逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Kẻ thù bị tiêu diệt sau cùng là sự chết,
- 新标点和合本 - 尽末了所毁灭的仇敌就是死。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他要毁灭的最后仇敌就是死亡。
- 和合本2010(神版-简体) - 他要毁灭的最后仇敌就是死亡。
- 当代译本 - 祂最后要毁灭的仇敌就是死亡。
- 圣经新译本 - 最后要毁灭的仇敌就是死,
- 中文标准译本 - 最后被废除的仇敌就是死亡,
- 现代标点和合本 - 尽末了所毁灭的仇敌就是死,
- 和合本(拼音版) - 尽末了所毁灭的仇敌就是死。
- New International Version - The last enemy to be destroyed is death.
- New International Reader's Version - The last enemy that will be destroyed is death.
- English Standard Version - The last enemy to be destroyed is death.
- New Living Translation - And the last enemy to be destroyed is death.
- Christian Standard Bible - The last enemy to be abolished is death.
- New American Standard Bible - The last enemy that will be abolished is death.
- New King James Version - The last enemy that will be destroyed is death.
- Amplified Bible - The last enemy to be abolished and put to an end is death.
- American Standard Version - The last enemy that shall be abolished is death.
- King James Version - The last enemy that shall be destroyed is death.
- New English Translation - The last enemy to be eliminated is death.
- World English Bible - The last enemy that will be abolished is death.
- 新標點和合本 - 儘末了所毀滅的仇敵就是死。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他要毀滅的最後仇敵就是死亡。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他要毀滅的最後仇敵就是死亡。
- 當代譯本 - 祂最後要毀滅的仇敵就是死亡。
- 聖經新譯本 - 最後要毀滅的仇敵就是死,
- 呂振中譯本 - 儘末了將要被消滅的仇敵就是死;
- 中文標準譯本 - 最後被廢除的仇敵就是死亡,
- 現代標點和合本 - 儘末了所毀滅的仇敵就是死,
- 文理和合譯本 - 其終所滅之敵即死也、
- 文理委辦譯本 - 死即人之敵、至終、死亦無權、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 最後被滅之敵、死也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 最後勁敵、實為死亡、終亦被滅;
- Nueva Versión Internacional - El último enemigo que será destruido es la muerte,
- 현대인의 성경 - 그리고 멸망받을 최후의 원수는 죽음입니다.
- Новый Русский Перевод - Последний враг, который будет уничтожен, – это смерть.
- Восточный перевод - Последний враг, который будет уничтожен, – это смерть.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Последний враг, который будет уничтожен, – это смерть.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Последний враг, который будет уничтожен, – это смерть.
- La Bible du Semeur 2015 - Et le dernier ennemi qui sera anéanti, c’est la mort.
- リビングバイブル - その敵の中には、究極の敵である死も入っています。死もまた滅ぼされなければならないのです。
- Nestle Aland 28 - ἔσχατος ἐχθρὸς καταργεῖται ὁ θάνατος·
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἔσχατος ἐχθρὸς καταργεῖται ὁ θάνατος.
- Nova Versão Internacional - O último inimigo a ser destruído é a morte.
- Hoffnung für alle - Als letzten Feind vernichtet er den Tod,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ศัตรูตัวสุดท้ายที่ต้องทรงทำลายคือความตาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ศัตรูท้ายสุดที่ต้องทำลายคือความตาย
交叉引用
- Ô-sê 13:14 - Ta sẽ cứu chuộc chúng khỏi quyền lực âm phủ sao? Ta sẽ cứu chúng thoát chết sao? Này sự chết, hình phạt của ngươi ở đâu? Này âm phủ, quyền lực tàn phá của người đâu rồi? Vì Ta không thấy sự ăn năn của chúng
- Lu-ca 20:36 - Họ sẽ không chết nữa, nhưng giống như thiên sứ. Họ là con cái Đức Chúa Trời, vì được Ngài cho sống lại.
- Y-sai 25:8 - Chúa sẽ nuốt sự chết mãi mãi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ lau nước mắt khỏi mọi mặt. Ngài sẽ trừ bỏ mọi sỉ nhục và nhạo báng của dân Ngài trên khắp đất. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
- Hê-bơ-rơ 2:14 - Vì con cái Đức Chúa Trời là người bằng xương thịt và máu, nên Chúa Giê-xu cũng đã nhập thể làm người. Ngài chịu chết để chiến thắng ma quỷ, vua sự chết.
- 1 Cô-rinh-tô 15:55 - Này sự chết, ngươi chiến thắng nơi nào? Này sự chết, nọc độc ngươi để đâu? ”
- Khải Huyền 20:14 - Tử vong và âm phủ bị quăng xuống hồ lửa. Vào hồ lửa là chết lần thứ hai.
- Khải Huyền 21:4 - Ngài sẽ lau hết nước mắt cho họ. Sẽ không còn ai chết nữa, cũng chẳng còn tang chế, khóc than, đau khổ, vì mọi thứ ấy đã qua rồi”.
- 2 Ti-mô-thê 1:10 - Ơn phước ấy ngày nay được bày tỏ nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Tinh của chúng ta. Chúa Cứu Thế đã tiêu diệt sự chết, dùng Phúc Âm giãi bày cho loài người sự sống vĩnh cửu.