Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Cứu Thế thật đã sống lại, Ngài sống lại đầu tiên trong muôn triệu người sẽ sống lại.
  • 新标点和合本 - 但基督已经从死里复活,成为睡了之人初熟的果子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 其实,基督已经从死人中复活,成为睡了之人初熟的果子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 其实,基督已经从死人中复活,成为睡了之人初熟的果子。
  • 当代译本 - 然而,基督已经从死里复活,祂是死人中第一个复活的 。
  • 圣经新译本 - 现在基督已经从死人中复活,成为睡了的人初熟的果子。
  • 中文标准译本 - 但如今,基督已经从死人中复活,成为睡了之人初熟的果子,
  • 现代标点和合本 - 但基督已经从死里复活,成为睡了之人初熟的果子。
  • 和合本(拼音版) - 但基督已经从死里复活,成为睡了之人初熟的果子。
  • New International Version - But Christ has indeed been raised from the dead, the firstfruits of those who have fallen asleep.
  • New International Reader's Version - But Christ really has been raised from the dead. He is the first of all those who will rise from the dead.
  • English Standard Version - But in fact Christ has been raised from the dead, the firstfruits of those who have fallen asleep.
  • New Living Translation - But in fact, Christ has been raised from the dead. He is the first of a great harvest of all who have died.
  • Christian Standard Bible - But as it is, Christ has been raised from the dead, the firstfruits of those who have fallen asleep.
  • New American Standard Bible - But the fact is, Christ has been raised from the dead, the first fruits of those who are asleep.
  • New King James Version - But now Christ is risen from the dead, and has become the firstfruits of those who have fallen asleep.
  • Amplified Bible - But now [as things really are] Christ has in fact been raised from the dead, [and He became] the first fruits [that is, the first to be resurrected with an incorruptible, immortal body, foreshadowing the resurrection] of those who have fallen asleep [in death].
  • American Standard Version - But now hath Christ been raised from the dead, the firstfruits of them that are asleep.
  • King James Version - But now is Christ risen from the dead, and become the firstfruits of them that slept.
  • New English Translation - But now Christ has been raised from the dead, the firstfruits of those who have fallen asleep.
  • World English Bible - But now Christ has been raised from the dead. He became the first fruits of those who are asleep.
  • 新標點和合本 - 但基督已經從死裏復活,成為睡了之人初熟的果子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 其實,基督已經從死人中復活,成為睡了之人初熟的果子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 其實,基督已經從死人中復活,成為睡了之人初熟的果子。
  • 當代譯本 - 然而,基督已經從死裡復活,祂是死人中第一個復活的 。
  • 聖經新譯本 - 現在基督已經從死人中復活,成為睡了的人初熟的果子。
  • 呂振中譯本 - 其實不然,基督已經從死人中得甦活起來、做長眠着之人的初熟果子了。
  • 中文標準譯本 - 但如今,基督已經從死人中復活,成為睡了之人初熟的果子,
  • 現代標點和合本 - 但基督已經從死裡復活,成為睡了之人初熟的果子。
  • 文理和合譯本 - 然基督誠自死見起、為諸寢者先、
  • 文理委辦譯本 - 然基督誠甦、其甦為諸死者始、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 但基督誠復活、在寢者中為首起者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然按諸事實、基督固已自死者中復活、而為眾寢者先薦之果矣。
  • Nueva Versión Internacional - Lo cierto es que Cristo ha sido levantado de entre los muertos, como primicias de los que murieron.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그리스도께서는 죽었다가 다시 살아나 죽은 사람들의 첫열매가 되셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Но Христос действительно воскрес из мертвых! Он – первый плод среди тех, кто умер .
  • Восточный перевод - Но Масих действительно воскрес из мёртвых! Он – первый плод будущего урожая, тех, кто воскреснет из мёртвых!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но аль-Масих действительно воскрес из мёртвых! Он – первый плод будущего урожая, тех, кто воскреснет из мёртвых!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Масех действительно воскрес из мёртвых! Он – первый плод будущего урожая, тех, кто воскреснет из мёртвых!
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais, en réalité, Christ est bien revenu à la vie et, comme les premiers fruits de la moisson, il annonce la résurrection des morts.
  • リビングバイブル - しかし、事実、キリストは死者の中から復活しました。そして、復活が約束されているすべての人の初穂(その年の収穫の最初の束)となられたのです。
  • Nestle Aland 28 - Νυνὶ δὲ Χριστὸς ἐγήγερται ἐκ νεκρῶν ἀπαρχὴ τῶν κεκοιμημένων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - νυνὶ δὲ Χριστὸς ἐγήγερται ἐκ νεκρῶν, ἀπαρχὴ τῶν κεκοιμημένων.
  • Nova Versão Internacional - Mas de fato Cristo ressuscitou dentre os mortos, sendo ele as primícias entre aqueles que dormiram.
  • Hoffnung für alle - Tatsächlich aber ist Christus als Erster von den Toten auferstanden. So können wir sicher sein, dass auch die übrigen Toten auferweckt werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่นี่ทรงให้พระคริสต์เป็นขึ้นจากตายจริงๆ เป็นผลแรกของบรรดาผู้ที่ล่วงลับไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​บัดนี้​พระ​คริสต์​ได้​ฟื้น​คืน​ชีวิต​จาก​ความ​ตาย พระ​องค์​เป็น​ผล​แรก ​ของ​บรรดา​ผู้​ที่​ได้​ล่วงลับ​ไป​แล้ว
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 15:6 - Ngài lại hiện ra cho hơn 500 anh chị em xem thấy cùng một lúc, phần đông vẫn còn sống, nhưng một vài người đã qua đời.
  • Rô-ma 8:11 - Thánh Linh Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết, sống trong anh chị em. Như Đức Chúa Trời khiến Chúa Cứu Thế Giê-xu sống lại từ cõi chết, Ngài cũng sẽ khiến thi thể của anh em sống lại, do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • Cô-lô-se 1:18 - Chúa là đầu của thân thể, tức là Đầu Hội Thánh. Chúa sống lại đầu tiên, làm Căn nguyên của sự sống lại. Nên Chúa đứng đầu vạn vật.
  • 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:23 - rằng Đấng Mết-si-a phải chịu chết, nhưng Ngài sẽ là người sống lại đầu tiên, để đem ánh sáng của Đức Chúa Trời cho người Do Thái và tất cả Dân Ngoại.”
  • Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:23 - Sự sống lại diễn ra theo thứ tự: Chúa Cứu Thế sống lại trước hết, đến ngày Chúa tái lâm, những người thuộc về Ngài sẽ sống lại.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Cứu Thế thật đã sống lại, Ngài sống lại đầu tiên trong muôn triệu người sẽ sống lại.
  • 新标点和合本 - 但基督已经从死里复活,成为睡了之人初熟的果子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 其实,基督已经从死人中复活,成为睡了之人初熟的果子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 其实,基督已经从死人中复活,成为睡了之人初熟的果子。
  • 当代译本 - 然而,基督已经从死里复活,祂是死人中第一个复活的 。
  • 圣经新译本 - 现在基督已经从死人中复活,成为睡了的人初熟的果子。
  • 中文标准译本 - 但如今,基督已经从死人中复活,成为睡了之人初熟的果子,
  • 现代标点和合本 - 但基督已经从死里复活,成为睡了之人初熟的果子。
  • 和合本(拼音版) - 但基督已经从死里复活,成为睡了之人初熟的果子。
  • New International Version - But Christ has indeed been raised from the dead, the firstfruits of those who have fallen asleep.
  • New International Reader's Version - But Christ really has been raised from the dead. He is the first of all those who will rise from the dead.
  • English Standard Version - But in fact Christ has been raised from the dead, the firstfruits of those who have fallen asleep.
  • New Living Translation - But in fact, Christ has been raised from the dead. He is the first of a great harvest of all who have died.
  • Christian Standard Bible - But as it is, Christ has been raised from the dead, the firstfruits of those who have fallen asleep.
  • New American Standard Bible - But the fact is, Christ has been raised from the dead, the first fruits of those who are asleep.
  • New King James Version - But now Christ is risen from the dead, and has become the firstfruits of those who have fallen asleep.
  • Amplified Bible - But now [as things really are] Christ has in fact been raised from the dead, [and He became] the first fruits [that is, the first to be resurrected with an incorruptible, immortal body, foreshadowing the resurrection] of those who have fallen asleep [in death].
  • American Standard Version - But now hath Christ been raised from the dead, the firstfruits of them that are asleep.
  • King James Version - But now is Christ risen from the dead, and become the firstfruits of them that slept.
  • New English Translation - But now Christ has been raised from the dead, the firstfruits of those who have fallen asleep.
  • World English Bible - But now Christ has been raised from the dead. He became the first fruits of those who are asleep.
  • 新標點和合本 - 但基督已經從死裏復活,成為睡了之人初熟的果子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 其實,基督已經從死人中復活,成為睡了之人初熟的果子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 其實,基督已經從死人中復活,成為睡了之人初熟的果子。
  • 當代譯本 - 然而,基督已經從死裡復活,祂是死人中第一個復活的 。
  • 聖經新譯本 - 現在基督已經從死人中復活,成為睡了的人初熟的果子。
  • 呂振中譯本 - 其實不然,基督已經從死人中得甦活起來、做長眠着之人的初熟果子了。
  • 中文標準譯本 - 但如今,基督已經從死人中復活,成為睡了之人初熟的果子,
  • 現代標點和合本 - 但基督已經從死裡復活,成為睡了之人初熟的果子。
  • 文理和合譯本 - 然基督誠自死見起、為諸寢者先、
  • 文理委辦譯本 - 然基督誠甦、其甦為諸死者始、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 但基督誠復活、在寢者中為首起者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然按諸事實、基督固已自死者中復活、而為眾寢者先薦之果矣。
  • Nueva Versión Internacional - Lo cierto es que Cristo ha sido levantado de entre los muertos, como primicias de los que murieron.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그리스도께서는 죽었다가 다시 살아나 죽은 사람들의 첫열매가 되셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Но Христос действительно воскрес из мертвых! Он – первый плод среди тех, кто умер .
  • Восточный перевод - Но Масих действительно воскрес из мёртвых! Он – первый плод будущего урожая, тех, кто воскреснет из мёртвых!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но аль-Масих действительно воскрес из мёртвых! Он – первый плод будущего урожая, тех, кто воскреснет из мёртвых!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Масех действительно воскрес из мёртвых! Он – первый плод будущего урожая, тех, кто воскреснет из мёртвых!
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais, en réalité, Christ est bien revenu à la vie et, comme les premiers fruits de la moisson, il annonce la résurrection des morts.
  • リビングバイブル - しかし、事実、キリストは死者の中から復活しました。そして、復活が約束されているすべての人の初穂(その年の収穫の最初の束)となられたのです。
  • Nestle Aland 28 - Νυνὶ δὲ Χριστὸς ἐγήγερται ἐκ νεκρῶν ἀπαρχὴ τῶν κεκοιμημένων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - νυνὶ δὲ Χριστὸς ἐγήγερται ἐκ νεκρῶν, ἀπαρχὴ τῶν κεκοιμημένων.
  • Nova Versão Internacional - Mas de fato Cristo ressuscitou dentre os mortos, sendo ele as primícias entre aqueles que dormiram.
  • Hoffnung für alle - Tatsächlich aber ist Christus als Erster von den Toten auferstanden. So können wir sicher sein, dass auch die übrigen Toten auferweckt werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่นี่ทรงให้พระคริสต์เป็นขึ้นจากตายจริงๆ เป็นผลแรกของบรรดาผู้ที่ล่วงลับไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​บัดนี้​พระ​คริสต์​ได้​ฟื้น​คืน​ชีวิต​จาก​ความ​ตาย พระ​องค์​เป็น​ผล​แรก ​ของ​บรรดา​ผู้​ที่​ได้​ล่วงลับ​ไป​แล้ว
  • 1 Cô-rinh-tô 15:6 - Ngài lại hiện ra cho hơn 500 anh chị em xem thấy cùng một lúc, phần đông vẫn còn sống, nhưng một vài người đã qua đời.
  • Rô-ma 8:11 - Thánh Linh Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết, sống trong anh chị em. Như Đức Chúa Trời khiến Chúa Cứu Thế Giê-xu sống lại từ cõi chết, Ngài cũng sẽ khiến thi thể của anh em sống lại, do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • Cô-lô-se 1:18 - Chúa là đầu của thân thể, tức là Đầu Hội Thánh. Chúa sống lại đầu tiên, làm Căn nguyên của sự sống lại. Nên Chúa đứng đầu vạn vật.
  • 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:23 - rằng Đấng Mết-si-a phải chịu chết, nhưng Ngài sẽ là người sống lại đầu tiên, để đem ánh sáng của Đức Chúa Trời cho người Do Thái và tất cả Dân Ngoại.”
  • Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:23 - Sự sống lại diễn ra theo thứ tự: Chúa Cứu Thế sống lại trước hết, đến ngày Chúa tái lâm, những người thuộc về Ngài sẽ sống lại.
圣经
资源
计划
奉献