Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em nên dành một phần lợi tức theo khả năng Chúa cho từng người và quyên góp đều đặn mỗi Chúa nhật, đừng đợi nước tới trôn mới nhảy.
  • 新标点和合本 - 每逢七日的第一日,各人要照自己的进项抽出来留着,免得我来的时候现凑。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 每逢七日的第一日,每人要照自己的收入抽出若干,保留起来,免得我来的时候现凑。
  • 和合本2010(神版-简体) - 每逢七日的第一日,每人要照自己的收入抽出若干,保留起来,免得我来的时候现凑。
  • 当代译本 - 每逢周日,各人应按照自己的收入抽出一部分留起来,免得我到的时候才现凑。
  • 圣经新译本 - 每逢七日的第一日,你们各人要按着自己的收入抽一些出来留着,免得我来的时候才现凑。
  • 中文标准译本 - 每周的头一天,你们每个人如果充裕,就应当从中拿出一些积蓄起来,免得我来的时候才开始收集。
  • 现代标点和合本 - 每逢七日的第一日,各人要照自己的进项抽出来留着,免得我来的时候现凑。
  • 和合本(拼音版) - 每逢七日的第一日,各人要照自己的进项抽出来留着,免得我来的时候现凑。
  • New International Version - On the first day of every week, each one of you should set aside a sum of money in keeping with your income, saving it up, so that when I come no collections will have to be made.
  • New International Reader's Version - On the first day of every week, each of you should put some money away. The amount should be in keeping with how much money you make. Save the money so that you won’t have to take up an offering when I come.
  • English Standard Version - On the first day of every week, each of you is to put something aside and store it up, as he may prosper, so that there will be no collecting when I come.
  • New Living Translation - On the first day of each week, you should each put aside a portion of the money you have earned. Don’t wait until I get there and then try to collect it all at once.
  • Christian Standard Bible - On the first day of the week, each of you is to set something aside and save in keeping with how he is prospering, so that no collections will need to be made when I come.
  • New American Standard Bible - On the first day of every week, each of you is to put aside and save as he may prosper, so that no collections need to be made when I come.
  • New King James Version - On the first day of the week let each one of you lay something aside, storing up as he may prosper, that there be no collections when I come.
  • Amplified Bible - On the first day of every week each one of you is to put something aside, in proportion to his prosperity, and save it so that no collections [will need to] be made when I come.
  • American Standard Version - Upon the first day of the week let each one of you lay by him in store, as he may prosper, that no collections be made when I come.
  • King James Version - Upon the first day of the week let every one of you lay by him in store, as God hath prospered him, that there be no gatherings when I come.
  • New English Translation - On the first day of the week, each of you should set aside some income and save it to the extent that God has blessed you, so that a collection will not have to be made when I come.
  • World English Bible - On the first day of every week, let each one of you save, as he may prosper, that no collections are made when I come.
  • 新標點和合本 - 每逢七日的第一日,各人要照自己的進項抽出來留着,免得我來的時候現湊。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 每逢七日的第一日,每人要照自己的收入抽出若干,保留起來,免得我來的時候現湊。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 每逢七日的第一日,每人要照自己的收入抽出若干,保留起來,免得我來的時候現湊。
  • 當代譯本 - 每逢週日,各人應按照自己的收入抽出一部分留起來,免得我到的時候才現湊。
  • 聖經新譯本 - 每逢七日的第一日,你們各人要按著自己的收入抽一些出來留著,免得我來的時候才現湊。
  • 呂振中譯本 - 每逢安息週的第一日、你們各人總要照自己所得的贏餘、放在身邊儲藏着,免得我來時捐款才要現湊。
  • 中文標準譯本 - 每週的頭一天,你們每個人如果充裕,就應當從中拿出一些積蓄起來,免得我來的時候才開始收集。
  • 現代標點和合本 - 每逢七日的第一日,各人要照自己的進項抽出來留著,免得我來的時候現湊。
  • 文理和合譯本 - 每七日之首日、各量其所入而蓄之、免我來時始捐也、
  • 文理委辦譯本 - 每七日之首日、爾曹各量其所入而蓄之、免我來時始捐也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 每七日之首日、各當循主祐爾所獲之利、捐輸而積於家、免我來時始捐、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 每週首日、爾等每人各按其經濟能力、提出若干、各自貯之;務使予來時、不復有臨時勸募之必要。
  • Nueva Versión Internacional - El primer día de la semana, cada uno de ustedes aparte y guarde algún dinero conforme a sus ingresos, para que no se tengan que hacer colectas cuando yo vaya.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 일요일마다 각자 자기 수입에 따라 얼마씩 따로 떼어 놓아서 내가 갈 때 헌금을 거두지 않도록 하십시오.
  • Новый Русский Перевод - В первый день недели пусть каждый из вас откладывает и сберегает столько денег, сколько позволяет вам ваш заработок, чтобы, когда я приду, уже не нужно было делать сборы.
  • Восточный перевод - В первый день недели пусть каждый из вас откладывает и сберегает столько денег, сколько позволяет вам ваш заработок, чтобы, когда я приду, уже не нужно было делать сборы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В первый день недели пусть каждый из вас откладывает и сберегает столько денег, сколько позволяет вам ваш заработок, чтобы, когда я приду, уже не нужно было делать сборы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В первый день недели пусть каждый из вас откладывает и сберегает столько денег, сколько позволяет вам ваш заработок, чтобы, когда я приду, уже не нужно было делать сборы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que tous les dimanches chacun de vous mette de côté, chez lui, une somme d’argent selon ce qu’il aura lui-même gagné, pour qu’on n’ait pas besoin d’organiser des collectes au moment de mon arrivée.
  • リビングバイブル - 日曜日ごとに、めいめいが、前の週の収入の一部を別にしておいて、この献金にあてなさい。その額は、主の助けによって得た収入に応じて決めなさい。私がそちらに行ってから、一度に全部集めることなどないようにしてください。
  • Nestle Aland 28 - κατὰ μίαν σαββάτου ἕκαστος ὑμῶν παρ’ ἑαυτῷ τιθέτω θησαυρίζων ὅ τι ἐὰν εὐοδῶται, ἵνα μὴ ὅταν ἔλθω τότε λογεῖαι γίνωνται.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - κατὰ μίαν σαββάτου, ἕκαστος ὑμῶν παρ’ ἑαυτῷ τιθέτω, θησαυρίζων ὅ τι ἐὰν εὐοδῶται, ἵνα μὴ ὅταν ἔλθω, τότε λογεῖαι γίνωνται.
  • Nova Versão Internacional - No primeiro dia da semana, cada um de vocês separe uma quantia, de acordo com a sua renda, reservando-a para que não seja preciso fazer coletas quando eu chegar.
  • Hoffnung für alle - An jedem Sonntag soll jeder von euch dafür so viel Geld zurücklegen, wie es ihm möglich ist. Dann braucht ihr mit dem Sammeln nicht erst anzufangen, wenn ich komme.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทุกวันต้นสัปดาห์ท่านแต่ละคนควรแยกเงินจำนวนหนึ่งตามความเหมาะสมกับรายได้ของตน เก็บสะสมเงินนี้ไว้เพื่อเมื่อข้าพเจ้ามาจะได้ไม่ต้องเรี่ยไร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​วัน​แรก​ของ​แต่​ละ​สัปดาห์ ทุก​ท่าน​ควร​แบ่ง​เงิน​เก็บ​ไว้​จำนวน​หนึ่ง​ตาม​แต่​ราย​ได้​ที่​มี จะ​ได้​ไม่​ต้อง​เก็บ​เรี่ยไร​เมื่อ​ข้าพเจ้า​มา
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 26:12 - Y-sác làm ruộng và thu hoạch được gấp trăm lần trong năm đó. Chúa Hằng Hữu ban phước cho Y-sác,
  • Sáng Thế Ký 30:30 - Trước ngày cháu đến, cậu chỉ có ít tài sản; bây giờ, súc vật cậu gia tăng gấp bội. Chúa Hằng Hữu đã ban phước lành dồi dào cho cậu qua mọi việc cháu làm. Còn phần cháu thì sao? Bao giờ cháu mới có tài sản để lo cho gia đình?”
  • Sáng Thế Ký 32:10 - Thật ra, con chẳng xứng đáng gì, nhưng Chúa đã thương xót và giữ đúng tất cả lời Ngài hứa. Khi con ra đi, và khi qua sông Giô-đan chỉ có hai bàn tay trắng; mà nay con có hai đoàn người này với bao nhiêu tài sản.
  • Mác 14:8 - Người này đã hết sức cố gắng, xức dầu tẩm liệm thân Ta trước khi chôn cất.
  • Sáng Thế Ký 30:27 - La-ban đáp: “Cháu đừng bỏ cậu. Cậu nhận định rằng bao nhiêu phước lành cậu được hưởng bấy lâu nay đều là do Chúa Hằng Hữu ban phước cho cháu cả.
  • Sáng Thế Ký 33:11 - Xin anh nhận lễ vật em dâng hiến, vì Đức Chúa Trời đã hậu đãi em và cho em đầy đủ mọi thứ.” Gia-cốp nài nỉ mãi cho đến khi Ê-sau nhận các lễ vật ấy.
  • Giăng 20:26 - Tám ngày sau, các môn đệ lại họp trong nhà ấy, lần này Thô-ma cũng có mặt. Cửa ngõ đều đóng chặt, bất thình lình, như lần trước, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ. Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • 2 Sử Ký 31:10 - Thầy Thượng tế A-xa-ria, thuộc họ Xa-đốc, tâu rằng: “Từ khi toàn dân bắt đầu dâng lễ vật vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, chẳng những chúng tôi đủ ăn mà cũng còn dư lại rất nhiều. Chúa Hằng Hữu đã ban phước dồi dào cho dân Ngài, và đây là các phẩm vật còn thừa.”
  • 2 Cô-rinh-tô 8:11 - Vậy anh chị em hãy cố gắng chu toàn việc ấy. Điều anh chị em thiết tha mong muốn, hãy hoàn thành tốt đẹp tùy khả năng.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:12 - Ai muốn giúp đỡ, đừng ngại ít hay nhiều. Hãy đóng góp vật gì mình có, chứ đừng lo điều mình không có.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:13 - Tôi không có ý để người nhận lãnh ngồi chơi hưởng thụ, trong khi anh chị em phải đóng góp nặng nề.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:14 - Nhưng tôi muốn có sự đồng đều. Bây giờ phần thặng dư của anh chị em đem bù qua phần thiếu hụt của họ, để sau này, khi họ có dư sẽ bù lại phần thiếu hụt của anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:15 - Như Thánh Kinh đã chép: “Người thu nhiều cũng chẳng thừa, người thu ít cũng chẳng thiếu.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:18 - Nhưng phải tưởng nhớ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã cho anh em trí khôn, sức mạnh để tạo dựng cơ đồ, Ngài làm điều này để thực hiện lời hứa với tổ tiên ta.
  • A-gai 2:16 - Các ngươi tưởng rằng lúa gặt mùa này phải đến hai mươi giạ, mà chỉ được mười. Các ngươi tưởng rằng rượu ép phải được năm mươi thùng, nhưng chỉ có hai mươi.
  • A-gai 2:17 - Ta làm cho mùa màng cây cối các ngươi vun trồng bị tàn rụi, bị nấm mốc, bị mưa đá phá hoại. Dù vậy, các ngươi vẫn không quay về với Ta, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • A-gai 2:18 - Bây giờ, các ngươi để ý điều này: Từ hôm nay, ngày hai bốn tháng chín trở đi, là ngày đặt nền móng của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Hãy suy nghĩ cẩn thận.
  • A-gai 2:19 - Mặc dù hạt giống vẫn còn trong vựa, các cây nho, vả, lựu, ô-liu chưa đến lúc kết quả. Nhưng từ ngày này Ta sẽ ban phước cho các ngươi.”
  • Giăng 20:19 - Ngay tối hôm ấy, các môn đệ họp mặt với nhau, cửa phòng đóng thật chặt, vì họ sợ các lãnh đạo Do Thái. Thình lình, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ! Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • Lu-ca 16:10 - Ai trung thành trong việc nhỏ cũng sẽ trung thành trong việc lớn. Ai bất chính trong việc nhỏ cũng sẽ bất chính trong việc lớn.
  • Khải Huyền 1:10 - Nhằm ngày của Chúa, tôi được Thánh Linh cảm và nghe có tiếng gọi sau lưng vang dội như tiếng loa:
  • Lu-ca 24:1 - Sáng sớm Chúa Nhật, các bà ấy thăm mộ Chúa, đem theo các hương liệu đã chuẩn bị.
  • Mác 12:41 - Sau đó, Chúa Giê-xu đến ngồi đối ngang hộp tiền dâng trong Đền Thờ, xem người ta dâng tiền. Có lắm người giàu dâng rất nhiều,
  • Mác 12:42 - cũng có một quả phụ nghèo khổ đến bỏ vào hộp hai đồng xu.
  • Mác 12:43 - Chúa Giê-xu gọi các môn đệ lại bảo: “Ta cho các con biết, bà quả phụ nghèo này đã dâng nhiều hơn mọi người.
  • Mác 12:44 - Vì ai cũng lấy của thừa thãi đem dâng, nhưng bà này tuy túng ngặt đã dâng tất cả tiền mình có.”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:3 - Tôi gửi các anh ấy đến để xác nhận lời tôi đề cao anh chị em là đúng, như tôi từng nói: Anh chị em đã chuẩn bị sẵn sàng.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:4 - Nếu người Ma-xê-đoan cùng đi với tôi thấy anh chị em không sẵn sàng, chính chúng tôi—chứ không phải anh chị em—sẽ phải hổ thẹn vì tín nhiệm anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:5 - Nên tôi nhờ ba thân hữu ấy đến thăm anh chị em trước để chuẩn bị việc quyên trợ như anh chị em đã hứa. Tôi muốn cuộc lạc quyên thực hiện do từ tâm, chứ không bị ép buộc.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:1 - Chúng tôi xin báo cho anh chị em biết những phước lành Đức Chúa Trời ban cho các Hội Thánh xứ Ma-xê-đoan.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:2 - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:3 - Tôi xin xác nhận, không những họ đóng góp tùy khả năng, nhưng quá khả năng, với tinh thần tự nguyện.
  • Ma-la-chi 3:9 - Các ngươi bị nguyền rủa, vì toàn thể anh chị em các ngươi đều trộm cướp Ta.
  • Ma-la-chi 3:10 - Hãy đem tất cả phần mười vào kho. Như thế, nhà Ta sẽ có dư lương thực. Nhân việc này, các ngươi cứ thử nghiệm Ta, xem Ta có mở cửa sổ trời cho các ngươi, đổ phước lành xuống dồi dào đến độ các ngươi không thể thu nhận hết hay không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:11 - Thế nào trong nước cũng có người nghèo nên tôi mới bảo anh em phải rộng lòng cho mượn.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:12 - “Nếu anh em mua một người Hê-bơ-rơ khác, dù đàn ông hay đàn bà, làm nô lệ, đến năm thứ bảy, người ấy phải được phóng thích.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:13 - Nhưng không được để người ấy ra đi với hai bàn tay trắng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:14 - Khi người ấy ra đi phải cho người ấy gia súc, dầu, rượu dồi dào; phải chia sẻ cho người ấy một phần hoa màu mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã cho anh em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:7 - Vào ngày thứ nhất trong tuần, các tín hữu họp nhau dự Tiệc Thánh và nghe Phao-lô giảng dạy. Ông giảng cho anh chị em đến nửa đêm, vì ngày hôm sau ông phải lên đường.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em nên dành một phần lợi tức theo khả năng Chúa cho từng người và quyên góp đều đặn mỗi Chúa nhật, đừng đợi nước tới trôn mới nhảy.
  • 新标点和合本 - 每逢七日的第一日,各人要照自己的进项抽出来留着,免得我来的时候现凑。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 每逢七日的第一日,每人要照自己的收入抽出若干,保留起来,免得我来的时候现凑。
  • 和合本2010(神版-简体) - 每逢七日的第一日,每人要照自己的收入抽出若干,保留起来,免得我来的时候现凑。
  • 当代译本 - 每逢周日,各人应按照自己的收入抽出一部分留起来,免得我到的时候才现凑。
  • 圣经新译本 - 每逢七日的第一日,你们各人要按着自己的收入抽一些出来留着,免得我来的时候才现凑。
  • 中文标准译本 - 每周的头一天,你们每个人如果充裕,就应当从中拿出一些积蓄起来,免得我来的时候才开始收集。
  • 现代标点和合本 - 每逢七日的第一日,各人要照自己的进项抽出来留着,免得我来的时候现凑。
  • 和合本(拼音版) - 每逢七日的第一日,各人要照自己的进项抽出来留着,免得我来的时候现凑。
  • New International Version - On the first day of every week, each one of you should set aside a sum of money in keeping with your income, saving it up, so that when I come no collections will have to be made.
  • New International Reader's Version - On the first day of every week, each of you should put some money away. The amount should be in keeping with how much money you make. Save the money so that you won’t have to take up an offering when I come.
  • English Standard Version - On the first day of every week, each of you is to put something aside and store it up, as he may prosper, so that there will be no collecting when I come.
  • New Living Translation - On the first day of each week, you should each put aside a portion of the money you have earned. Don’t wait until I get there and then try to collect it all at once.
  • Christian Standard Bible - On the first day of the week, each of you is to set something aside and save in keeping with how he is prospering, so that no collections will need to be made when I come.
  • New American Standard Bible - On the first day of every week, each of you is to put aside and save as he may prosper, so that no collections need to be made when I come.
  • New King James Version - On the first day of the week let each one of you lay something aside, storing up as he may prosper, that there be no collections when I come.
  • Amplified Bible - On the first day of every week each one of you is to put something aside, in proportion to his prosperity, and save it so that no collections [will need to] be made when I come.
  • American Standard Version - Upon the first day of the week let each one of you lay by him in store, as he may prosper, that no collections be made when I come.
  • King James Version - Upon the first day of the week let every one of you lay by him in store, as God hath prospered him, that there be no gatherings when I come.
  • New English Translation - On the first day of the week, each of you should set aside some income and save it to the extent that God has blessed you, so that a collection will not have to be made when I come.
  • World English Bible - On the first day of every week, let each one of you save, as he may prosper, that no collections are made when I come.
  • 新標點和合本 - 每逢七日的第一日,各人要照自己的進項抽出來留着,免得我來的時候現湊。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 每逢七日的第一日,每人要照自己的收入抽出若干,保留起來,免得我來的時候現湊。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 每逢七日的第一日,每人要照自己的收入抽出若干,保留起來,免得我來的時候現湊。
  • 當代譯本 - 每逢週日,各人應按照自己的收入抽出一部分留起來,免得我到的時候才現湊。
  • 聖經新譯本 - 每逢七日的第一日,你們各人要按著自己的收入抽一些出來留著,免得我來的時候才現湊。
  • 呂振中譯本 - 每逢安息週的第一日、你們各人總要照自己所得的贏餘、放在身邊儲藏着,免得我來時捐款才要現湊。
  • 中文標準譯本 - 每週的頭一天,你們每個人如果充裕,就應當從中拿出一些積蓄起來,免得我來的時候才開始收集。
  • 現代標點和合本 - 每逢七日的第一日,各人要照自己的進項抽出來留著,免得我來的時候現湊。
  • 文理和合譯本 - 每七日之首日、各量其所入而蓄之、免我來時始捐也、
  • 文理委辦譯本 - 每七日之首日、爾曹各量其所入而蓄之、免我來時始捐也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 每七日之首日、各當循主祐爾所獲之利、捐輸而積於家、免我來時始捐、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 每週首日、爾等每人各按其經濟能力、提出若干、各自貯之;務使予來時、不復有臨時勸募之必要。
  • Nueva Versión Internacional - El primer día de la semana, cada uno de ustedes aparte y guarde algún dinero conforme a sus ingresos, para que no se tengan que hacer colectas cuando yo vaya.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 일요일마다 각자 자기 수입에 따라 얼마씩 따로 떼어 놓아서 내가 갈 때 헌금을 거두지 않도록 하십시오.
  • Новый Русский Перевод - В первый день недели пусть каждый из вас откладывает и сберегает столько денег, сколько позволяет вам ваш заработок, чтобы, когда я приду, уже не нужно было делать сборы.
  • Восточный перевод - В первый день недели пусть каждый из вас откладывает и сберегает столько денег, сколько позволяет вам ваш заработок, чтобы, когда я приду, уже не нужно было делать сборы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В первый день недели пусть каждый из вас откладывает и сберегает столько денег, сколько позволяет вам ваш заработок, чтобы, когда я приду, уже не нужно было делать сборы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В первый день недели пусть каждый из вас откладывает и сберегает столько денег, сколько позволяет вам ваш заработок, чтобы, когда я приду, уже не нужно было делать сборы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que tous les dimanches chacun de vous mette de côté, chez lui, une somme d’argent selon ce qu’il aura lui-même gagné, pour qu’on n’ait pas besoin d’organiser des collectes au moment de mon arrivée.
  • リビングバイブル - 日曜日ごとに、めいめいが、前の週の収入の一部を別にしておいて、この献金にあてなさい。その額は、主の助けによって得た収入に応じて決めなさい。私がそちらに行ってから、一度に全部集めることなどないようにしてください。
  • Nestle Aland 28 - κατὰ μίαν σαββάτου ἕκαστος ὑμῶν παρ’ ἑαυτῷ τιθέτω θησαυρίζων ὅ τι ἐὰν εὐοδῶται, ἵνα μὴ ὅταν ἔλθω τότε λογεῖαι γίνωνται.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - κατὰ μίαν σαββάτου, ἕκαστος ὑμῶν παρ’ ἑαυτῷ τιθέτω, θησαυρίζων ὅ τι ἐὰν εὐοδῶται, ἵνα μὴ ὅταν ἔλθω, τότε λογεῖαι γίνωνται.
  • Nova Versão Internacional - No primeiro dia da semana, cada um de vocês separe uma quantia, de acordo com a sua renda, reservando-a para que não seja preciso fazer coletas quando eu chegar.
  • Hoffnung für alle - An jedem Sonntag soll jeder von euch dafür so viel Geld zurücklegen, wie es ihm möglich ist. Dann braucht ihr mit dem Sammeln nicht erst anzufangen, wenn ich komme.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทุกวันต้นสัปดาห์ท่านแต่ละคนควรแยกเงินจำนวนหนึ่งตามความเหมาะสมกับรายได้ของตน เก็บสะสมเงินนี้ไว้เพื่อเมื่อข้าพเจ้ามาจะได้ไม่ต้องเรี่ยไร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​วัน​แรก​ของ​แต่​ละ​สัปดาห์ ทุก​ท่าน​ควร​แบ่ง​เงิน​เก็บ​ไว้​จำนวน​หนึ่ง​ตาม​แต่​ราย​ได้​ที่​มี จะ​ได้​ไม่​ต้อง​เก็บ​เรี่ยไร​เมื่อ​ข้าพเจ้า​มา
  • Sáng Thế Ký 26:12 - Y-sác làm ruộng và thu hoạch được gấp trăm lần trong năm đó. Chúa Hằng Hữu ban phước cho Y-sác,
  • Sáng Thế Ký 30:30 - Trước ngày cháu đến, cậu chỉ có ít tài sản; bây giờ, súc vật cậu gia tăng gấp bội. Chúa Hằng Hữu đã ban phước lành dồi dào cho cậu qua mọi việc cháu làm. Còn phần cháu thì sao? Bao giờ cháu mới có tài sản để lo cho gia đình?”
  • Sáng Thế Ký 32:10 - Thật ra, con chẳng xứng đáng gì, nhưng Chúa đã thương xót và giữ đúng tất cả lời Ngài hứa. Khi con ra đi, và khi qua sông Giô-đan chỉ có hai bàn tay trắng; mà nay con có hai đoàn người này với bao nhiêu tài sản.
  • Mác 14:8 - Người này đã hết sức cố gắng, xức dầu tẩm liệm thân Ta trước khi chôn cất.
  • Sáng Thế Ký 30:27 - La-ban đáp: “Cháu đừng bỏ cậu. Cậu nhận định rằng bao nhiêu phước lành cậu được hưởng bấy lâu nay đều là do Chúa Hằng Hữu ban phước cho cháu cả.
  • Sáng Thế Ký 33:11 - Xin anh nhận lễ vật em dâng hiến, vì Đức Chúa Trời đã hậu đãi em và cho em đầy đủ mọi thứ.” Gia-cốp nài nỉ mãi cho đến khi Ê-sau nhận các lễ vật ấy.
  • Giăng 20:26 - Tám ngày sau, các môn đệ lại họp trong nhà ấy, lần này Thô-ma cũng có mặt. Cửa ngõ đều đóng chặt, bất thình lình, như lần trước, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ. Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • 2 Sử Ký 31:10 - Thầy Thượng tế A-xa-ria, thuộc họ Xa-đốc, tâu rằng: “Từ khi toàn dân bắt đầu dâng lễ vật vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, chẳng những chúng tôi đủ ăn mà cũng còn dư lại rất nhiều. Chúa Hằng Hữu đã ban phước dồi dào cho dân Ngài, và đây là các phẩm vật còn thừa.”
  • 2 Cô-rinh-tô 8:11 - Vậy anh chị em hãy cố gắng chu toàn việc ấy. Điều anh chị em thiết tha mong muốn, hãy hoàn thành tốt đẹp tùy khả năng.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:12 - Ai muốn giúp đỡ, đừng ngại ít hay nhiều. Hãy đóng góp vật gì mình có, chứ đừng lo điều mình không có.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:13 - Tôi không có ý để người nhận lãnh ngồi chơi hưởng thụ, trong khi anh chị em phải đóng góp nặng nề.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:14 - Nhưng tôi muốn có sự đồng đều. Bây giờ phần thặng dư của anh chị em đem bù qua phần thiếu hụt của họ, để sau này, khi họ có dư sẽ bù lại phần thiếu hụt của anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:15 - Như Thánh Kinh đã chép: “Người thu nhiều cũng chẳng thừa, người thu ít cũng chẳng thiếu.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:18 - Nhưng phải tưởng nhớ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã cho anh em trí khôn, sức mạnh để tạo dựng cơ đồ, Ngài làm điều này để thực hiện lời hứa với tổ tiên ta.
  • A-gai 2:16 - Các ngươi tưởng rằng lúa gặt mùa này phải đến hai mươi giạ, mà chỉ được mười. Các ngươi tưởng rằng rượu ép phải được năm mươi thùng, nhưng chỉ có hai mươi.
  • A-gai 2:17 - Ta làm cho mùa màng cây cối các ngươi vun trồng bị tàn rụi, bị nấm mốc, bị mưa đá phá hoại. Dù vậy, các ngươi vẫn không quay về với Ta, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • A-gai 2:18 - Bây giờ, các ngươi để ý điều này: Từ hôm nay, ngày hai bốn tháng chín trở đi, là ngày đặt nền móng của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Hãy suy nghĩ cẩn thận.
  • A-gai 2:19 - Mặc dù hạt giống vẫn còn trong vựa, các cây nho, vả, lựu, ô-liu chưa đến lúc kết quả. Nhưng từ ngày này Ta sẽ ban phước cho các ngươi.”
  • Giăng 20:19 - Ngay tối hôm ấy, các môn đệ họp mặt với nhau, cửa phòng đóng thật chặt, vì họ sợ các lãnh đạo Do Thái. Thình lình, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ! Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • Lu-ca 16:10 - Ai trung thành trong việc nhỏ cũng sẽ trung thành trong việc lớn. Ai bất chính trong việc nhỏ cũng sẽ bất chính trong việc lớn.
  • Khải Huyền 1:10 - Nhằm ngày của Chúa, tôi được Thánh Linh cảm và nghe có tiếng gọi sau lưng vang dội như tiếng loa:
  • Lu-ca 24:1 - Sáng sớm Chúa Nhật, các bà ấy thăm mộ Chúa, đem theo các hương liệu đã chuẩn bị.
  • Mác 12:41 - Sau đó, Chúa Giê-xu đến ngồi đối ngang hộp tiền dâng trong Đền Thờ, xem người ta dâng tiền. Có lắm người giàu dâng rất nhiều,
  • Mác 12:42 - cũng có một quả phụ nghèo khổ đến bỏ vào hộp hai đồng xu.
  • Mác 12:43 - Chúa Giê-xu gọi các môn đệ lại bảo: “Ta cho các con biết, bà quả phụ nghèo này đã dâng nhiều hơn mọi người.
  • Mác 12:44 - Vì ai cũng lấy của thừa thãi đem dâng, nhưng bà này tuy túng ngặt đã dâng tất cả tiền mình có.”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:3 - Tôi gửi các anh ấy đến để xác nhận lời tôi đề cao anh chị em là đúng, như tôi từng nói: Anh chị em đã chuẩn bị sẵn sàng.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:4 - Nếu người Ma-xê-đoan cùng đi với tôi thấy anh chị em không sẵn sàng, chính chúng tôi—chứ không phải anh chị em—sẽ phải hổ thẹn vì tín nhiệm anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:5 - Nên tôi nhờ ba thân hữu ấy đến thăm anh chị em trước để chuẩn bị việc quyên trợ như anh chị em đã hứa. Tôi muốn cuộc lạc quyên thực hiện do từ tâm, chứ không bị ép buộc.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:1 - Chúng tôi xin báo cho anh chị em biết những phước lành Đức Chúa Trời ban cho các Hội Thánh xứ Ma-xê-đoan.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:2 - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:3 - Tôi xin xác nhận, không những họ đóng góp tùy khả năng, nhưng quá khả năng, với tinh thần tự nguyện.
  • Ma-la-chi 3:9 - Các ngươi bị nguyền rủa, vì toàn thể anh chị em các ngươi đều trộm cướp Ta.
  • Ma-la-chi 3:10 - Hãy đem tất cả phần mười vào kho. Như thế, nhà Ta sẽ có dư lương thực. Nhân việc này, các ngươi cứ thử nghiệm Ta, xem Ta có mở cửa sổ trời cho các ngươi, đổ phước lành xuống dồi dào đến độ các ngươi không thể thu nhận hết hay không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:11 - Thế nào trong nước cũng có người nghèo nên tôi mới bảo anh em phải rộng lòng cho mượn.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:12 - “Nếu anh em mua một người Hê-bơ-rơ khác, dù đàn ông hay đàn bà, làm nô lệ, đến năm thứ bảy, người ấy phải được phóng thích.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:13 - Nhưng không được để người ấy ra đi với hai bàn tay trắng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:14 - Khi người ấy ra đi phải cho người ấy gia súc, dầu, rượu dồi dào; phải chia sẻ cho người ấy một phần hoa màu mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã cho anh em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:7 - Vào ngày thứ nhất trong tuần, các tín hữu họp nhau dự Tiệc Thánh và nghe Phao-lô giảng dạy. Ông giảng cho anh chị em đến nửa đêm, vì ngày hôm sau ông phải lên đường.
圣经
资源
计划
奉献