Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em còn nhớ gia đình Sê-pha-na, là những người tin Chúa đầu tiên tại Hy Lạp. Họ đã hết lòng giúp đỡ phục vụ tín hữu khắp nơi. Tôi khuyên anh chị em
  • 新标点和合本 - 弟兄们,你们晓得司提反一家,是亚该亚初结的果子,并且他们专以服侍圣徒为念。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 弟兄们,你们知道司提法那一家,是亚该亚初结的果子;他们专以服事圣徒为念。
  • 和合本2010(神版-简体) - 弟兄们,你们知道司提法那一家,是亚该亚初结的果子;他们专以服事圣徒为念。
  • 当代译本 - 弟兄姊妹,你们都知道司提法纳一家在亚该亚是最早信主的 ,也知道他们怎样尽心竭力地服侍圣徒。
  • 圣经新译本 - 弟兄们,你们知道司提反一家人是亚该亚初结的果子,他们专心地服事圣徒。
  • 中文标准译本 - 弟兄们,你们知道司提法纳一家人是亚该亚初熟的果子,而且他们献上了自己去服事圣徒们。我劝你们,
  • 现代标点和合本 - 弟兄们,你们晓得司提反一家,是亚该亚初结的果子,并且他们专以服侍圣徒为念。
  • 和合本(拼音版) - 弟兄们,你们晓得,司提反一家是亚该亚初结的果子,并且他们专以服侍圣徒为念。
  • New International Version - You know that the household of Stephanas were the first converts in Achaia, and they have devoted themselves to the service of the Lord’s people. I urge you, brothers and sisters,
  • New International Reader's Version - You know that the first believers in Achaia were from the family of Stephanas. They have spent all their time serving the Lord’s people. Brothers and sisters, I am asking you
  • English Standard Version - Now I urge you, brothers —you know that the household of Stephanas were the first converts in Achaia, and that they have devoted themselves to the service of the saints—
  • New Living Translation - You know that Stephanas and his household were the first of the harvest of believers in Greece, and they are spending their lives in service to God’s people. I urge you, dear brothers and sisters,
  • The Message - Would you do me a favor, friends, and give special recognition to the family of Stephanas? You know, they were among the first converts in Greece, and they’ve put themselves out, serving Christians ever since then. I want you to honor and look up to people like that: companions and workers who show us how to do it, giving us something to aspire to.
  • Christian Standard Bible - Brothers and sisters, you know the household of Stephanas: They are the firstfruits of Achaia and have devoted themselves to serving the saints. I urge you
  • New American Standard Bible - Now I urge you, brothers and sisters: you know the household of Stephanas, that they are the first fruits of Achaia, and that they have devoted themselves to ministry to the saints;
  • New King James Version - I urge you, brethren—you know the household of Stephanas, that it is the firstfruits of Achaia, and that they have devoted themselves to the ministry of the saints—
  • Amplified Bible - Brothers and sisters, you know that those of the household of Stephanas were the first converts in Achaia, and that they have devoted themselves for ministry to God’s people—now I urge you
  • American Standard Version - Now I beseech you, brethren (ye know the house of Stephanas, that it is the firstfruits of Achaia, and that they have set themselves to minister unto the saints),
  • King James Version - I beseech you, brethren, (ye know the house of Stephanas, that it is the firstfruits of Achaia, and that they have addicted themselves to the ministry of the saints,)
  • New English Translation - Now, brothers and sisters, you know about the household of Stephanus, that as the first converts of Achaia, they devoted themselves to ministry for the saints. I urge you
  • World English Bible - Now I beg you, brothers—you know the house of Stephanas, that it is the first fruits of Achaia, and that they have set themselves to serve the saints—
  • 新標點和合本 - 弟兄們,你們曉得司提法那一家,是亞該亞初結的果子,並且他們專以服事聖徒為念。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 弟兄們,你們知道司提法那一家,是亞該亞初結的果子;他們專以服事聖徒為念。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 弟兄們,你們知道司提法那一家,是亞該亞初結的果子;他們專以服事聖徒為念。
  • 當代譯本 - 弟兄姊妹,你們都知道司提法納一家在亞該亞是最早信主的 ,也知道他們怎樣盡心竭力地服侍聖徒。
  • 聖經新譯本 - 弟兄們,你們知道司提反一家人是亞該亞初結的果子,他們專心地服事聖徒。
  • 呂振中譯本 - 弟兄們,你們知道 司提反阿 一家是 亞該亞 的初結果子,又是怎樣派定自己作服事聖徒之工的;
  • 中文標準譯本 - 弟兄們,你們知道司提法納一家人是亞該亞初熟的果子,而且他們獻上了自己去服事聖徒們。我勸你們,
  • 現代標點和合本 - 弟兄們,你們曉得司提反一家,是亞該亞初結的果子,並且他們專以服侍聖徒為念。
  • 文理和合譯本 - 兄弟乎、爾知司提反家乃亞該亞初實之果、且專事聖徒者、
  • 文理委辦譯本 - 爾知士提反家、在亞該亞、首宗主、專事聖徒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、爾知 司提反 家、乃在 亞該亞 首先信主者、且專心事聖徒、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 斯德法 一家、乃 亞該亞 之首先奉教者、專心為聖教服務、此兄弟之所知也。
  • Nueva Versión Internacional - Bien saben que los de la familia de Estéfanas fueron los primeros convertidos de Acaya, y que se han dedicado a servir a los creyentes. Les recomiendo, hermanos,
  • 현대인의 성경 - 형제 여러분, 여러분도 알고 있겠지만 스데바나의 가정은 아가야 지방에서 제일 먼저 믿었으며 또 성도들을 섬기는 일에 몸 바쳐 일해 왔습니다.
  • Новый Русский Перевод - И еще я прошу вас, братья: вы знаете, что Стефан и все живущие в его доме были первыми из уверовавших в Ахаии . Они посвятили себя служению святым –
  • Восточный перевод - И ещё я прошу вас, братья: вы знаете, что Стефан и все живущие в его доме были первыми из уверовавших в Ахаии . Они посвятили себя служению святому народу Всевышнего –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И ещё я прошу вас, братья: вы знаете, что Стефан и все живущие в его доме были первыми из уверовавших в Ахаии . Они посвятили себя служению святому народу Аллаха –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И ещё я прошу вас, братья: вы знаете, что Стефан и все живущие в его доме были первыми из уверовавших в Охоии . Они посвятили себя служению святому народу Всевышнего –
  • La Bible du Semeur 2015 - Encore une recommandation, frères et sœurs : vous connaissez Stéphanas et sa famille. Vous vous souvenez qu’ils ont été les premiers à se convertir au Seigneur dans toute l’Achaïe. Vous savez qu’ils se sont spontanément mis au service des membres du peuple saint.
  • リビングバイブル - ステパナとその一家を覚えているでしょう。ギリシヤで最初にクリスチャンになった人たちです。今、あちこちのクリスチャンのために、熱心に援助や奉仕の活動をしています。
  • Nestle Aland 28 - Παρακαλῶ δὲ ὑμᾶς, ἀδελφοί· οἴδατε τὴν οἰκίαν Στεφανᾶ, ὅτι ἐστὶν ἀπαρχὴ τῆς Ἀχαΐας καὶ εἰς διακονίαν τοῖς ἁγίοις ἔταξαν ἑαυτούς·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - παρακαλῶ δὲ ὑμᾶς, ἀδελφοί, οἴδατε τὴν οἰκίαν Στεφανᾶ, ὅτι ἐστὶν ἀπαρχὴ τῆς Ἀχαΐας, καὶ εἰς διακονίαν τοῖς ἁγίοις ἔταξαν ἑαυτούς;
  • Nova Versão Internacional - Vocês sabem que os da casa de Estéfanas foram o primeiro fruto da Acaia e que eles têm se dedicado ao serviço dos santos. Recomendo, irmãos,
  • Hoffnung für alle - Noch eins, liebe Brüder und Schwestern: Ihr kennt doch Stephanas und alle, die bei ihm leben. Sie waren die ersten Christen in der Provinz Achaja und haben sich ganz für den Dienst in der Gemeinde zur Verfügung gestellt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านทั้งหลายทราบอยู่ว่าครอบครัวของสเทฟานัสเป็นผู้กลับใจกลุ่มแรกในแคว้นอาคายา และพวกเขาถวายตัวรับใช้ประชากรของพระเจ้า พี่น้องทั้งหลาย ข้าพเจ้าขอให้ท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พี่​น้อง​ทั้ง​หลาย ท่าน​ทราบ​ว่า​ใน​แคว้น​อาคายา ครอบครัว​ของ​สเทฟานัส​เป็น​กลุ่ม​แรก​ที่​เชื่อ​พระ​เจ้า และ​พวก​เขา​ได้​อุทิศ​ตน​เพื่อ​รับใช้​งาน​ให้​กับ​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​เจ้า
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:12 - Khi Ga-li-ôn làm tổng trấn A-chai, người Do Thái toa rập nhau bắt Phao-lô đưa ra tòa.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:17 - Tôi vui mừng vì Sê-pha-na, Phốt-tu-na, và A-chai-cơ đã thay mặt anh chị em đến thăm tôi.
  • Rô-ma 15:31 - xin Ngài cho tôi tránh thoát cạm bẫy hãm hại của người không tin Chúa Cứu Thế ở xứ Giu-đê, cho công việc tôi tại Giê-ru-sa-lem được anh em tín hữu vui lòng chấp nhận.
  • Phi-lê-môn 1:7 - Lòng yêu thương của anh đã đem lại cho tôi nhiều an ủi, vui mừng. Anh đã sưởi ấm lòng của tất cả con dân Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:12 - Vì công cuộc lạc quyên tương trợ này, ngoài mục đích thỏa mãn nhu cầu các tín hữu, còn giúp nhiều người lớn tiếng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:13 - Họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nghĩa cử này minh chứng hùng hồn rằng anh chị em thật lòng tin nhận Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Họ tôn vinh Chúa vì anh chị em rộng lòng giúp đỡ họ và mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:14 - Họ sẽ thành tâm cầu nguyện cho anh chị em, vì ơn phước dồi dào Đức Chúa Trời ban cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:15 - Cảm tạ Đức Chúa Trời vì tặng phẩm Ngài ban cho vô cùng vĩ đại!
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • 1 Ti-mô-thê 5:10 - nổi tiếng nhân đức, biết nuôi dạy con cái, tiếp đãi tân khách, phục vụ thánh đồ, cứu giúp người hoạn nạn và siêng năng làm việc lành.
  • Khải Huyền 14:4 - Họ là những người thanh khiết, chưa dan díu với phụ nữ. Chiên Con đi đâu họ theo đó. Giữa cả nhân loại, họ là những người đầu tiên được cứu chuộc về cho Đức Chúa Trời và Chiên Con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:36 - Tại Gia-pha có một nữ tín hữu tên Ta-bi-tha (tiếng Hy Lạp là Đô-ca ) chuyên làm việc cứu tế, từ thiện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:37 - Lúc đó bà mắc bệnh rồi qua đời. Người ta tắm rửa thi hài, và đem quàn tại căn phòng trên gác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:38 - Nghe tin Phi-e-rơ ở Ly-đa, gần Gia-pha, các tín hữu sai hai người đi mời ông xuống gấp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:39 - Phi-e-rơ đứng dậy theo hai người ấy xuống Gia-pha. Đến nơi, họ đưa ông lên căn phòng trên gác. Các quả phụ đứng đầy phòng, khóc lóc và đưa cho ông xem các chiếc áo dài, áo choàng mà Ta-bi-tha đã may cho họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:40 - Phi-e-rơ bảo họ ra ngoài rồi quỳ xuống cầu nguyện, và quay sang nói với thi hài: “Ta-bi-tha, trỗi dậy!” Ta-bi-tha mở mắt trông thấy Phi-e-rơ, liền ngồi dậy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:41 - Ông đưa tay đỡ bà đứng lên, rồi gọi các tín hữu và các quả phụ đến, cho gặp người vừa sống lại.
  • Rô-ma 15:25 - Nhưng trước khi tôi đến, tôi phải lên Giê-ru-sa-lem để trao tặng phẩm cho các tín hữu.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:4 - Họ nài nỉ chúng tôi cho họ dự phần giúp đỡ các tín hữu tại Giê-ru-sa-lem.
  • Rô-ma 16:2 - Xin anh chị em đón tiếp chị trong tình yêu thương của Chúa, nồng nhiệt hoan nghênh một chị em trong Chúa, sẵn sàng giúp chị mọi điều, vì chị đã giúp đỡ nhiều người, kể cả tôi nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:1 - Về việc cứu trợ các tín hữu, thiết tưởng tôi không cần đề cập nữa.
  • 1 Phi-e-rơ 4:10 - Đức Chúa Trời đã ban cho mỗi người chúng ta một khả năng riêng, hãy dùng để giúp đỡ nhau, như người quản nhiệm biết sử dụng ơn phước muôn màu muôn vẻ của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 12:13 - Hãy chia cơm sẻ áo cho các tín hữu, hãy ân cần tiếp khách.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:16 - Tôi cũng làm báp-tem cho gia đình Sê-pha-na, ngoài ra tôi không làm báp-tem cho ai nữa.
  • Rô-ma 16:5 - Cũng xin kính lời thăm Hội Thánh nhóm họp tại nhà họ. Xin gửi lời thăm Ê-bai-nết, bạn yêu dấu của tôi, và là người tin Chúa Cứu Thế đầu tiên tại Tiểu Á.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em còn nhớ gia đình Sê-pha-na, là những người tin Chúa đầu tiên tại Hy Lạp. Họ đã hết lòng giúp đỡ phục vụ tín hữu khắp nơi. Tôi khuyên anh chị em
  • 新标点和合本 - 弟兄们,你们晓得司提反一家,是亚该亚初结的果子,并且他们专以服侍圣徒为念。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 弟兄们,你们知道司提法那一家,是亚该亚初结的果子;他们专以服事圣徒为念。
  • 和合本2010(神版-简体) - 弟兄们,你们知道司提法那一家,是亚该亚初结的果子;他们专以服事圣徒为念。
  • 当代译本 - 弟兄姊妹,你们都知道司提法纳一家在亚该亚是最早信主的 ,也知道他们怎样尽心竭力地服侍圣徒。
  • 圣经新译本 - 弟兄们,你们知道司提反一家人是亚该亚初结的果子,他们专心地服事圣徒。
  • 中文标准译本 - 弟兄们,你们知道司提法纳一家人是亚该亚初熟的果子,而且他们献上了自己去服事圣徒们。我劝你们,
  • 现代标点和合本 - 弟兄们,你们晓得司提反一家,是亚该亚初结的果子,并且他们专以服侍圣徒为念。
  • 和合本(拼音版) - 弟兄们,你们晓得,司提反一家是亚该亚初结的果子,并且他们专以服侍圣徒为念。
  • New International Version - You know that the household of Stephanas were the first converts in Achaia, and they have devoted themselves to the service of the Lord’s people. I urge you, brothers and sisters,
  • New International Reader's Version - You know that the first believers in Achaia were from the family of Stephanas. They have spent all their time serving the Lord’s people. Brothers and sisters, I am asking you
  • English Standard Version - Now I urge you, brothers —you know that the household of Stephanas were the first converts in Achaia, and that they have devoted themselves to the service of the saints—
  • New Living Translation - You know that Stephanas and his household were the first of the harvest of believers in Greece, and they are spending their lives in service to God’s people. I urge you, dear brothers and sisters,
  • The Message - Would you do me a favor, friends, and give special recognition to the family of Stephanas? You know, they were among the first converts in Greece, and they’ve put themselves out, serving Christians ever since then. I want you to honor and look up to people like that: companions and workers who show us how to do it, giving us something to aspire to.
  • Christian Standard Bible - Brothers and sisters, you know the household of Stephanas: They are the firstfruits of Achaia and have devoted themselves to serving the saints. I urge you
  • New American Standard Bible - Now I urge you, brothers and sisters: you know the household of Stephanas, that they are the first fruits of Achaia, and that they have devoted themselves to ministry to the saints;
  • New King James Version - I urge you, brethren—you know the household of Stephanas, that it is the firstfruits of Achaia, and that they have devoted themselves to the ministry of the saints—
  • Amplified Bible - Brothers and sisters, you know that those of the household of Stephanas were the first converts in Achaia, and that they have devoted themselves for ministry to God’s people—now I urge you
  • American Standard Version - Now I beseech you, brethren (ye know the house of Stephanas, that it is the firstfruits of Achaia, and that they have set themselves to minister unto the saints),
  • King James Version - I beseech you, brethren, (ye know the house of Stephanas, that it is the firstfruits of Achaia, and that they have addicted themselves to the ministry of the saints,)
  • New English Translation - Now, brothers and sisters, you know about the household of Stephanus, that as the first converts of Achaia, they devoted themselves to ministry for the saints. I urge you
  • World English Bible - Now I beg you, brothers—you know the house of Stephanas, that it is the first fruits of Achaia, and that they have set themselves to serve the saints—
  • 新標點和合本 - 弟兄們,你們曉得司提法那一家,是亞該亞初結的果子,並且他們專以服事聖徒為念。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 弟兄們,你們知道司提法那一家,是亞該亞初結的果子;他們專以服事聖徒為念。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 弟兄們,你們知道司提法那一家,是亞該亞初結的果子;他們專以服事聖徒為念。
  • 當代譯本 - 弟兄姊妹,你們都知道司提法納一家在亞該亞是最早信主的 ,也知道他們怎樣盡心竭力地服侍聖徒。
  • 聖經新譯本 - 弟兄們,你們知道司提反一家人是亞該亞初結的果子,他們專心地服事聖徒。
  • 呂振中譯本 - 弟兄們,你們知道 司提反阿 一家是 亞該亞 的初結果子,又是怎樣派定自己作服事聖徒之工的;
  • 中文標準譯本 - 弟兄們,你們知道司提法納一家人是亞該亞初熟的果子,而且他們獻上了自己去服事聖徒們。我勸你們,
  • 現代標點和合本 - 弟兄們,你們曉得司提反一家,是亞該亞初結的果子,並且他們專以服侍聖徒為念。
  • 文理和合譯本 - 兄弟乎、爾知司提反家乃亞該亞初實之果、且專事聖徒者、
  • 文理委辦譯本 - 爾知士提反家、在亞該亞、首宗主、專事聖徒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、爾知 司提反 家、乃在 亞該亞 首先信主者、且專心事聖徒、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 斯德法 一家、乃 亞該亞 之首先奉教者、專心為聖教服務、此兄弟之所知也。
  • Nueva Versión Internacional - Bien saben que los de la familia de Estéfanas fueron los primeros convertidos de Acaya, y que se han dedicado a servir a los creyentes. Les recomiendo, hermanos,
  • 현대인의 성경 - 형제 여러분, 여러분도 알고 있겠지만 스데바나의 가정은 아가야 지방에서 제일 먼저 믿었으며 또 성도들을 섬기는 일에 몸 바쳐 일해 왔습니다.
  • Новый Русский Перевод - И еще я прошу вас, братья: вы знаете, что Стефан и все живущие в его доме были первыми из уверовавших в Ахаии . Они посвятили себя служению святым –
  • Восточный перевод - И ещё я прошу вас, братья: вы знаете, что Стефан и все живущие в его доме были первыми из уверовавших в Ахаии . Они посвятили себя служению святому народу Всевышнего –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И ещё я прошу вас, братья: вы знаете, что Стефан и все живущие в его доме были первыми из уверовавших в Ахаии . Они посвятили себя служению святому народу Аллаха –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И ещё я прошу вас, братья: вы знаете, что Стефан и все живущие в его доме были первыми из уверовавших в Охоии . Они посвятили себя служению святому народу Всевышнего –
  • La Bible du Semeur 2015 - Encore une recommandation, frères et sœurs : vous connaissez Stéphanas et sa famille. Vous vous souvenez qu’ils ont été les premiers à se convertir au Seigneur dans toute l’Achaïe. Vous savez qu’ils se sont spontanément mis au service des membres du peuple saint.
  • リビングバイブル - ステパナとその一家を覚えているでしょう。ギリシヤで最初にクリスチャンになった人たちです。今、あちこちのクリスチャンのために、熱心に援助や奉仕の活動をしています。
  • Nestle Aland 28 - Παρακαλῶ δὲ ὑμᾶς, ἀδελφοί· οἴδατε τὴν οἰκίαν Στεφανᾶ, ὅτι ἐστὶν ἀπαρχὴ τῆς Ἀχαΐας καὶ εἰς διακονίαν τοῖς ἁγίοις ἔταξαν ἑαυτούς·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - παρακαλῶ δὲ ὑμᾶς, ἀδελφοί, οἴδατε τὴν οἰκίαν Στεφανᾶ, ὅτι ἐστὶν ἀπαρχὴ τῆς Ἀχαΐας, καὶ εἰς διακονίαν τοῖς ἁγίοις ἔταξαν ἑαυτούς;
  • Nova Versão Internacional - Vocês sabem que os da casa de Estéfanas foram o primeiro fruto da Acaia e que eles têm se dedicado ao serviço dos santos. Recomendo, irmãos,
  • Hoffnung für alle - Noch eins, liebe Brüder und Schwestern: Ihr kennt doch Stephanas und alle, die bei ihm leben. Sie waren die ersten Christen in der Provinz Achaja und haben sich ganz für den Dienst in der Gemeinde zur Verfügung gestellt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านทั้งหลายทราบอยู่ว่าครอบครัวของสเทฟานัสเป็นผู้กลับใจกลุ่มแรกในแคว้นอาคายา และพวกเขาถวายตัวรับใช้ประชากรของพระเจ้า พี่น้องทั้งหลาย ข้าพเจ้าขอให้ท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พี่​น้อง​ทั้ง​หลาย ท่าน​ทราบ​ว่า​ใน​แคว้น​อาคายา ครอบครัว​ของ​สเทฟานัส​เป็น​กลุ่ม​แรก​ที่​เชื่อ​พระ​เจ้า และ​พวก​เขา​ได้​อุทิศ​ตน​เพื่อ​รับใช้​งาน​ให้​กับ​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​เจ้า
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:12 - Khi Ga-li-ôn làm tổng trấn A-chai, người Do Thái toa rập nhau bắt Phao-lô đưa ra tòa.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:17 - Tôi vui mừng vì Sê-pha-na, Phốt-tu-na, và A-chai-cơ đã thay mặt anh chị em đến thăm tôi.
  • Rô-ma 15:31 - xin Ngài cho tôi tránh thoát cạm bẫy hãm hại của người không tin Chúa Cứu Thế ở xứ Giu-đê, cho công việc tôi tại Giê-ru-sa-lem được anh em tín hữu vui lòng chấp nhận.
  • Phi-lê-môn 1:7 - Lòng yêu thương của anh đã đem lại cho tôi nhiều an ủi, vui mừng. Anh đã sưởi ấm lòng của tất cả con dân Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:12 - Vì công cuộc lạc quyên tương trợ này, ngoài mục đích thỏa mãn nhu cầu các tín hữu, còn giúp nhiều người lớn tiếng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:13 - Họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nghĩa cử này minh chứng hùng hồn rằng anh chị em thật lòng tin nhận Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Họ tôn vinh Chúa vì anh chị em rộng lòng giúp đỡ họ và mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:14 - Họ sẽ thành tâm cầu nguyện cho anh chị em, vì ơn phước dồi dào Đức Chúa Trời ban cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:15 - Cảm tạ Đức Chúa Trời vì tặng phẩm Ngài ban cho vô cùng vĩ đại!
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • 1 Ti-mô-thê 5:10 - nổi tiếng nhân đức, biết nuôi dạy con cái, tiếp đãi tân khách, phục vụ thánh đồ, cứu giúp người hoạn nạn và siêng năng làm việc lành.
  • Khải Huyền 14:4 - Họ là những người thanh khiết, chưa dan díu với phụ nữ. Chiên Con đi đâu họ theo đó. Giữa cả nhân loại, họ là những người đầu tiên được cứu chuộc về cho Đức Chúa Trời và Chiên Con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:36 - Tại Gia-pha có một nữ tín hữu tên Ta-bi-tha (tiếng Hy Lạp là Đô-ca ) chuyên làm việc cứu tế, từ thiện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:37 - Lúc đó bà mắc bệnh rồi qua đời. Người ta tắm rửa thi hài, và đem quàn tại căn phòng trên gác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:38 - Nghe tin Phi-e-rơ ở Ly-đa, gần Gia-pha, các tín hữu sai hai người đi mời ông xuống gấp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:39 - Phi-e-rơ đứng dậy theo hai người ấy xuống Gia-pha. Đến nơi, họ đưa ông lên căn phòng trên gác. Các quả phụ đứng đầy phòng, khóc lóc và đưa cho ông xem các chiếc áo dài, áo choàng mà Ta-bi-tha đã may cho họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:40 - Phi-e-rơ bảo họ ra ngoài rồi quỳ xuống cầu nguyện, và quay sang nói với thi hài: “Ta-bi-tha, trỗi dậy!” Ta-bi-tha mở mắt trông thấy Phi-e-rơ, liền ngồi dậy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:41 - Ông đưa tay đỡ bà đứng lên, rồi gọi các tín hữu và các quả phụ đến, cho gặp người vừa sống lại.
  • Rô-ma 15:25 - Nhưng trước khi tôi đến, tôi phải lên Giê-ru-sa-lem để trao tặng phẩm cho các tín hữu.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:4 - Họ nài nỉ chúng tôi cho họ dự phần giúp đỡ các tín hữu tại Giê-ru-sa-lem.
  • Rô-ma 16:2 - Xin anh chị em đón tiếp chị trong tình yêu thương của Chúa, nồng nhiệt hoan nghênh một chị em trong Chúa, sẵn sàng giúp chị mọi điều, vì chị đã giúp đỡ nhiều người, kể cả tôi nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:1 - Về việc cứu trợ các tín hữu, thiết tưởng tôi không cần đề cập nữa.
  • 1 Phi-e-rơ 4:10 - Đức Chúa Trời đã ban cho mỗi người chúng ta một khả năng riêng, hãy dùng để giúp đỡ nhau, như người quản nhiệm biết sử dụng ơn phước muôn màu muôn vẻ của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 12:13 - Hãy chia cơm sẻ áo cho các tín hữu, hãy ân cần tiếp khách.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:16 - Tôi cũng làm báp-tem cho gia đình Sê-pha-na, ngoài ra tôi không làm báp-tem cho ai nữa.
  • Rô-ma 16:5 - Cũng xin kính lời thăm Hội Thánh nhóm họp tại nhà họ. Xin gửi lời thăm Ê-bai-nết, bạn yêu dấu của tôi, và là người tin Chúa Cứu Thế đầu tiên tại Tiểu Á.
圣经
资源
计划
奉献