Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Về việc lạc quyên giúp đỡ các tín hữu, xin anh chị em thực hiện theo phương cách tôi đã dặn bảo các Hội Thánh xứ Ga-la-ti.
  • 新标点和合本 - 论到为圣徒捐钱,我从前怎样吩咐加拉太的众教会,你们也当怎样行。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 关于为圣徒捐款的事,我从前怎样吩咐加拉太的众教会,你们也该怎样做。
  • 和合本2010(神版-简体) - 关于为圣徒捐款的事,我从前怎样吩咐加拉太的众教会,你们也该怎样做。
  • 当代译本 - 至于捐款帮助圣徒这件事,你们可以照我吩咐加拉太各教会的方法办理。
  • 圣经新译本 - 关于捐献给圣徒的事,从前我怎样吩咐加拉太的众教会,你们也要照着去行。
  • 中文标准译本 - 关于为圣徒收集的事,我从前怎样吩咐加拉太的各教会,你们也当照样做:
  • 现代标点和合本 - 论到为圣徒捐钱,我从前怎样吩咐加拉太的众教会,你们也当怎样行。
  • 和合本(拼音版) - 论到为圣徒捐钱,我从前怎样吩咐加拉太的众教会,你们也当怎样行。
  • New International Version - Now about the collection for the Lord’s people: Do what I told the Galatian churches to do.
  • New International Reader's Version - Now I want to deal with the offering of money for the Lord’s people. Do what I told the churches in Galatia to do.
  • English Standard Version - Now concerning the collection for the saints: as I directed the churches of Galatia, so you also are to do.
  • New Living Translation - Now regarding your question about the money being collected for God’s people in Jerusalem. You should follow the same procedure I gave to the churches in Galatia.
  • The Message - Regarding the relief offering for poor Christians that is being collected, you get the same instructions I gave the churches in Galatia. Every Sunday each of you make an offering and put it in safekeeping. Be as generous as you can. When I get there you’ll have it ready, and I won’t have to make a special appeal. Then after I arrive, I’ll write letters authorizing whomever you delegate, and send them off to Jerusalem to deliver your gift. If you think it best that I go along, I’ll be glad to travel with them.
  • Christian Standard Bible - Now about the collection for the saints: Do the same as I instructed the Galatian churches.
  • New American Standard Bible - Now concerning the collection for the saints, as I directed the churches of Galatia, so you are to do as well.
  • New King James Version - Now concerning the collection for the saints, as I have given orders to the churches of Galatia, so you must do also:
  • Amplified Bible - Now concerning the money collected for [the relief of] the saints [in Jerusalem], you are to do the same as I directed the churches of Galatia to do.
  • American Standard Version - Now concerning the collection for the saints, as I gave order to the churches of Galatia, so also do ye.
  • King James Version - Now concerning the collection for the saints, as I have given order to the churches of Galatia, even so do ye.
  • New English Translation - With regard to the collection for the saints, please follow the directions that I gave to the churches of Galatia:
  • World English Bible - Now concerning the collection for the saints, as I commanded the assemblies of Galatia, you do likewise.
  • 新標點和合本 - 論到為聖徒捐錢,我從前怎樣吩咐加拉太的眾教會,你們也當怎樣行。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 關於為聖徒捐款的事,我從前怎樣吩咐加拉太的眾教會,你們也該怎樣做。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 關於為聖徒捐款的事,我從前怎樣吩咐加拉太的眾教會,你們也該怎樣做。
  • 當代譯本 - 至於捐款幫助聖徒這件事,你們可以照我吩咐加拉太各教會的方法辦理。
  • 聖經新譯本 - 關於捐獻給聖徒的事,從前我怎樣吩咐加拉太的眾教會,你們也要照著去行。
  • 呂振中譯本 - 論到給聖徒的捐款、我從前怎樣吩咐 加拉太 的眾教會,你們也要怎樣行。
  • 中文標準譯本 - 關於為聖徒收集的事,我從前怎樣吩咐加拉太的各教會,你們也當照樣做:
  • 現代標點和合本 - 論到為聖徒捐錢,我從前怎樣吩咐加拉太的眾教會,你們也當怎樣行。
  • 文理和合譯本 - 論為聖徒捐金、如我命加拉太諸會者、爾亦宜行之、
  • 文理委辦譯本 - 論為聖徒而捐金、如我命加拉太諸會者、爾宜行之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 論及為聖徒捐貲之事、我前如何命 迦拉太 諸會、爾亦當如此行、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 為聖徒捐貲之事、予曩所訓示 加拉太 諸教會者、爾亦當遵例行之。
  • Nueva Versión Internacional - En cuanto a la colecta para los creyentes, sigan las instrucciones que di a las iglesias de Galacia.
  • 현대인의 성경 - 예루살렘 교회 성도들을 돕기 위한 헌금에 대해서는 내가 갈라디아의 여러 교회에 지시한 것과 같이 여러분도 그렇게 하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Теперь относительно сбора денег в помощь святым. Делайте то, что я повелел делать в церквах Галатии.
  • Восточный перевод - Теперь относительно сбора денег в помощь святому народу Всевышнего в Иерусалиме. Делайте то, что я повелел делать в общинах верующих в Галатии.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Теперь относительно сбора денег в помощь святому народу Аллаха в Иерусалиме. Делайте то, что я повелел делать в общинах верующих в Галатии.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Теперь относительно сбора денег в помощь святому народу Всевышнего в Иерусалиме. Делайте то, что я повелел делать в общинах верующих в Галатии.
  • La Bible du Semeur 2015 - Venons-en à la question de la collecte en faveur de ceux qui, en Judée, font partie du peuple saint : j’ai déjà donné mes directives aux Eglises de la Galatie. Suivez-les, vous aussi.
  • リビングバイブル - さて、エルサレムのクリスチャンあての献金については、次のようにお願いしたいのです。〔この件に関しては、ガラテヤの諸教会にも同様に通知しておきました。〕
  • Nestle Aland 28 - Περὶ δὲ τῆς λογείας τῆς εἰς τοὺς ἁγίους ὥσπερ διέταξα ταῖς ἐκκλησίαις τῆς Γαλατίας, οὕτως καὶ ὑμεῖς ποιήσατε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - περὶ δὲ τῆς λογείας τῆς εἰς τοὺς ἁγίους, ὥσπερ διέταξα ταῖς ἐκκλησίαις τῆς Γαλατίας, οὕτως καὶ ὑμεῖς ποιήσατε.
  • Nova Versão Internacional - Quanto à coleta para o povo de Deus, façam como ordenei às igrejas da Galácia.
  • Hoffnung für alle - Zum Schluss will ich noch etwas zur Geldsammlung für die Christen in Jerusalem sagen. Führt sie so durch, wie ich es auch für die Gemeinden in Galatien angeordnet habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เกี่ยวกับการเรี่ยไรเพื่อประชากรของพระเจ้านั้น ขอให้ท่านทำเหมือนที่ข้าพเจ้าบอกแก่คริสตจักรต่างๆ ในกาลาเทีย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วน​เรื่อง​การ​เก็บ​เรี่ยไร​เพื่อ​บรรดา​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​เจ้า​นั้น จง​กระทำ​ตาม​ที่​ข้าพเจ้า​ได้​บอก​แก่​คริสตจักร​ที่​แคว้น​กาลาเทีย​เถิด
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:13 - Nhưng A-na-nia thưa: “Lạy Chúa, con nghe tên này đã bức hại Hội Thánh của Chúa tại Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:41 - Ông đưa tay đỡ bà đứng lên, rồi gọi các tín hữu và các quả phụ đến, cho gặp người vừa sống lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:28 - Một nhà tiên tri tên A-ga-bút được Chúa Thánh Linh hướng dẫn, đứng lên giữa buổi họp báo trước rằng thế giới La Mã sẽ bị nạn đói lớn. (Quả nhiên, nạn đói xảy ra vào thời cai trị của Cơ-lốt.)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:23 - Về An-ti-ốt một thời gian, Phao-lô lại lên đường truyền giáo, lần lượt thăm viếng khắp tỉnh Ga-la-ti và Phi-ri-gi, giúp các tín hữu thêm vững mạnh trong Chúa.
  • Ga-la-ti 1:2 - Cùng tất cả anh chị em đang ở với tôi, kính gửi các Hội Thánh miền Ga-la-ti.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:30 - Họ nhờ Ba-na-ba và Sau-lơ đem tặng phẩm về trao cho các trưởng lão tại Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:6 - Sau đó, Phao-lô và Si-la qua các xứ Phi-ri-gi và Ga-la-ti, vì Chúa Thánh Linh không cho giảng đạo ở Tiểu Á trong thời gian ấy.
  • Phi-lê-môn 1:5 - Vì tôi thường nghe nói về tình yêu thương của anh đối với tất cả con dân Đức Chúa Trời và đức tin anh đã đặt trong Chúa Giê-xu.
  • Phi-lê-môn 1:7 - Lòng yêu thương của anh đã đem lại cho tôi nhiều an ủi, vui mừng. Anh đã sưởi ấm lòng của tất cả con dân Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:17 - Sau nhiều năm xa vắng, tôi trở về Giê-ru-sa-lem, mang theo tặng phẩm để cứu tế anh chị em và dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 12:13 - Hãy chia cơm sẻ áo cho các tín hữu, hãy ân cần tiếp khách.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:12 - Vì công cuộc lạc quyên tương trợ này, ngoài mục đích thỏa mãn nhu cầu các tín hữu, còn giúp nhiều người lớn tiếng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:13 - Họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nghĩa cử này minh chứng hùng hồn rằng anh chị em thật lòng tin nhận Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Họ tôn vinh Chúa vì anh chị em rộng lòng giúp đỡ họ và mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:14 - Họ sẽ thành tâm cầu nguyện cho anh chị em, vì ơn phước dồi dào Đức Chúa Trời ban cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:15 - Cảm tạ Đức Chúa Trời vì tặng phẩm Ngài ban cho vô cùng vĩ đại!
  • 2 Cô-rinh-tô 8:1 - Chúng tôi xin báo cho anh chị em biết những phước lành Đức Chúa Trời ban cho các Hội Thánh xứ Ma-xê-đoan.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:2 - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:3 - Tôi xin xác nhận, không những họ đóng góp tùy khả năng, nhưng quá khả năng, với tinh thần tự nguyện.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:4 - Họ nài nỉ chúng tôi cho họ dự phần giúp đỡ các tín hữu tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:5 - Họ đã làm quá điều chúng tôi mong ước, trước hết họ hiến dâng tất cả cho Chúa, rồi cho chúng tôi, theo ý muốn Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:6 - Vậy chúng tôi khuyên Tích tiếp tục khích lệ anh chị em hoàn thành công việc từ thiện này, như đã khích lệ từ trước.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:7 - Tôi biết anh chị em trổi hơn người khác về nhiều phương diện—về đức tin, khẩu tài, kiến thức, nhiệt thành và lòng yêu thương chúng tôi, vậy anh chị em cũng nên làm trổi hơn trong cuộc tương trợ này.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:8 - Không phải tôi truyền lệnh cho anh chị em, nhưng tôi xem thấy nhiệt thành của nhiều người khác, tôi muốn anh chị em được dịp chứng tỏ lòng yêu thương của mình.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
  • Ga-la-ti 2:10 - Họ chỉ nhắc chúng tôi cứu tế người nghèo khổ là điều chính tôi cũng đã hăng hái thực thi.
  • Rô-ma 15:25 - Nhưng trước khi tôi đến, tôi phải lên Giê-ru-sa-lem để trao tặng phẩm cho các tín hữu.
  • Rô-ma 15:26 - Vì Hội Thánh ở Ma-xê-đoan và A-chai đã vui lòng quyên góp để giúp các tín hữu túng thiếu tại Giê-ru-sa-lem.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Về việc lạc quyên giúp đỡ các tín hữu, xin anh chị em thực hiện theo phương cách tôi đã dặn bảo các Hội Thánh xứ Ga-la-ti.
  • 新标点和合本 - 论到为圣徒捐钱,我从前怎样吩咐加拉太的众教会,你们也当怎样行。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 关于为圣徒捐款的事,我从前怎样吩咐加拉太的众教会,你们也该怎样做。
  • 和合本2010(神版-简体) - 关于为圣徒捐款的事,我从前怎样吩咐加拉太的众教会,你们也该怎样做。
  • 当代译本 - 至于捐款帮助圣徒这件事,你们可以照我吩咐加拉太各教会的方法办理。
  • 圣经新译本 - 关于捐献给圣徒的事,从前我怎样吩咐加拉太的众教会,你们也要照着去行。
  • 中文标准译本 - 关于为圣徒收集的事,我从前怎样吩咐加拉太的各教会,你们也当照样做:
  • 现代标点和合本 - 论到为圣徒捐钱,我从前怎样吩咐加拉太的众教会,你们也当怎样行。
  • 和合本(拼音版) - 论到为圣徒捐钱,我从前怎样吩咐加拉太的众教会,你们也当怎样行。
  • New International Version - Now about the collection for the Lord’s people: Do what I told the Galatian churches to do.
  • New International Reader's Version - Now I want to deal with the offering of money for the Lord’s people. Do what I told the churches in Galatia to do.
  • English Standard Version - Now concerning the collection for the saints: as I directed the churches of Galatia, so you also are to do.
  • New Living Translation - Now regarding your question about the money being collected for God’s people in Jerusalem. You should follow the same procedure I gave to the churches in Galatia.
  • The Message - Regarding the relief offering for poor Christians that is being collected, you get the same instructions I gave the churches in Galatia. Every Sunday each of you make an offering and put it in safekeeping. Be as generous as you can. When I get there you’ll have it ready, and I won’t have to make a special appeal. Then after I arrive, I’ll write letters authorizing whomever you delegate, and send them off to Jerusalem to deliver your gift. If you think it best that I go along, I’ll be glad to travel with them.
  • Christian Standard Bible - Now about the collection for the saints: Do the same as I instructed the Galatian churches.
  • New American Standard Bible - Now concerning the collection for the saints, as I directed the churches of Galatia, so you are to do as well.
  • New King James Version - Now concerning the collection for the saints, as I have given orders to the churches of Galatia, so you must do also:
  • Amplified Bible - Now concerning the money collected for [the relief of] the saints [in Jerusalem], you are to do the same as I directed the churches of Galatia to do.
  • American Standard Version - Now concerning the collection for the saints, as I gave order to the churches of Galatia, so also do ye.
  • King James Version - Now concerning the collection for the saints, as I have given order to the churches of Galatia, even so do ye.
  • New English Translation - With regard to the collection for the saints, please follow the directions that I gave to the churches of Galatia:
  • World English Bible - Now concerning the collection for the saints, as I commanded the assemblies of Galatia, you do likewise.
  • 新標點和合本 - 論到為聖徒捐錢,我從前怎樣吩咐加拉太的眾教會,你們也當怎樣行。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 關於為聖徒捐款的事,我從前怎樣吩咐加拉太的眾教會,你們也該怎樣做。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 關於為聖徒捐款的事,我從前怎樣吩咐加拉太的眾教會,你們也該怎樣做。
  • 當代譯本 - 至於捐款幫助聖徒這件事,你們可以照我吩咐加拉太各教會的方法辦理。
  • 聖經新譯本 - 關於捐獻給聖徒的事,從前我怎樣吩咐加拉太的眾教會,你們也要照著去行。
  • 呂振中譯本 - 論到給聖徒的捐款、我從前怎樣吩咐 加拉太 的眾教會,你們也要怎樣行。
  • 中文標準譯本 - 關於為聖徒收集的事,我從前怎樣吩咐加拉太的各教會,你們也當照樣做:
  • 現代標點和合本 - 論到為聖徒捐錢,我從前怎樣吩咐加拉太的眾教會,你們也當怎樣行。
  • 文理和合譯本 - 論為聖徒捐金、如我命加拉太諸會者、爾亦宜行之、
  • 文理委辦譯本 - 論為聖徒而捐金、如我命加拉太諸會者、爾宜行之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 論及為聖徒捐貲之事、我前如何命 迦拉太 諸會、爾亦當如此行、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 為聖徒捐貲之事、予曩所訓示 加拉太 諸教會者、爾亦當遵例行之。
  • Nueva Versión Internacional - En cuanto a la colecta para los creyentes, sigan las instrucciones que di a las iglesias de Galacia.
  • 현대인의 성경 - 예루살렘 교회 성도들을 돕기 위한 헌금에 대해서는 내가 갈라디아의 여러 교회에 지시한 것과 같이 여러분도 그렇게 하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Теперь относительно сбора денег в помощь святым. Делайте то, что я повелел делать в церквах Галатии.
  • Восточный перевод - Теперь относительно сбора денег в помощь святому народу Всевышнего в Иерусалиме. Делайте то, что я повелел делать в общинах верующих в Галатии.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Теперь относительно сбора денег в помощь святому народу Аллаха в Иерусалиме. Делайте то, что я повелел делать в общинах верующих в Галатии.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Теперь относительно сбора денег в помощь святому народу Всевышнего в Иерусалиме. Делайте то, что я повелел делать в общинах верующих в Галатии.
  • La Bible du Semeur 2015 - Venons-en à la question de la collecte en faveur de ceux qui, en Judée, font partie du peuple saint : j’ai déjà donné mes directives aux Eglises de la Galatie. Suivez-les, vous aussi.
  • リビングバイブル - さて、エルサレムのクリスチャンあての献金については、次のようにお願いしたいのです。〔この件に関しては、ガラテヤの諸教会にも同様に通知しておきました。〕
  • Nestle Aland 28 - Περὶ δὲ τῆς λογείας τῆς εἰς τοὺς ἁγίους ὥσπερ διέταξα ταῖς ἐκκλησίαις τῆς Γαλατίας, οὕτως καὶ ὑμεῖς ποιήσατε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - περὶ δὲ τῆς λογείας τῆς εἰς τοὺς ἁγίους, ὥσπερ διέταξα ταῖς ἐκκλησίαις τῆς Γαλατίας, οὕτως καὶ ὑμεῖς ποιήσατε.
  • Nova Versão Internacional - Quanto à coleta para o povo de Deus, façam como ordenei às igrejas da Galácia.
  • Hoffnung für alle - Zum Schluss will ich noch etwas zur Geldsammlung für die Christen in Jerusalem sagen. Führt sie so durch, wie ich es auch für die Gemeinden in Galatien angeordnet habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เกี่ยวกับการเรี่ยไรเพื่อประชากรของพระเจ้านั้น ขอให้ท่านทำเหมือนที่ข้าพเจ้าบอกแก่คริสตจักรต่างๆ ในกาลาเทีย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วน​เรื่อง​การ​เก็บ​เรี่ยไร​เพื่อ​บรรดา​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​เจ้า​นั้น จง​กระทำ​ตาม​ที่​ข้าพเจ้า​ได้​บอก​แก่​คริสตจักร​ที่​แคว้น​กาลาเทีย​เถิด
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:13 - Nhưng A-na-nia thưa: “Lạy Chúa, con nghe tên này đã bức hại Hội Thánh của Chúa tại Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:41 - Ông đưa tay đỡ bà đứng lên, rồi gọi các tín hữu và các quả phụ đến, cho gặp người vừa sống lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:28 - Một nhà tiên tri tên A-ga-bút được Chúa Thánh Linh hướng dẫn, đứng lên giữa buổi họp báo trước rằng thế giới La Mã sẽ bị nạn đói lớn. (Quả nhiên, nạn đói xảy ra vào thời cai trị của Cơ-lốt.)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:23 - Về An-ti-ốt một thời gian, Phao-lô lại lên đường truyền giáo, lần lượt thăm viếng khắp tỉnh Ga-la-ti và Phi-ri-gi, giúp các tín hữu thêm vững mạnh trong Chúa.
  • Ga-la-ti 1:2 - Cùng tất cả anh chị em đang ở với tôi, kính gửi các Hội Thánh miền Ga-la-ti.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:30 - Họ nhờ Ba-na-ba và Sau-lơ đem tặng phẩm về trao cho các trưởng lão tại Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:6 - Sau đó, Phao-lô và Si-la qua các xứ Phi-ri-gi và Ga-la-ti, vì Chúa Thánh Linh không cho giảng đạo ở Tiểu Á trong thời gian ấy.
  • Phi-lê-môn 1:5 - Vì tôi thường nghe nói về tình yêu thương của anh đối với tất cả con dân Đức Chúa Trời và đức tin anh đã đặt trong Chúa Giê-xu.
  • Phi-lê-môn 1:7 - Lòng yêu thương của anh đã đem lại cho tôi nhiều an ủi, vui mừng. Anh đã sưởi ấm lòng của tất cả con dân Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:17 - Sau nhiều năm xa vắng, tôi trở về Giê-ru-sa-lem, mang theo tặng phẩm để cứu tế anh chị em và dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 12:13 - Hãy chia cơm sẻ áo cho các tín hữu, hãy ân cần tiếp khách.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:12 - Vì công cuộc lạc quyên tương trợ này, ngoài mục đích thỏa mãn nhu cầu các tín hữu, còn giúp nhiều người lớn tiếng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:13 - Họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nghĩa cử này minh chứng hùng hồn rằng anh chị em thật lòng tin nhận Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Họ tôn vinh Chúa vì anh chị em rộng lòng giúp đỡ họ và mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:14 - Họ sẽ thành tâm cầu nguyện cho anh chị em, vì ơn phước dồi dào Đức Chúa Trời ban cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:15 - Cảm tạ Đức Chúa Trời vì tặng phẩm Ngài ban cho vô cùng vĩ đại!
  • 2 Cô-rinh-tô 8:1 - Chúng tôi xin báo cho anh chị em biết những phước lành Đức Chúa Trời ban cho các Hội Thánh xứ Ma-xê-đoan.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:2 - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:3 - Tôi xin xác nhận, không những họ đóng góp tùy khả năng, nhưng quá khả năng, với tinh thần tự nguyện.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:4 - Họ nài nỉ chúng tôi cho họ dự phần giúp đỡ các tín hữu tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:5 - Họ đã làm quá điều chúng tôi mong ước, trước hết họ hiến dâng tất cả cho Chúa, rồi cho chúng tôi, theo ý muốn Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:6 - Vậy chúng tôi khuyên Tích tiếp tục khích lệ anh chị em hoàn thành công việc từ thiện này, như đã khích lệ từ trước.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:7 - Tôi biết anh chị em trổi hơn người khác về nhiều phương diện—về đức tin, khẩu tài, kiến thức, nhiệt thành và lòng yêu thương chúng tôi, vậy anh chị em cũng nên làm trổi hơn trong cuộc tương trợ này.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:8 - Không phải tôi truyền lệnh cho anh chị em, nhưng tôi xem thấy nhiệt thành của nhiều người khác, tôi muốn anh chị em được dịp chứng tỏ lòng yêu thương của mình.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
  • Ga-la-ti 2:10 - Họ chỉ nhắc chúng tôi cứu tế người nghèo khổ là điều chính tôi cũng đã hăng hái thực thi.
  • Rô-ma 15:25 - Nhưng trước khi tôi đến, tôi phải lên Giê-ru-sa-lem để trao tặng phẩm cho các tín hữu.
  • Rô-ma 15:26 - Vì Hội Thánh ở Ma-xê-đoan và A-chai đã vui lòng quyên góp để giúp các tín hữu túng thiếu tại Giê-ru-sa-lem.
圣经
资源
计划
奉献