逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dù tôi nói được các ngôn ngữ của loài người và thiên sứ, nhưng không có tình yêu thì tôi cũng chỉ khua chiêng, gióng trống ồn ào.
- 新标点和合本 - 我若能说万人的方言,并天使的话语,却没有爱,我就成了鸣的锣,响的钹一般。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我若能说人间的方言,甚至天使的语言,却没有爱,我就成为鸣的锣、响的钹一般。
- 和合本2010(神版-简体) - 我若能说人间的方言,甚至天使的语言,却没有爱,我就成为鸣的锣、响的钹一般。
- 当代译本 - 我就算能说人类和天使的各种语言,如果没有爱,也不过是咣咣作响的锣和钹。
- 圣经新译本 - 我若能说世人和天使的方言,却没有爱,我就成了鸣的锣、响的钹一样。
- 中文标准译本 - 如果我能说人间和天使的各种殊言 ,却没有爱, 我就成了嘈杂的锣、鸣响的钹;
- 现代标点和合本 - 我若能说万人的方言,并天使的话语,却没有爱,我就成了鸣的锣、响的钹一般。
- 和合本(拼音版) - 我若能说万人的方言,并天使的话语,却没有爱,我就成了鸣的锣、响的钹一般。
- New International Version - If I speak in the tongues of men or of angels, but do not have love, I am only a resounding gong or a clanging cymbal.
- New International Reader's Version - Suppose I speak in the languages of human beings or of angels. If I don’t have love, I am only a loud gong or a noisy cymbal.
- English Standard Version - If I speak in the tongues of men and of angels, but have not love, I am a noisy gong or a clanging cymbal.
- New Living Translation - If I could speak all the languages of earth and of angels, but didn’t love others, I would only be a noisy gong or a clanging cymbal.
- The Message - If I speak with human eloquence and angelic ecstasy but don’t love, I’m nothing but the creaking of a rusty gate.
- Christian Standard Bible - If I speak human or angelic tongues but do not have love, I am a noisy gong or a clanging cymbal.
- New American Standard Bible - If I speak with the tongues of mankind and of angels, but do not have love, I have become a noisy gong or a clanging cymbal.
- New King James Version - Though I speak with the tongues of men and of angels, but have not love, I have become sounding brass or a clanging cymbal.
- Amplified Bible - If I speak with the tongues of men and of angels, but have not love [for others growing out of God’s love for me], then I have become only a noisy gong or a clanging cymbal [just an annoying distraction].
- American Standard Version - If I speak with the tongues of men and of angels, but have not love, I am become sounding brass, or a clanging cymbal.
- King James Version - Though I speak with the tongues of men and of angels, and have not charity, I am become as sounding brass, or a tinkling cymbal.
- New English Translation - If I speak in the tongues of men and of angels, but I do not have love, I am a noisy gong or a clanging cymbal.
- World English Bible - If I speak with the languages of men and of angels, but don’t have love, I have become sounding brass, or a clanging cymbal.
- 新標點和合本 - 我若能說萬人的方言,並天使的話語,卻沒有愛,我就成了鳴的鑼,響的鈸一般。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我若能說人間的方言,甚至天使的語言,卻沒有愛,我就成為鳴的鑼、響的鈸一般。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我若能說人間的方言,甚至天使的語言,卻沒有愛,我就成為鳴的鑼、響的鈸一般。
- 當代譯本 - 我就算能說人類和天使的各種語言,如果沒有愛,也不過是咣咣作響的鑼和鈸。
- 聖經新譯本 - 我若能說世人和天使的方言,卻沒有愛,我就成了鳴的鑼、響的鈸一樣。
- 呂振中譯本 - 假使我用人之捲舌頭說話、甚至於用天使的語言來說話,卻沒有愛,我就成了鳴的鑼響的鈸一般。
- 中文標準譯本 - 如果我能說人間和天使的各種殊言 ,卻沒有愛, 我就成了嘈雜的鑼、鳴響的鈸;
- 現代標點和合本 - 我若能說萬人的方言,並天使的話語,卻沒有愛,我就成了鳴的鑼、響的鈸一般。
- 文理和合譯本 - 我若能言諸國諸天使之言而無愛、則猶鳴金響鈸、
- 文理委辦譯本 - 我如能言諸國方言、與天使之言、而無仁、則猶鳴金敲鈸、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我雖能言世人及天使之言、若無愛、則如鳴鉦響鈸、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 使我無愛德、而徒能操萬國之音、作天神之語、則猶鳴鑼擊鈸而已矣。
- Nueva Versión Internacional - Si hablo en lenguas humanas y angelicales, pero no tengo amor, no soy más que un metal que resuena o un platillo que hace ruido.
- 현대인의 성경 - 내가 사람의 방언과 천사의 말을 하더라도 사랑이 없으면 소리나는 놋쇠와 울리는 꽹과리에 지나지 않습니다.
- Новый Русский Перевод - Если я говорю языками человеческими и ангельскими, но во мне нет любви, то я в таком случае не что иное, как звенящая медь, как бряцающие тарелки.
- Восточный перевод - Если я говорю языками человеческими и ангельскими, но во мне нет любви, то я в таком случае не что иное, как звенящая медь, как бряцающие тарелки.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если я говорю языками человеческими и ангельскими, но во мне нет любви, то я в таком случае не что иное, как звенящая медь, как бряцающие тарелки.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если я говорю языками человеческими и ангельскими, но во мне нет любви, то я в таком случае не что иное, как звенящая медь, как бряцающие тарелки.
- La Bible du Semeur 2015 - En effet, si je parlais les langues des hommes et même celles des anges mais sans avoir l’amour, je ne serais rien de plus qu’une trompette claironnante ou une cymbale bruyante .
- リビングバイブル - たとえ私に、異言で話す賜物があり、また、天と地のあらゆることばを話すことができても、愛がないならただの騒音にすぎません。
- Nestle Aland 28 - Ἐὰν ταῖς γλώσσαις τῶν ἀνθρώπων λαλῶ καὶ τῶν ἀγγέλων, ἀγάπην δὲ μὴ ἔχω, γέγονα χαλκὸς ἠχῶν ἢ κύμβαλον ἀλαλάζον.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐὰν ταῖς γλώσσαις τῶν ἀνθρώπων λαλῶ καὶ τῶν ἀγγέλων, ἀγάπην δὲ μὴ ἔχω, γέγονα χαλκὸς ἠχῶν ἢ κύμβαλον ἀλαλάζον.
- Nova Versão Internacional - Ainda que eu fale as línguas dos homens e dos anjos, se não tiver amor, serei como o sino que ressoa ou como o prato que retine.
- Hoffnung für alle - Wenn ich in den unterschiedlichsten Sprachen der Welt, ja, sogar in der Sprache der Engel reden kann, aber ich habe keine Liebe, so bin ich nur wie ein dröhnender Gong oder ein lärmendes Becken.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้ข้าพเจ้าพูดภาษาแปลกๆ ได้ทั้งภาษามนุษย์และภาษาทูตสวรรค์ แต่ถ้าปราศจากความรัก ข้าพเจ้าก็เป็นแค่ฆ้องหรือฉิ่งฉาบที่กำลังส่งเสียง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าข้าพเจ้าพูดภาษาที่ไม่รู้จัก ทั้งที่เป็นของมนุษย์และของทูตสวรรค์ แต่ไร้ความรัก ข้าพเจ้าก็เป็นเพียงแค่เสียงฆ้องหรือฉาบอันโฉ่งฉ่าง
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 12:4 - Nhưng tôi biết người ấy được đem lên Thiên Đàng, nghe những lời không thể nói được, tức là những lời loài người không được phép nói ra.
- 1 Cô-rinh-tô 12:16 - Nếu tai nói: “Tôi không phải là mắt nên không thuộc về thân thể,” thì không vì thế mà tai không thuộc về thân thể.
- 1 Cô-rinh-tô 12:8 - Chúa Thánh Linh cho người này lời nói khôn ngoan, cũng Chúa Thánh Linh ấy cho người kia nói điều hiểu biết.
- Rô-ma 14:15 - Nếu thức ăn của anh chị em làm cho một tín hữu bị tổn thương, anh chị em không hành động theo tình yêu thương nữa. Đừng để thức ăn của anh chị em hủy diệt người được Chúa Cứu Thế chịu chết thay.
- 1 Cô-rinh-tô 12:29 - Không phải tất cả là sứ đồ, hoặc tiên tri hay giáo sư. Không phải tất cả đều làm phép lạ.
- 1 Cô-rinh-tô 12:30 - Cũng không phải tất cả đều có ân tứ chữa bệnh, hoặc nói hay thông dịch ngoại ngữ.
- Ma-thi-ơ 25:45 - Ngài sẽ đáp: ‘Ta quả quyết với các ngươi, khi các ngươi từ chối không cứu giúp một anh em và chị em hèn mọn nhất của Ta, tức là các ngươi khước từ Ta.’
- 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
- 1 Cô-rinh-tô 14:6 - Thưa anh chị em, nếu tôi đến thăm anh chị em và nói thứ tiếng anh chị em không hiểu, thì ích lợi gì cho anh chị em? Anh chị em chỉ được gây dựng khi tôi nói cho anh chị em hiểu chân lý Chúa mặc khải, hoặc tri thức tâm linh, hoặc khi tôi công bố, giảng dạy lời Chúa.
- 1 Cô-rinh-tô 14:7 - Cũng như các nhạc khí, ống tiêu, hay đàn hạc, nếu phát ra âm thanh hỗn loạn, làm sao biết đang tấu bản nhạc gì?
- 1 Cô-rinh-tô 14:8 - Nếu kèn trận thổi những tiếng lạc lõng, rời rạc, ai hiểu được mà xông pha chiến trận?
- 1 Cô-rinh-tô 8:1 - Về vấn đề của cúng thần tượng, chúng ta đều có kiến thức cả. Nhưng kiến thức dễ sinh kiêu căng, còn lòng yêu thương xây dựng cho nhau.
- Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
- 1 Cô-rinh-tô 13:8 - Tình yêu trường tồn bất diệt. Các lời giảng thuyết hùng hồn sẽ dứt, tài nói ngoại ngữ sẽ ngưng và tri thức con người sẽ lỗi thời.
- 1 Cô-rinh-tô 13:2 - Dù tôi được ơn nói tiên tri, hiểu biết mọi huyền nhiệm, hay quán thông mọi ngành tri thức, dù tôi có đức tin di chuyển cả đồi núi, nhưng thiếu tình yêu, tôi vẫn là con người vô dụng.
- 1 Cô-rinh-tô 13:3 - Dù tôi dâng hiến hết tài sản để nuôi người nghèo khổ hay xả thân trên dàn hỏa thiêu, nhưng không do tình yêu thúc đẩy thì hy sinh đến thế cũng vô ích.
- Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
- 1 Phi-e-rơ 4:8 - Nhất là hãy luôn luôn tỏ lòng yêu thương nhau, vì tình yêu khỏa lấp nhiều tội lỗi.
- 1 Ti-mô-thê 1:5 - Mục đích chức vụ con là gây dựng tình thương bắt nguồn từ tấm lòng thánh khiết, lương tâm trong sạch và đức tin chân thật.