逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tình yêu trường tồn bất diệt. Các lời giảng thuyết hùng hồn sẽ dứt, tài nói ngoại ngữ sẽ ngưng và tri thức con người sẽ lỗi thời.
- 新标点和合本 - 爱是永不止息。先知讲道之能终必归于无有;说方言之能终必停止;知识也终必归于无有。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 爱是永不止息。先知讲道之能终必归于无有;说方言 之能终必停止;知识也终必归于无有。
- 和合本2010(神版-简体) - 爱是永不止息。先知讲道之能终必归于无有;说方言 之能终必停止;知识也终必归于无有。
- 当代译本 - 爱永不止息。然而,先知讲道的恩赐终会过去,说方言的恩赐也会停止,知识也将成为过去。
- 圣经新译本 - 爱是永存不息的。先知的讲道终必过去,方言终必停止,知识终必消失。
- 中文标准译本 - 爱是永不止息; 而做先知传道 的恩赐 将被废除, 殊言也将会停止, 知识也将被废除,
- 现代标点和合本 - 爱是永不止息。先知讲道之能终必归于无有,说方言之能终必停止,知识也终必归于无有。
- 和合本(拼音版) - 爱是永不止息。先知讲道之能终必归于无有,说方言之能终必停止,知识也终必归于无有。
- New International Version - Love never fails. But where there are prophecies, they will cease; where there are tongues, they will be stilled; where there is knowledge, it will pass away.
- New International Reader's Version - Love never fails. But prophecy will pass away. Speaking in languages that had not been known before will end. And knowledge will pass away.
- English Standard Version - Love never ends. As for prophecies, they will pass away; as for tongues, they will cease; as for knowledge, it will pass away.
- New Living Translation - Prophecy and speaking in unknown languages and special knowledge will become useless. But love will last forever!
- The Message - Love never dies. Inspired speech will be over some day; praying in tongues will end; understanding will reach its limit. We know only a portion of the truth, and what we say about God is always incomplete. But when the Complete arrives, our incompletes will be canceled.
- Christian Standard Bible - Love never ends. But as for prophecies, they will come to an end; as for tongues, they will cease; as for knowledge, it will come to an end.
- New American Standard Bible - Love never fails; but if there are gifts of prophecy, they will be done away with; if there are tongues, they will cease; if there is knowledge, it will be done away with.
- New King James Version - Love never fails. But whether there are prophecies, they will fail; whether there are tongues, they will cease; whether there is knowledge, it will vanish away.
- Amplified Bible - Love never fails [it never fades nor ends]. But as for prophecies, they will pass away; as for tongues, they will cease; as for the gift of special knowledge, it will pass away.
- American Standard Version - Love never faileth: but whether there be prophecies, they shall be done away; whether there be tongues, they shall cease; whether there be knowledge, it shall be done away.
- King James Version - Charity never faileth: but whether there be prophecies, they shall fail; whether there be tongues, they shall cease; whether there be knowledge, it shall vanish away.
- New English Translation - Love never ends. But if there are prophecies, they will be set aside; if there are tongues, they will cease; if there is knowledge, it will be set aside.
- World English Bible - Love never fails. But where there are prophecies, they will be done away with. Where there are various languages, they will cease. Where there is knowledge, it will be done away with.
- 新標點和合本 - 愛是永不止息。先知講道之能終必歸於無有;說方言之能終必停止;知識也終必歸於無有。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 愛是永不止息。先知講道之能終必歸於無有;說方言 之能終必停止;知識也終必歸於無有。
- 和合本2010(神版-繁體) - 愛是永不止息。先知講道之能終必歸於無有;說方言 之能終必停止;知識也終必歸於無有。
- 當代譯本 - 愛永不止息。然而,先知講道的恩賜終會過去,說方言的恩賜也會停止,知識也將成為過去。
- 聖經新譯本 - 愛是永存不息的。先知的講道終必過去,方言終必停止,知識終必消失。
- 呂振中譯本 - 愛、永不廢墮 ;神言傳講的才能呢、必廢掉;捲舌頭說話呢、必止息;知識呢、必廢掉。
- 中文標準譯本 - 愛是永不止息; 而做先知傳道 的恩賜 將被廢除, 殊言也將會停止, 知識也將被廢除,
- 現代標點和合本 - 愛是永不止息。先知講道之能終必歸於無有,說方言之能終必停止,知識也終必歸於無有。
- 文理和合譯本 - 惟愛無隕、但預言將廢、方言將止、知識亦將無、
- 文理委辦譯本 - 惟仁無隕、但言未來事之能將廢、言諸國方言之才將止、知識亦廢、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 愛永不隕、但先知講道之能將廢、言方言之能將止、知識亦將廢、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 預言有時而息、方言有時而廢、智識有時而窮;而愛德則永久不匱也。
- Nueva Versión Internacional - El amor jamás se extingue, mientras que el don de profecía cesará, el de lenguas será silenciado y el de conocimiento desaparecerá.
- 현대인의 성경 - 사랑은 결코 없어지지 않습니다. 그러나 예언도 없어지고 방언도 그치고 지식도 사라질 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Любовь не перестанет существовать никогда, хотя и пророчества прекратятся, и языки умолкнут, и дар знания прекратится.
- Восточный перевод - Любовь не перестанет существовать никогда, хотя и пророчества прекратятся, и языки умолкнут, и дар знания станет ненужным.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Любовь не перестанет существовать никогда, хотя и пророчества прекратятся, и языки умолкнут, и дар знания станет ненужным.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Любовь не перестанет существовать никогда, хотя и пророчества прекратятся, и языки умолкнут, и дар знания станет ненужным.
- La Bible du Semeur 2015 - L’amour n’aura pas de fin. Les prophéties cesseront, les langues inconnues prendront fin, et la connaissance particulière cessera.
- リビングバイブル - 神からいただいた賜物や能力は、いつかは尽きます。しかし、愛は永遠に続きます。預言すること、異言で語ること、知識などの賜物は、やがて消え去ります。
- Nestle Aland 28 - Ἡ ἀγάπη οὐδέποτε πίπτει· εἴτε δὲ προφητεῖαι, καταργηθήσονται· εἴτε γλῶσσαι, παύσονται· εἴτε γνῶσις, καταργηθήσεται.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἡ ἀγάπη οὐδέποτε πίπτει. εἴτε δὲ προφητεῖαι, καταργηθήσονται; εἴτε γλῶσσαι, παύσονται; εἴτε γνῶσις, καταργηθήσεται.
- Nova Versão Internacional - O amor nunca perece; mas as profecias desaparecerão, as línguas cessarão, o conhecimento passará.
- Hoffnung für alle - Die Liebe wird niemals vergehen. Einmal wird es keine Prophetien mehr geben, das Reden in unbekannten Sprachen wird aufhören, und auch die Gabe, Gottes Gedanken zu erkennen, wird nicht mehr nötig sein.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความรักไม่มีวันสูญสิ้น แม้การเผยพระวจนะจะเลิกรา การพูดภาษาแปลกๆ จะเงียบหาย ความรู้จะล่วงพ้นไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความรักย่อมยั่งยืนตลอดกาล แม้การเผยคำกล่าวของพระเจ้าก็จะเสื่อมสูญไป หรือภาษาที่ตนไม่รู้จักก็จะยุติลง หรือความรู้ใดๆ ก็จะเสื่อมสูญไป
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 14:39 - Vậy, anh chị em hãy ước ao được ơn nói tiên tri, truyền giảng lời Chúa và đừng ngăn cản việc nói tiếng lạ.
- 1 Cô-rinh-tô 12:28 - Đức Chúa Trời đã phân định trong Hội Thánh: thứ nhất là sứ đồ, thứ hai là tiên tri, thứ ba là giáo sư, rồi đến người làm phép lạ, người chữa bệnh, người phục vụ, người quản trị, người nói ngoại ngữ.
- 1 Cô-rinh-tô 12:29 - Không phải tất cả là sứ đồ, hoặc tiên tri hay giáo sư. Không phải tất cả đều làm phép lạ.
- 1 Cô-rinh-tô 12:30 - Cũng không phải tất cả đều có ân tứ chữa bệnh, hoặc nói hay thông dịch ngoại ngữ.
- Giê-rê-mi 49:7 - Sứ điệp này tiên tri về Ê-đôm. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Trong Thê-man không còn người khôn ngoan sao? Người mưu trí mất hết mưu lược rồi sao?
- Lu-ca 22:32 - Nhưng Ta đã cầu nguyện cho con khỏi thiếu đức tin. Sau khi con ăn năn, hãy gây dựng đức tin cho anh chị em con!”
- 1 Cô-rinh-tô 13:10 - Nhưng một khi cái toàn vẹn xuất hiện, các điều bất toàn sẽ bị đào thải.
- 1 Cô-rinh-tô 12:10 - Người làm phép lạ, người nói tiên tri công bố Lời Chúa, người phân biệt các thần giả mạo với Thánh Linh của Đức Chúa Trời, người nói ngoại ngữ, và người thông dịch ngoại ngữ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:4 - Tất cả đều đầy dẫy Chúa Thánh Linh, và bắt đầu nói ngôn ngữ do Chúa Thánh Linh ban cho.
- 1 Cô-rinh-tô 13:1 - Dù tôi nói được các ngôn ngữ của loài người và thiên sứ, nhưng không có tình yêu thì tôi cũng chỉ khua chiêng, gióng trống ồn ào.
- 1 Cô-rinh-tô 13:2 - Dù tôi được ơn nói tiên tri, hiểu biết mọi huyền nhiệm, hay quán thông mọi ngành tri thức, dù tôi có đức tin di chuyển cả đồi núi, nhưng thiếu tình yêu, tôi vẫn là con người vô dụng.
- Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
- 1 Cô-rinh-tô 13:13 - Vậy, chỉ có ba điều tồn tại—Đức tin, hy vọng, và tình yêu—nhưng tình yêu vĩ đại hơn cả.
- Hê-bơ-rơ 8:13 - Giao ước này được Đức Chúa Trời gọi là giao ước “mới” như thế, giao ước thứ nhất đã cũ rồi. Điều gì cũ kỹ, lỗi thời đều phải bị đào thải.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:6 - Phao-lô đặt tay trên họ, Chúa Thánh Linh liền giáng xuống ngự vào lòng mỗi người, cho họ nói ngoại ngữ và lời tiên tri.