逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sự sống lại của người chết cũng thế: Chết là thân thể hư nát, nhưng sống lại là thân thể không hư nát.
- 新标点和合本 - 死人复活也是这样:所种的是必朽坏的,复活的是不朽坏的;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 死人复活也是这样。所种的是会朽坏的,复活的是不朽坏的;
- 和合本2010(神版-简体) - 死人复活也是这样。所种的是会朽坏的,复活的是不朽坏的;
- 当代译本 - 死人复活也是同样的道理。种下去的会朽坏,复活的不会朽坏;
- 圣经新译本 - 死人复活也是这样。所种的是必朽坏的,复活的是不朽坏的;
- 中文标准译本 - 死人的复活也是这样: 在衰朽 中被种下,在不朽中复活;
- 现代标点和合本 - 死人复活也是这样:所种的是必朽坏的,复活的是不朽坏的;
- 和合本(拼音版) - 死人复活也是这样:所种的是必朽坏的,复活的是不朽坏的;
- New International Version - So will it be with the resurrection of the dead. The body that is sown is perishable, it is raised imperishable;
- New International Reader's Version - It will be like that with bodies that are raised from the dead. The body that is planted does not last forever. The body that is raised from the dead lasts forever.
- English Standard Version - So is it with the resurrection of the dead. What is sown is perishable; what is raised is imperishable.
- New Living Translation - It is the same way with the resurrection of the dead. Our earthly bodies are planted in the ground when we die, but they will be raised to live forever.
- The Message - This image of planting a dead seed and raising a live plant is a mere sketch at best, but perhaps it will help in approaching the mystery of the resurrection body—but only if you keep in mind that when we’re raised, we’re raised for good, alive forever! The corpse that’s planted is no beauty, but when it’s raised, it’s glorious. Put in the ground weak, it comes up powerful. The seed sown is natural; the seed grown is supernatural—same seed, same body, but what a difference from when it goes down in physical mortality to when it is raised up in spiritual immortality!
- Christian Standard Bible - So it is with the resurrection of the dead: Sown in corruption, raised in incorruption;
- New American Standard Bible - So also is the resurrection of the dead. It is sown a perishable body, it is raised an imperishable body;
- New King James Version - So also is the resurrection of the dead. The body is sown in corruption, it is raised in incorruption.
- Amplified Bible - So it is with the resurrection of the dead. The [human] body that is sown is perishable and mortal, it is raised imperishable and immortal.
- American Standard Version - So also is the resurrection of the dead. It is sown in corruption; it is raised in incorruption:
- King James Version - So also is the resurrection of the dead. It is sown in corruption; it is raised in incorruption:
- New English Translation - It is the same with the resurrection of the dead. What is sown is perishable, what is raised is imperishable.
- World English Bible - So also is the resurrection of the dead. The body is sown perishable; it is raised imperishable.
- 新標點和合本 - 死人復活也是這樣:所種的是必朽壞的,復活的是不朽壞的;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 死人復活也是這樣。所種的是會朽壞的,復活的是不朽壞的;
- 和合本2010(神版-繁體) - 死人復活也是這樣。所種的是會朽壞的,復活的是不朽壞的;
- 當代譯本 - 死人復活也是同樣的道理。種下去的會朽壞,復活的不會朽壞;
- 聖經新譯本 - 死人復活也是這樣。所種的是必朽壞的,復活的是不朽壞的;
- 呂振中譯本 - 死人之復活也是這樣。他被種、在朽壞中,他得甦活起來、在不朽壞之中;
- 中文標準譯本 - 死人的復活也是這樣: 在衰朽 中被種下,在不朽中復活;
- 現代標點和合本 - 死人復活也是這樣:所種的是必朽壞的,復活的是不朽壞的;
- 文理和合譯本 - 死者復起亦然、播於必朽、起於不朽、
- 文理委辦譯本 - 復生之理亦然、播能壞、甦不能壞、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 死者復活、亦如是、所種者能壞、復活者不壞、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 死者之復活亦然。所播者必朽、而所發者不朽;
- Nueva Versión Internacional - Así sucederá también con la resurrección de los muertos. Lo que se siembra en corrupción resucita en incorrupción;
- 현대인의 성경 - 죽은 사람들의 부활도 이와 같습니다. 몸은 묻히면 썩지만 썩지 않을 것으로 다시 살아납니다.
- Новый Русский Перевод - Так же будет и при воскресении мертвых. Тело сеется в тлении, а воскресает нетленное.
- Восточный перевод - Так же будет и при воскресении мёртвых. Предаётся земле тело тленное, а воскресает нетленное.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так же будет и при воскресении мёртвых. Предаётся земле тело тленное, а воскресает нетленное.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так же будет и при воскресении мёртвых. Предаётся земле тело тленное, а воскресает нетленное.
- La Bible du Semeur 2015 - Il en va de même pour la résurrection. Lorsque le corps est porté en terre comme la graine que l’on sème, il est corruptible, et il ressuscite incorruptible ;
- リビングバイブル - 同じように、死んだら朽ち果てる、私たちの地上の体は、復活の時に与えられる体とは異なったものです。復活の体は決して死にません。
- Nestle Aland 28 - Οὕτως καὶ ἡ ἀνάστασις τῶν νεκρῶν. σπείρεται ἐν φθορᾷ, ἐγείρεται ἐν ἀφθαρσίᾳ·
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὕτως καὶ ἡ ἀνάστασις τῶν νεκρῶν. σπείρεται ἐν φθορᾷ, ἐγείρεται ἐν ἀφθαρσίᾳ;
- Nova Versão Internacional - Assim será com a ressurreição dos mortos. O corpo que é semeado é perecível e ressuscita imperecível;
- Hoffnung für alle - Genauso könnt ihr euch die Auferstehung der Toten vorstellen. Unser irdischer Körper ist wie ein Samenkorn, das einmal vergeht. Wenn er aber auferstehen wird, ist er unvergänglich.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - การเป็นขึ้นมาของคนตายก็เช่นกัน กายที่หว่านลงนั้นเสื่อมสลายได้ ที่เป็นขึ้นมาใหม่จะไม่เสื่อมสลาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การฟื้นคืนชีวิตของคนตายก็เช่นกัน ร่างที่ถูกหว่านนั้นเน่าเปื่อยได้ ร่างที่ฟื้นคืนชีวิตไม่รู้จักเน่าเปื่อย
交叉引用
- Thi Thiên 49:9 - để người ấy được sống mãi mãi, và không thấy cái chết.
- 1 Phi-e-rơ 1:4 - Đức Chúa Trời đã dành sẵn cho con cái Ngài một cơ nghiệp vô giá trên trời, không gì có thể làm ô nhiễm, biến chất hay mục nát được.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:34 - Vì Đức Chúa Trời hứa cho Ngài sống lại, không bao giờ để Ngài bị mục nát trong mộ phần. Đức Chúa Trời phán: ‘Ta sẽ cho Con đặc ân mà Ta đã hứa với Đa-vít.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:35 - Và ‘Chúa không để Đấng Thánh Ngài bị mục nát.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:36 - Lời hứa ấy không phải nói về Đa-vít, vì sau khi phục vụ Đức Chúa Trời suốt đời, Đa-vít đã chết, được an táng bên cạnh tổ phụ, và thi hài cũng rữa nát như mọi người.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:37 - Không, lời ấy nói về một Đấng khác—Đấng được Đức Chúa Trời khiến sống lại và thân thể Ngài không hề mục nát.
- Thi Thiên 16:10 - Vì Chúa không bỏ linh hồn con trong âm phủ không để người thánh Ngài rữa nát.
- Y-sai 38:17 - Thật vậy, cay đắng này đã giúp ích cho tôi, vì Chúa đã cứu tôi khỏi sự chết và tha thứ mọi tội lỗi của tôi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:31 - Đa-vít đã thấy và báo trước sự sống lại của Đấng Mết-si-a. Người nói rằng Đức Chúa Trời sẽ không bỏ Đấng Mết-si-a nơi âm phủ hay để cho thân thể Đấng ấy rữa nát.
- Phi-líp 3:20 - Nhưng chúng ta là công dân Nước Trời, sốt sắng mong đợi Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta từ trời trở lại.
- Phi-líp 3:21 - Chúa sẽ biến hóa thân thể hư hoại của chúng ta ra giống như thân thể vinh quang của Ngài, bởi quyền năng thống trị vạn vật.
- Rô-ma 1:23 - Thay vì thờ phượng Đức Chúa Trời vinh quang hằng sống, họ tôn thờ thần tượng như con người hư nát, đến cả hình tượng chim, thú, hay loài bò sát.
- Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
- 1 Cô-rinh-tô 15:50 - Thưa anh chị em, tôi xin nói rõ: thân thể bằng thịt và máu không thể hưởng được Nước của Đức Chúa Trời, vì thân thể hư nát không thể hưởng sự sống bất diệt.
- 1 Cô-rinh-tô 15:51 - Tôi xin tỏ cho anh chị em huyền nhiệm này: Chúng ta sẽ không chết hết, nhưng tất cả đều sẽ được biến hóa.
- 1 Cô-rinh-tô 15:52 - Trong giây lát, trong chớp mắt, khi có tiếng kèn cuối cùng. Vì kèn sẽ thổi, người chết sẽ sống lại với thân thể vĩnh viễn, và chúng ta, những người còn sống sẽ được biến hóa.
- 1 Cô-rinh-tô 15:53 - Thân thể bằng xương thịt hư hoại này sẽ biến thành thân thể thần linh, bất tử.
- 1 Cô-rinh-tô 15:54 - Rồi, thân thể hư nát sẽ trở nên thân thể không hư nát, lúc ấy lời Thánh Kinh sẽ được ứng nghiệm: “Sự chết bị Đấng Toàn Năng Chiến Thắng tiêu diệt.
- Gióp 17:14 - Nếu tôi gọi mộ địa là cha tôi, và gọi giòi bọ là mẹ hay là chị tôi thì thế nào?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:27 - Vì Chúa không bỏ rơi linh hồn tôi trong Âm Phủ, cũng chẳng để Đấng Thánh của Chúa bị rữa nát.
- Thi Thiên 49:14 - Họ như đàn chiên bị định xuống âm phủ, sự chết sẽ chăn giữ họ. Buổi sáng, người công chính sẽ quản trị họ. Thân xác họ sẽ rữa nát trong nấm mồ, xa khỏi những cung đền lộng lẫy.
- Lu-ca 20:35 - Còn người được sống lại trong Nước Trời không ai còn cưới gả nữa.
- Lu-ca 20:36 - Họ sẽ không chết nữa, nhưng giống như thiên sứ. Họ là con cái Đức Chúa Trời, vì được Ngài cho sống lại.
- Rô-ma 8:21 - vạn vật được giải thoát khỏi sự chết và hư nát, để chung hưởng với vinh quang của con cái Đức Chúa Trời.
- Đa-ni-ên 12:3 - Những người khôn sáng tức là những người biết Chúa sẽ chiếu sáng như bầu trời giữa trưa và những ai dìu dắt nhiều người về cùng Chúa sẽ rực rỡ như các ngôi sao cho đến đời đời mãi mãi.
- Ma-thi-ơ 13:43 - Còn những người công chính sẽ chiếu sáng như mặt trời trong Nước Cha. Ai có tai để nghe, nên lắng nghe!”