,不過反對我的人也很多。
  • 聖經新譯本 - 因為這裡有又寬大又有果效的門為我開了,同時反對的人也很多。
  • 呂振中譯本 - 因為有寬大而有效力的門為我開着;敵對的人也多。
  • 中文標準譯本 - 原來,為了有功效的工作 ,一個大門向我敞開了,不過反對的人也很多。
  • 現代標點和合本 - 因為有寬大又有功效的門為我開了,並且反對的人也多。
  • 文理和合譯本 - 蓋大而有效之門、開於我前、而敵者益多、○
  • 文理委辦譯本 - 主大闢厥門、我自有功效、惟敵者多也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因有廣大之門、開於我前、廣有功效、然敵者亦多、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 因此間門戶洞開、頗有發展工作之餘地;第反對分子、亦不在少數耳。
  • Nueva Versión Internacional - porque se me ha presentado una gran oportunidad para un trabajo eficaz, a pesar de que hay muchos en mi contra.
  • 현대인의 성경 - 이것은 내가 효과적으로 일할 수 있는 큰 문이 활짝 열려 있고 또 나를 대적하는 사람들도 많이 있기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - так как здесь передо мной широко открыта дверь для служения, хотя есть и много противников.
  • Восточный перевод - так как здесь передо мной широко открыта дверь для успешного служения, хотя есть и много противников.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - так как здесь передо мной широко открыта дверь для успешного служения, хотя есть и много противников.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - так как здесь передо мной широко открыта дверь для успешного служения, хотя есть и много противников.
  • La Bible du Semeur 2015 - car j’y ai trouvé de grandes possibilités d’action – en même temps que beaucoup d’adversaires.
  • リビングバイブル - エペソでは、福音を宣べ伝えるための門戸が、広く開放されているからです。しかし、それだけにまた、敵対する者も多いのですが。
  • Nestle Aland 28 - θύρα γάρ μοι ἀνέῳγεν μεγάλη καὶ ἐνεργής, καὶ ἀντικείμενοι πολλοί.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - θύρα γάρ μοι ἀνέῳγεν μεγάλη καὶ ἐνεργής, καὶ ἀντικείμενοι πολλοί.
  • Nova Versão Internacional - porque se abriu para mim uma porta ampla e promissora; e há muitos adversários.
  • Hoffnung für alle - Hier hat mir Gott viele offene Türen geschenkt, um die rettende Botschaft zu verkünden, und dadurch haben zahlreiche Menschen zum Glauben gefunden; gleichzeitig sind auch viele Gegner da.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะประตูได้เปิดกว้างให้ข้าพเจ้าทำงานอย่างเกิดผล แต่คนต่อต้านข้าพเจ้าก็มีมาก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​มี​โอกาส​ที่​เปิด​กว้าง​ไว้​ให้​ข้าพเจ้า​เพื่อ​งาน​รับใช้​ที่​จะ​บังเกิด​ผล แม้​จะ​มี​คน​จำนวน​มาก​ที่​ขัดขวาง​ข้าพเจ้า​อยู่​ก็​ตาม
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 15:32 - Nếu cân nhắc lợi hại như người đời, tôi dại gì xông pha chiến đấu với hùm beo rắn rết tại Ê-phê-sô? Nếu người chết sẽ chẳng sống lại, “Hãy cứ ăn uống vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:8 - Phao-lô vào hội đường, dạn dĩ nói về Chúa liên tiếp trong ba tháng. Ông giảng luận về Nước của Đức Chúa Trời và thuyết phục nhiều người tin Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:9 - Nhưng có một số người cứng lòng không tin, trở mặt đả kích Đạo Chúa trước quần chúng. Phao-lô bỏ hội đường, đem các tín hữu về thảo luận riêng tại trường học Ti-ra-nu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:10 - Việc này được tiếp tục suốt hai năm, Phúc Âm được phổ biến rộng rãi đến nỗi dân chúng Tiểu Á, cả Do Thái và Hy Lạp đều nghe Đạo Chúa.
  • Phi-líp 3:18 - Dù đã nói nhiều lần, nay tôi lại khóc mà nhắc lại: Có nhiều người sống như kẻ thù của thập tự của Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:8 - Thưa anh chị em, thiết tưởng anh chị em nên biết nỗi gian khổ của chúng tôi tại Tiểu Á. Chúng tôi bị áp lực nặng nề quá mức, không còn hy vọng sống nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
  • Khải Huyền 3:7 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Phi-la-đen-phi. Đây là thông điệp của Đấng Thánh và Chân Thật, Đấng giữ chìa khóa của Đa-vít. Đấng mở thì không ai đóng được; và Ngài đóng thì không ai mở được.
  • Khải Huyền 3:8 - Ta biết công việc con. Dù năng lực kém cỏi, con đã vâng giữ lời Ta, không chối bỏ danh Ta. Ta đã mở rộng trước mặt con một cái cửa chẳng ai có quyền đóng lại.
  • Cô-lô-se 4:3 - Xin cũng cầu nguyện cho chúng tôi để Đức Chúa Trời mở rộng cửa cho chúng tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Chính vì công tác ấy mà tôi mắc vòng lao lý.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:12 - Khi tôi đến Trô-ách, Chúa đã mở cửa cho tôi truyền giảng Phúc Âm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:27 - Đến An-ti-ốt, hai ông triệu tập Hội Thánh, tường thuật mọi việc Đức Chúa Trời cùng làm với mình, và cách Chúa mở cửa cứu rỗi cho các Dân Ngoại.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì tại đây cánh cửa truyền bá Phúc Âm mở rộng trước mặt tôi, nhưng đồng thời cũng có nhiều người chống đối.
  • 新标点和合本 - 因为有宽大又有功效的门为我开了,并且反对的人也多。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为有又宽大又有效的门为我开了,虽然反对的人也多。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为有又宽大又有效的门为我开了,虽然反对的人也多。
  • 当代译本 - 因为大门为我敞开了,工作很有成效,不过反对我的人也很多。
  • 圣经新译本 - 因为这里有又宽大又有果效的门为我开了,同时反对的人也很多。
  • 中文标准译本 - 原来,为了有功效的工作 ,一个大门向我敞开了,不过反对的人也很多。
  • 现代标点和合本 - 因为有宽大又有功效的门为我开了,并且反对的人也多。
  • 和合本(拼音版) - 因为有宽大又有功效的门为我开了,并且反对的人也多。
  • New International Version - because a great door for effective work has opened to me, and there are many who oppose me.
  • New International Reader's Version - A door has opened wide for me to do some good work here. There are many people who oppose me.
  • English Standard Version - for a wide door for effective work has opened to me, and there are many adversaries.
  • New Living Translation - There is a wide-open door for a great work here, although many oppose me.
  • Christian Standard Bible - because a wide door for effective ministry has opened for me  — yet many oppose me.
  • New American Standard Bible - for a wide door for effective service has opened to me, and there are many adversaries.
  • New King James Version - For a great and effective door has opened to me, and there are many adversaries.
  • Amplified Bible - because a wide door for effective service has opened to me [in Ephesus, a very promising opportunity], and there are many adversaries.
  • American Standard Version - for a great door and effectual is opened unto me, and there are many adversaries.
  • King James Version - For a great door and effectual is opened unto me, and there are many adversaries.
  • New English Translation - because a door of great opportunity stands wide open for me, but there are many opponents.
  • World English Bible - for a great and effective door has opened to me, and there are many adversaries.
  • 新標點和合本 - 因為有寬大又有功效的門為我開了,並且反對的人也多。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為有又寬大又有效的門為我開了,雖然反對的人也多。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為有又寬大又有效的門為我開了,雖然反對的人也多。
  • 當代譯本 - 因為大門為我敞開了,工作很有成效,不過反對我的人也很多。
  • 聖經新譯本 - 因為這裡有又寬大又有果效的門為我開了,同時反對的人也很多。
  • 呂振中譯本 - 因為有寬大而有效力的門為我開着;敵對的人也多。
  • 中文標準譯本 - 原來,為了有功效的工作 ,一個大門向我敞開了,不過反對的人也很多。
  • 現代標點和合本 - 因為有寬大又有功效的門為我開了,並且反對的人也多。
  • 文理和合譯本 - 蓋大而有效之門、開於我前、而敵者益多、○
  • 文理委辦譯本 - 主大闢厥門、我自有功效、惟敵者多也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因有廣大之門、開於我前、廣有功效、然敵者亦多、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 因此間門戶洞開、頗有發展工作之餘地;第反對分子、亦不在少數耳。
  • Nueva Versión Internacional - porque se me ha presentado una gran oportunidad para un trabajo eficaz, a pesar de que hay muchos en mi contra.
  • 현대인의 성경 - 이것은 내가 효과적으로 일할 수 있는 큰 문이 활짝 열려 있고 또 나를 대적하는 사람들도 많이 있기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - так как здесь передо мной широко открыта дверь для служения, хотя есть и много противников.
  • Восточный перевод - так как здесь передо мной широко открыта дверь для успешного служения, хотя есть и много противников.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - так как здесь передо мной широко открыта дверь для успешного служения, хотя есть и много противников.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - так как здесь передо мной широко открыта дверь для успешного служения, хотя есть и много противников.
  • La Bible du Semeur 2015 - car j’y ai trouvé de grandes possibilités d’action – en même temps que beaucoup d’adversaires.
  • リビングバイブル - エペソでは、福音を宣べ伝えるための門戸が、広く開放されているからです。しかし、それだけにまた、敵対する者も多いのですが。
  • Nestle Aland 28 - θύρα γάρ μοι ἀνέῳγεν μεγάλη καὶ ἐνεργής, καὶ ἀντικείμενοι πολλοί.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - θύρα γάρ μοι ἀνέῳγεν μεγάλη καὶ ἐνεργής, καὶ ἀντικείμενοι πολλοί.
  • Nova Versão Internacional - porque se abriu para mim uma porta ampla e promissora; e há muitos adversários.
  • Hoffnung für alle - Hier hat mir Gott viele offene Türen geschenkt, um die rettende Botschaft zu verkünden, und dadurch haben zahlreiche Menschen zum Glauben gefunden; gleichzeitig sind auch viele Gegner da.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะประตูได้เปิดกว้างให้ข้าพเจ้าทำงานอย่างเกิดผล แต่คนต่อต้านข้าพเจ้าก็มีมาก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​มี​โอกาส​ที่​เปิด​กว้าง​ไว้​ให้​ข้าพเจ้า​เพื่อ​งาน​รับใช้​ที่​จะ​บังเกิด​ผล แม้​จะ​มี​คน​จำนวน​มาก​ที่​ขัดขวาง​ข้าพเจ้า​อยู่​ก็​ตาม
  • 1 Cô-rinh-tô 15:32 - Nếu cân nhắc lợi hại như người đời, tôi dại gì xông pha chiến đấu với hùm beo rắn rết tại Ê-phê-sô? Nếu người chết sẽ chẳng sống lại, “Hãy cứ ăn uống vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:8 - Phao-lô vào hội đường, dạn dĩ nói về Chúa liên tiếp trong ba tháng. Ông giảng luận về Nước của Đức Chúa Trời và thuyết phục nhiều người tin Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:9 - Nhưng có một số người cứng lòng không tin, trở mặt đả kích Đạo Chúa trước quần chúng. Phao-lô bỏ hội đường, đem các tín hữu về thảo luận riêng tại trường học Ti-ra-nu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:10 - Việc này được tiếp tục suốt hai năm, Phúc Âm được phổ biến rộng rãi đến nỗi dân chúng Tiểu Á, cả Do Thái và Hy Lạp đều nghe Đạo Chúa.
  • Phi-líp 3:18 - Dù đã nói nhiều lần, nay tôi lại khóc mà nhắc lại: Có nhiều người sống như kẻ thù của thập tự của Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:8 - Thưa anh chị em, thiết tưởng anh chị em nên biết nỗi gian khổ của chúng tôi tại Tiểu Á. Chúng tôi bị áp lực nặng nề quá mức, không còn hy vọng sống nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
  • Khải Huyền 3:7 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Phi-la-đen-phi. Đây là thông điệp của Đấng Thánh và Chân Thật, Đấng giữ chìa khóa của Đa-vít. Đấng mở thì không ai đóng được; và Ngài đóng thì không ai mở được.
  • Khải Huyền 3:8 - Ta biết công việc con. Dù năng lực kém cỏi, con đã vâng giữ lời Ta, không chối bỏ danh Ta. Ta đã mở rộng trước mặt con một cái cửa chẳng ai có quyền đóng lại.
  • Cô-lô-se 4:3 - Xin cũng cầu nguyện cho chúng tôi để Đức Chúa Trời mở rộng cửa cho chúng tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Chính vì công tác ấy mà tôi mắc vòng lao lý.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:12 - Khi tôi đến Trô-ách, Chúa đã mở cửa cho tôi truyền giảng Phúc Âm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:27 - Đến An-ti-ốt, hai ông triệu tập Hội Thánh, tường thuật mọi việc Đức Chúa Trời cùng làm với mình, và cách Chúa mở cửa cứu rỗi cho các Dân Ngoại.
圣经
资源
计划
奉献