Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:33 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng để bị người ta mê hoặc, vì giao hảo với người xấu, anh chị em sẽ mất hết tính tốt.
  • 新标点和合本 - 你们不要自欺;滥交是败坏善行。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不要被欺骗了; “滥交朋友败坏品德。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 不要被欺骗了; “滥交朋友败坏品德。”
  • 当代译本 - 你们不要上当受骗:“坏朋友会败坏好品德。”
  • 圣经新译本 - 你们不要自欺, “滥交朋友是会败坏品德的。”
  • 中文标准译本 - 你们不要被迷惑了!“结交恶友,败坏善德。”
  • 现代标点和合本 - 你们不要自欺,滥交是败坏善行。
  • 和合本(拼音版) - 你们不要自欺,滥交是败坏善行。
  • New International Version - Do not be misled: “Bad company corrupts good character.”
  • New International Reader's Version - Don’t let anyone fool you. “Bad companions make a good person bad.”
  • English Standard Version - Do not be deceived: “Bad company ruins good morals.”
  • New Living Translation - Don’t be fooled by those who say such things, for “bad company corrupts good character.”
  • Christian Standard Bible - Do not be deceived: “Bad company corrupts good morals.”
  • New American Standard Bible - Do not be deceived: “Bad company corrupts good morals.”
  • New King James Version - Do not be deceived: “Evil company corrupts good habits.”
  • Amplified Bible - Do not be deceived: “Bad company corrupts good morals.”
  • American Standard Version - Be not deceived: Evil companionships corrupt good morals.
  • King James Version - Be not deceived: evil communications corrupt good manners.
  • New English Translation - Do not be deceived: “Bad company corrupts good morals.”
  • World English Bible - Don’t be deceived! “Evil companionships corrupt good morals.”
  • 新標點和合本 - 你們不要自欺;濫交是敗壞善行。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要被欺騙了; 「濫交朋友敗壞品德。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不要被欺騙了; 「濫交朋友敗壞品德。」
  • 當代譯本 - 你們不要上當受騙:「壞朋友會敗壞好品德。」
  • 聖經新譯本 - 你們不要自欺, “濫交朋友是會敗壞品德的。”
  • 呂振中譯本 - 別自己錯誤了;『濫交惡友、敗壞善德』。
  • 中文標準譯本 - 你們不要被迷惑了!「結交惡友,敗壞善德。」
  • 現代標點和合本 - 你們不要自欺,濫交是敗壞善行。
  • 文理和合譯本 - 勿受欺、濫交敗善行、
  • 文理委辦譯本 - 毋自欺也、與惡人交、喪吾德、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若死者不復活、莫若飲食、明日將死即已矣、勿為人所誘、與惡人交、乃敗善行、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 兄弟幸毋自欺、結交匪人、必致敗德。
  • Nueva Versión Internacional - No se dejen engañar: «Las malas compañías corrompen las buenas costumbres».
  • 현대인의 성경 - 여러분은 속지 마십시오. 악한 친구와 사귀면 좋은 버릇마저 그르치게 됩니다.
  • Новый Русский Перевод - Смотрите, чтобы вам не оказаться обманутыми: «Плохая компания развращает добрые нравы» .
  • Восточный перевод - Смотрите, чтобы вам не оказаться обманутыми: «Плохая компания развращает добрые нравы» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Смотрите, чтобы вам не оказаться обманутыми: «Плохая компания развращает добрые нравы» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Смотрите, чтобы вам не оказаться обманутыми: «Плохая компания развращает добрые нравы» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Attention, ne vous y trompez pas : Les mauvaises compagnies corrompent les bonnes mœurs .
  • リビングバイブル - そういう人たちにだまされてはいけません。それに耳を傾けていると、同じ状態に陥ってしまいます。
  • Nestle Aland 28 - μὴ πλανᾶσθε· φθείρουσιν ἤθη χρηστὰ ὁμιλίαι κακαί.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ πλανᾶσθε— φθείρουσιν ἤθη χρηστὰ ὁμιλίαι κακαί.
  • Nova Versão Internacional - Não se deixem enganar: “As más companhias corrompem os bons costumes”.
  • Hoffnung für alle - Lasst euch durch solche Sprüche nicht täuschen! Denn: »Schlechter Umgang verdirbt gute Sitten.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าให้ใครชักจูงให้หลงผิดเลย “เพื่อนเลวย่อมทำให้อุปนิสัยที่ดีเสื่อมทรามไป”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​หลง​ผิด​เลย “การ​คบ​คน​ชั่ว​ย่อม​ทำ​ให้​นิสัย​เสีย​มาก​ขึ้น”
交叉引用
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
  • Hê-bơ-rơ 12:15 - Hãy đề cao cảnh giác để khỏi trật phần ơn phước của Đức Chúa Trời. Đừng để điều cay đắng đâm rễ trong anh chị em, gây trở ngại và làm hoen ố nhiều người.
  • Ma-thi-ơ 24:11 - Nhiều tiên tri giả sẽ nổi lên quyến rũ nhiều người vào con đường lầm lạc.
  • Khải Huyền 13:8 - Mọi người trên thế giới sẽ thờ lạy nó. Đó là những người từ thuở sáng tạo trời đất không được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con, là Đấng đã hy sinh.
  • Khải Huyền 13:9 - Người nào có tai để nghe hãy lắng nghe và hiểu.
  • Khải Huyền 13:10 - Ai phải chịu bức hại tù đày, sẽ bị bức hại tù đày. Ai phải bị giết bằng gươm, sẽ bị giết bằng gươm. Vì thế, thánh đồ của Đức Chúa Trời phải tỏ lòng nhẫn nại và trung tín.
  • Khải Huyền 13:11 - Tôi lại thấy một con thú khác từ đất lên có hai sừng như sừng chiên con và nói như con rồng.
  • Khải Huyền 13:12 - Nó sử dụng mọi quyền hành của con thú thứ nhất, buộc cả thế giới phải thờ lạy con thú đã bị trọng thương rồi được chữa lành.
  • Khải Huyền 13:13 - Nó làm những phép lạ vĩ đại như khiến lửa từ trời rơi xuống đất trước mặt mọi người.
  • Khải Huyền 13:14 - Trước mắt con thú thứ nhất, nó được quyền làm phép lạ ấy để lừa gạt mọi người trên mặt đất. Nó bảo người ta phải tạc tượng con thú đã bị gươm đâm và được lành.
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
  • 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
  • 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
  • 2 Phi-e-rơ 2:2 - Nhiều người sẽ theo tà thuyết ấy, sống bừa bãi phóng túng, làm cho Chúa Cứu Thế và Đạo Ngài bị chê cười.
  • Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
  • Ga-la-ti 6:7 - Đừng tự lừa dối, tưởng mình có thể qua mặt Chúa. Hễ gieo gì gặt nấy.
  • Châm Ngôn 9:6 - Bỏ đường lối dại khờ, thì con sẽ được sống; và bước đi trên đường thông sáng.”
  • 2 Ti-mô-thê 2:16 - Hãy tránh những lời phàm tục, làm con người xa cách Chúa,
  • 2 Ti-mô-thê 2:17 - những lời ấy phá hoại như ung nhọt ngày càng lở lói. Trong số đó có Hy-mê-nê và Phi-lết.
  • 2 Ti-mô-thê 2:18 - Họ xuyên tạc chân lý, phao tin sự sống lại đã qua rồi, làm cho một số người mất đức tin.
  • Ê-phê-sô 5:6 - Đừng để những người ấy dùng lời rỗng tuếch lừa gạt anh chị em, họ sẽ bị Đức Chúa Trời hình phạt vì không vâng phục Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • 1 Cô-rinh-tô 5:6 - Thế mà anh chị em vẫn khoe khoang không biết xấu hổ! Anh chị em không biết một ít men làm cả đống bột dậy lên sao?
  • Ma-thi-ơ 24:4 - Chúa Giê-xu đáp: “Phải thận trọng để các con khỏi bị lừa gạt!
  • Châm Ngôn 13:20 - Gần đèn thì sáng, gần người khôn trở nên khôn; gần mực thì đen, gần người dại phải mang họa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng để bị người ta mê hoặc, vì giao hảo với người xấu, anh chị em sẽ mất hết tính tốt.
  • 新标点和合本 - 你们不要自欺;滥交是败坏善行。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不要被欺骗了; “滥交朋友败坏品德。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 不要被欺骗了; “滥交朋友败坏品德。”
  • 当代译本 - 你们不要上当受骗:“坏朋友会败坏好品德。”
  • 圣经新译本 - 你们不要自欺, “滥交朋友是会败坏品德的。”
  • 中文标准译本 - 你们不要被迷惑了!“结交恶友,败坏善德。”
  • 现代标点和合本 - 你们不要自欺,滥交是败坏善行。
  • 和合本(拼音版) - 你们不要自欺,滥交是败坏善行。
  • New International Version - Do not be misled: “Bad company corrupts good character.”
  • New International Reader's Version - Don’t let anyone fool you. “Bad companions make a good person bad.”
  • English Standard Version - Do not be deceived: “Bad company ruins good morals.”
  • New Living Translation - Don’t be fooled by those who say such things, for “bad company corrupts good character.”
  • Christian Standard Bible - Do not be deceived: “Bad company corrupts good morals.”
  • New American Standard Bible - Do not be deceived: “Bad company corrupts good morals.”
  • New King James Version - Do not be deceived: “Evil company corrupts good habits.”
  • Amplified Bible - Do not be deceived: “Bad company corrupts good morals.”
  • American Standard Version - Be not deceived: Evil companionships corrupt good morals.
  • King James Version - Be not deceived: evil communications corrupt good manners.
  • New English Translation - Do not be deceived: “Bad company corrupts good morals.”
  • World English Bible - Don’t be deceived! “Evil companionships corrupt good morals.”
  • 新標點和合本 - 你們不要自欺;濫交是敗壞善行。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要被欺騙了; 「濫交朋友敗壞品德。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不要被欺騙了; 「濫交朋友敗壞品德。」
  • 當代譯本 - 你們不要上當受騙:「壞朋友會敗壞好品德。」
  • 聖經新譯本 - 你們不要自欺, “濫交朋友是會敗壞品德的。”
  • 呂振中譯本 - 別自己錯誤了;『濫交惡友、敗壞善德』。
  • 中文標準譯本 - 你們不要被迷惑了!「結交惡友,敗壞善德。」
  • 現代標點和合本 - 你們不要自欺,濫交是敗壞善行。
  • 文理和合譯本 - 勿受欺、濫交敗善行、
  • 文理委辦譯本 - 毋自欺也、與惡人交、喪吾德、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若死者不復活、莫若飲食、明日將死即已矣、勿為人所誘、與惡人交、乃敗善行、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 兄弟幸毋自欺、結交匪人、必致敗德。
  • Nueva Versión Internacional - No se dejen engañar: «Las malas compañías corrompen las buenas costumbres».
  • 현대인의 성경 - 여러분은 속지 마십시오. 악한 친구와 사귀면 좋은 버릇마저 그르치게 됩니다.
  • Новый Русский Перевод - Смотрите, чтобы вам не оказаться обманутыми: «Плохая компания развращает добрые нравы» .
  • Восточный перевод - Смотрите, чтобы вам не оказаться обманутыми: «Плохая компания развращает добрые нравы» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Смотрите, чтобы вам не оказаться обманутыми: «Плохая компания развращает добрые нравы» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Смотрите, чтобы вам не оказаться обманутыми: «Плохая компания развращает добрые нравы» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Attention, ne vous y trompez pas : Les mauvaises compagnies corrompent les bonnes mœurs .
  • リビングバイブル - そういう人たちにだまされてはいけません。それに耳を傾けていると、同じ状態に陥ってしまいます。
  • Nestle Aland 28 - μὴ πλανᾶσθε· φθείρουσιν ἤθη χρηστὰ ὁμιλίαι κακαί.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ πλανᾶσθε— φθείρουσιν ἤθη χρηστὰ ὁμιλίαι κακαί.
  • Nova Versão Internacional - Não se deixem enganar: “As más companhias corrompem os bons costumes”.
  • Hoffnung für alle - Lasst euch durch solche Sprüche nicht täuschen! Denn: »Schlechter Umgang verdirbt gute Sitten.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าให้ใครชักจูงให้หลงผิดเลย “เพื่อนเลวย่อมทำให้อุปนิสัยที่ดีเสื่อมทรามไป”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​หลง​ผิด​เลย “การ​คบ​คน​ชั่ว​ย่อม​ทำ​ให้​นิสัย​เสีย​มาก​ขึ้น”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
  • Hê-bơ-rơ 12:15 - Hãy đề cao cảnh giác để khỏi trật phần ơn phước của Đức Chúa Trời. Đừng để điều cay đắng đâm rễ trong anh chị em, gây trở ngại và làm hoen ố nhiều người.
  • Ma-thi-ơ 24:11 - Nhiều tiên tri giả sẽ nổi lên quyến rũ nhiều người vào con đường lầm lạc.
  • Khải Huyền 13:8 - Mọi người trên thế giới sẽ thờ lạy nó. Đó là những người từ thuở sáng tạo trời đất không được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con, là Đấng đã hy sinh.
  • Khải Huyền 13:9 - Người nào có tai để nghe hãy lắng nghe và hiểu.
  • Khải Huyền 13:10 - Ai phải chịu bức hại tù đày, sẽ bị bức hại tù đày. Ai phải bị giết bằng gươm, sẽ bị giết bằng gươm. Vì thế, thánh đồ của Đức Chúa Trời phải tỏ lòng nhẫn nại và trung tín.
  • Khải Huyền 13:11 - Tôi lại thấy một con thú khác từ đất lên có hai sừng như sừng chiên con và nói như con rồng.
  • Khải Huyền 13:12 - Nó sử dụng mọi quyền hành của con thú thứ nhất, buộc cả thế giới phải thờ lạy con thú đã bị trọng thương rồi được chữa lành.
  • Khải Huyền 13:13 - Nó làm những phép lạ vĩ đại như khiến lửa từ trời rơi xuống đất trước mặt mọi người.
  • Khải Huyền 13:14 - Trước mắt con thú thứ nhất, nó được quyền làm phép lạ ấy để lừa gạt mọi người trên mặt đất. Nó bảo người ta phải tạc tượng con thú đã bị gươm đâm và được lành.
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
  • 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
  • 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
  • 2 Phi-e-rơ 2:2 - Nhiều người sẽ theo tà thuyết ấy, sống bừa bãi phóng túng, làm cho Chúa Cứu Thế và Đạo Ngài bị chê cười.
  • Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
  • Ga-la-ti 6:7 - Đừng tự lừa dối, tưởng mình có thể qua mặt Chúa. Hễ gieo gì gặt nấy.
  • Châm Ngôn 9:6 - Bỏ đường lối dại khờ, thì con sẽ được sống; và bước đi trên đường thông sáng.”
  • 2 Ti-mô-thê 2:16 - Hãy tránh những lời phàm tục, làm con người xa cách Chúa,
  • 2 Ti-mô-thê 2:17 - những lời ấy phá hoại như ung nhọt ngày càng lở lói. Trong số đó có Hy-mê-nê và Phi-lết.
  • 2 Ti-mô-thê 2:18 - Họ xuyên tạc chân lý, phao tin sự sống lại đã qua rồi, làm cho một số người mất đức tin.
  • Ê-phê-sô 5:6 - Đừng để những người ấy dùng lời rỗng tuếch lừa gạt anh chị em, họ sẽ bị Đức Chúa Trời hình phạt vì không vâng phục Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • 1 Cô-rinh-tô 5:6 - Thế mà anh chị em vẫn khoe khoang không biết xấu hổ! Anh chị em không biết một ít men làm cả đống bột dậy lên sao?
  • Ma-thi-ơ 24:4 - Chúa Giê-xu đáp: “Phải thận trọng để các con khỏi bị lừa gạt!
  • Châm Ngôn 13:20 - Gần đèn thì sáng, gần người khôn trở nên khôn; gần mực thì đen, gần người dại phải mang họa.
圣经
资源
计划
奉献