逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - A-đam thứ nhất ra từ cát bụi và thuộc về đất, còn Chúa Cứu Thế, Đấng thứ hai đến từ trời.
- 新标点和合本 - 头一个人是出于地,乃属土;第二个人是出于天。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 第一个人是出于地,是属于尘土;第二个人是出于天。
- 和合本2010(神版-简体) - 第一个人是出于地,是属于尘土;第二个人是出于天。
- 当代译本 - 第一个人亚当来自地上,是用尘土造的,但第二个人基督来自天上。
- 圣经新译本 - 第一个人是出于地,是属土的;第二个人是出于天。
- 中文标准译本 - 第一个人是出于地,是属尘土的 ; 第二个人 是出于天。
- 现代标点和合本 - 头一个人是出于地,乃属土;第二个人是出于天。
- 和合本(拼音版) - 头一个人是出于地,乃属土;第二个人是出于天。
- New International Version - The first man was of the dust of the earth; the second man is of heaven.
- New International Reader's Version - The first man came from the dust of the earth. The second man came from heaven.
- English Standard Version - The first man was from the earth, a man of dust; the second man is from heaven.
- New Living Translation - Adam, the first man, was made from the dust of the earth, while Christ, the second man, came from heaven.
- Christian Standard Bible - The first man was from the earth, a man of dust; the second man is from heaven.
- New American Standard Bible - The first man is from the earth, earthy; the second man is from heaven.
- New King James Version - The first man was of the earth, made of dust; the second Man is the Lord from heaven.
- Amplified Bible - The first man [Adam] is from the earth, earthy [made of dust]; the second Man [Christ, the Lord] is from heaven.
- American Standard Version - The first man is of the earth, earthy: the second man is of heaven.
- King James Version - The first man is of the earth, earthy: the second man is the Lord from heaven.
- New English Translation - The first man is from the earth, made of dust; the second man is from heaven.
- World English Bible - The first man is of the earth, made of dust. The second man is the Lord from heaven.
- 新標點和合本 - 頭一個人是出於地,乃屬土;第二個人是出於天。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 第一個人是出於地,是屬於塵土;第二個人是出於天。
- 和合本2010(神版-繁體) - 第一個人是出於地,是屬於塵土;第二個人是出於天。
- 當代譯本 - 第一個人亞當來自地上,是用塵土造的,但第二個人基督來自天上。
- 聖經新譯本 - 第一個人是出於地,是屬土的;第二個人是出於天。
- 呂振中譯本 - 頭一個人出於地,是屬土的;第二個人是出於天的。
- 中文標準譯本 - 第一個人是出於地,是屬塵土的 ; 第二個人 是出於天。
- 現代標點和合本 - 頭一個人是出於地,乃屬土;第二個人是出於天。
- 文理和合譯本 - 先者本乎地而屬土、後者乃本乎天、
- 文理委辦譯本 - 先一人、本乎地而屬地、後一人、本乎天而為主、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 首一人由地而出、乃屬地、後一人由天而出、即主也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 先者本乎地而屬地、後者本乎天而歸天;
- Nueva Versión Internacional - El primer hombre era del polvo de la tierra; el segundo hombre, del cielo.
- 현대인의 성경 - 첫 사람 아담은 땅에서 흙으로 빚어졌지만 둘째 사람 예수님은 하늘에서 오셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Первый человек был сотворен из праха земного , а второй Человек – это Человек с небес.
- Восточный перевод - Первый человек был сотворён из праха земного , а второй Человек – это Человек с небес.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Первый человек был сотворён из праха земного , а второй Человек – это Человек с небес.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Первый человек был сотворён из праха земного , а второй Человек – это Человек с небес.
- La Bible du Semeur 2015 - Le premier homme, formé de la poussière du sol, appartient à la terre. Le « second homme » appartient au ciel .
- リビングバイブル - アダムは地上の土から造られた者ですが、キリストは天から来られた方です。
- Nestle Aland 28 - ὁ πρῶτος ἄνθρωπος ἐκ γῆς χοϊκός, ὁ δεύτερος ἄνθρωπος ἐξ οὐρανοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ πρῶτος ἄνθρωπος ἐκ γῆς, χοϊκός; ὁ δεύτερος ἄνθρωπος, ἐξ οὐρανοῦ.
- Nova Versão Internacional - O primeiro homem era do pó da terra; o segundo homem, dos céus.
- Hoffnung für alle - Adam, den ersten Menschen, erschuf Gott aus Staub von der Erde; aber der neue Mensch, Christus, kommt vom Himmel.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มนุษย์คนแรกมาจากธุลีดินของโลกนี้ มนุษย์คนที่สองมาจากสวรรค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มนุษย์คนแรกมาจากดินแห่งแผ่นดินโลก มนุษย์คนที่สองมาจากสวรรค์
交叉引用
- Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
- Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
- Giăng 3:12 - Ta nói những việc dưới đất, các ông còn không tin, làm sao các ông tin được những việc trên trời?
- Giăng 3:13 - Không bao giờ có ai lên trời. Ngoại trừ Con Người từ trời xuống trần gian.
- 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
- 1 Cô-rinh-tô 15:45 - Thánh Kinh chép: “Người thứ nhất là A-đam có sự sống.” Nhưng A-đam sau cùng—tức Chúa Cứu Thế—Thần Linh ban sự sống.
- Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:36 - Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa muôn dân đã công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời cho người Ít-ra-ên.
- Giăng 6:33 - Bánh thật của Đức Chúa Trời là Đấng từ trời xuống và ban cho nhân loại sự sống vĩnh cửu.”
- 2 Cô-rinh-tô 5:1 - Chúng ta biết nhà bằng đất tạm thời của chúng ta đổ nát, chúng ta vẫn còn nhà đời đời trên trời, do Đức Chúa Trời sáng tạo, không phải do loài người.
- Lu-ca 1:16 - Con trẻ sẽ dìu dắt nhiều người Ít-ra-ên trở về với Chúa là Đức Chúa Trời của họ.
- Lu-ca 1:17 - Con trẻ sẽ có tinh thần và khí lực dũng mãnh như Tiên tri Ê-li thời xưa. Con trẻ sẽ dọn đường cho Chúa, chuẩn bị dân chúng sẵn sàng đón tiếp Ngài. Con trẻ sẽ hòa giải cha với con, làm cho kẻ bội nghịch trở nên khôn ngoan như người công chính.”
- Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
- Ê-phê-sô 4:9 - Những chữ “Ngài trở về trời cao” có nghĩa Ngài đã từ trời giáng thế, đến nơi thấp nhất của trần gian.
- Ê-phê-sô 4:10 - Đấng đã xuống thấp cũng là Đấng đã lên cao, và đầy dẫy khắp mọi nơi, từ nơi thấp nhất đến nơi cao nhất.
- Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
- Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
- Sáng Thế Ký 2:7 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu lấy bụi đất tạo nên người và hà sinh khí vào mũi, và người có sự sống.
- Giăng 3:31 - Chúa từ trời đến, nên Ngài cao trọng hơn tất cả. Chúng ta là người phàm nên chỉ biết nói việc trần gian, nhưng Chúa từ trời đến, nên siêu việt hơn mọi người.