Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời đã phân định trong Hội Thánh: thứ nhất là sứ đồ, thứ hai là tiên tri, thứ ba là giáo sư, rồi đến người làm phép lạ, người chữa bệnh, người phục vụ, người quản trị, người nói ngoại ngữ.
  • 新标点和合本 - 神在教会所设立的:第一是使徒,第二是先知,第三是教师,其次是行异能的,再次是得恩赐医病的,帮助人的,治理事的,说方言的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝在教会所设立的:第一是使徒;第二是先知;第三是教师;其次是行异能的;再次是医病的恩赐,帮助人的,治理事的,说方言的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神在教会所设立的:第一是使徒;第二是先知;第三是教师;其次是行异能的;再次是医病的恩赐,帮助人的,治理事的,说方言的。
  • 当代译本 - 上帝在教会中设立的第一是使徒,第二是先知,第三是教师,其次是行神迹的,然后是有医病恩赐的,帮助别人的,管理事务的,说各种方言的。
  • 圣经新译本 -  神在教会里所设立的,第一是使徒,第二是先知,第三是教师,其次是行神迹的,再其次是有医病恩赐的,帮助人的,治理事的,说各种方言的。
  • 中文标准译本 - 在教会中,神所安排的: 首先是使徒,第二是做先知传道的 ,第三是教师,然后是有大能的 ; 随后是使人痊愈的恩赐、帮助的恩赐、管理的恩赐、各种殊言的恩赐。
  • 现代标点和合本 - 神在教会所设立的:第一是使徒,第二是先知,第三是教师,其次是行异能的,再次是得恩赐医病的,帮助人的,治理事的,说方言的。
  • 和合本(拼音版) - 上帝在教会所设立的:第一是使徒,第二是先知,第三是教师,其次是行异能的,再次是得恩赐医病的、帮助人的、治理事的、说方言的。
  • New International Version - And God has placed in the church first of all apostles, second prophets, third teachers, then miracles, then gifts of healing, of helping, of guidance, and of different kinds of tongues.
  • New International Reader's Version - First, God has placed apostles in the church. Second, he has placed prophets in the church. Third, he has placed teachers in the church. Then he has given to the church miracles and gifts of healing. He also has given the gift of helping others and the gift of guiding the church. God also has given the gift of speaking in different kinds of languages.
  • English Standard Version - And God has appointed in the church first apostles, second prophets, third teachers, then miracles, then gifts of healing, helping, administrating, and various kinds of tongues.
  • New Living Translation - Here are some of the parts God has appointed for the church: first are apostles, second are prophets, third are teachers, then those who do miracles, those who have the gift of healing, those who can help others, those who have the gift of leadership, those who speak in unknown languages.
  • Christian Standard Bible - And God has appointed these in the church: first apostles, second prophets, third teachers, next miracles, then gifts of healing, helping, leading, various kinds of tongues.
  • New American Standard Bible - And God has appointed in the church, first apostles, second prophets, third teachers, then miracles, then gifts of healings, helps, administrations, and various kinds of tongues.
  • New King James Version - And God has appointed these in the church: first apostles, second prophets, third teachers, after that miracles, then gifts of healings, helps, administrations, varieties of tongues.
  • Amplified Bible - So God has appointed and placed in the church [for His own use]: first apostles [chosen by Christ], second prophets [those who foretell the future, those who speak a new message from God to the people], third teachers, then those who work miracles, then those with the gifts of healings, the helpers, the administrators, and speakers in various kinds of [unknown] tongues.
  • American Standard Version - And God hath set some in the church, first apostles, secondly prophets, thirdly teachers, then miracles, then gifts of healings, helps, governments, divers kinds of tongues.
  • King James Version - And God hath set some in the church, first apostles, secondarily prophets, thirdly teachers, after that miracles, then gifts of healings, helps, governments, diversities of tongues.
  • New English Translation - And God has placed in the church first apostles, second prophets, third teachers, then miracles, gifts of healing, helps, gifts of leadership, different kinds of tongues.
  • World English Bible - God has set some in the assembly: first apostles, second prophets, third teachers, then miracle workers, then gifts of healings, helps, governments, and various kinds of languages.
  • 新標點和合本 - 神在教會所設立的:第一是使徒,第二是先知,第三是教師,其次是行異能的,再次是得恩賜醫病的,幫助人的,治理事的,說方言的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝在教會所設立的:第一是使徒;第二是先知;第三是教師;其次是行異能的;再次是醫病的恩賜,幫助人的,治理事的,說方言的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神在教會所設立的:第一是使徒;第二是先知;第三是教師;其次是行異能的;再次是醫病的恩賜,幫助人的,治理事的,說方言的。
  • 當代譯本 - 上帝在教會中設立的第一是使徒,第二是先知,第三是教師,其次是行神蹟的,然後是有醫病恩賜的,幫助別人的,管理事務的,說各種方言的。
  • 聖經新譯本 -  神在教會裡所設立的,第一是使徒,第二是先知,第三是教師,其次是行神蹟的,再其次是有醫病恩賜的,幫助人的,治理事的,說各種方言的。
  • 呂振中譯本 - 上帝在教會裏所配置的,第一是使徒,第二是神言傳講師,第三是教師,其次是異能,再次是行醫的恩賜,是能扶助人,能治理人,能說捲舌頭話種種。
  • 中文標準譯本 - 在教會中,神所安排的: 首先是使徒,第二是做先知傳道的 ,第三是教師,然後是有大能的 ; 隨後是使人痊癒的恩賜、幫助的恩賜、管理的恩賜、各種殊言的恩賜。
  • 現代標點和合本 - 神在教會所設立的:第一是使徒,第二是先知,第三是教師,其次是行異能的,再次是得恩賜醫病的,幫助人的,治理事的,說方言的。
  • 文理和合譯本 - 上帝立人於會、一使徒、二先知、三教師、繼以異能、醫術、輔佐者、治理者、言方言者、
  • 文理委辦譯本 - 上帝立人於教會、一使徒、二先知、三教師、繼以異能、醫術、與佐事者、治理者、言諸國方言者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主立人於教會、一使徒、二先知、三教師、有行異能者、有得醫病之能者、與佐事者、治理者、言方言者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天主在教會內所建立者、一為宗徒、二為先知、三為教師、次則聖蹟、異能、醫道賑濟、管理、及各種方言;
  • Nueva Versión Internacional - En la iglesia Dios ha puesto, en primer lugar, apóstoles; en segundo lugar, profetas; en tercer lugar, maestros; luego los que hacen milagros; después los que tienen dones para sanar enfermos, los que ayudan a otros, los que administran y los que hablan en diversas lenguas.
  • 현대인의 성경 - 그리고 하나님은 교회 안에 이런 지체들을 세우셨는데 첫째는 사도요 둘째는 예언자이며 셋째는 교사요 그 다음은 기적을 행하는 사람, 다음은 병 고치는 사람, 남을 돕는 사람, 다스리는 사람, 방언을 하는 사람들입니다.
  • Новый Русский Перевод - В церкви Бог назначил одних быть апостолами, других – пророками, третьих – учителями. Он наделил некоторых силой совершать чудеса, других – дарами исцелений, одним дал дар помощи нуждающимся, другим – дар управления, а иным – разные языки.
  • Восточный перевод - Во вселенской общине верующих Всевышний назначил одних быть посланниками Масиха, других – пророками, третьих – учителями. Он наделил некоторых силой совершать чудеса, других – дарами исцелений, одним дал дар помощи нуждающимся, другим – дар управления, а иным – разные языки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Во вселенской общине верующих Аллах назначил одних быть посланниками аль-Масиха, других – пророками, третьих – учителями. Он наделил некоторых силой совершать чудеса, других – дарами исцелений, одним дал дар помощи нуждающимся, другим – дар управления, а иным – разные языки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Во вселенской общине верующих Всевышний назначил одних быть посланниками Масеха, других – пророками, третьих – учителями. Он наделил некоторых силой совершать чудеса, других – дарами исцелений, одним дал дар помощи нуждающимся, другим – дар управления, а иным – разные языки.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est ainsi que Dieu a établi dans l’Eglise, premièrement des apôtres, deuxièmement des prophètes, troisièmement des enseignants ; puis viennent les miracles, les dons de la grâce sous la forme de guérisons, l’aide, la direction d’Eglise, les langues inconnues.
  • リビングバイブル - キリストは、ご自分の体である教会を形成する個々の部分として、人々を次のように任命されました。使徒、預言者、教師、奇跡を行う者、病気をいやす力のある者、人々を援助する者、人々の働きを管理する者、異言で話す者。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ οὓς μὲν ἔθετο ὁ θεὸς ἐν τῇ ἐκκλησίᾳ πρῶτον ἀποστόλους, δεύτερον προφήτας, τρίτον διδασκάλους, ἔπειτα δυνάμεις, ἔπειτα χαρίσματα ἰαμάτων, ἀντιλήμψεις, κυβερνήσεις, γένη γλωσσῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ οὓς μὲν ἔθετο ὁ Θεὸς ἐν τῇ ἐκκλησίᾳ πρῶτον ἀποστόλους, δεύτερον προφήτας, τρίτον διδασκάλους, ἔπειτα δυνάμεις, ἔπειτα χαρίσματα ἰαμάτων, ἀντιλήμψεις, κυβερνήσεις, γένη γλωσσῶν.
  • Nova Versão Internacional - Assim, na igreja, Deus estabeleceu primeiramente apóstolos; em segundo lugar, profetas; em terceiro lugar, mestres; depois os que realizam milagres, os que têm dons de curar, os que têm dom de prestar ajuda, os que têm dons de administração e os que falam diversas línguas.
  • Hoffnung für alle - Jedem hat Gott seine ganz bestimmte Aufgabe in der Gemeinde zugeteilt. Da sind zunächst die Apostel, dann die Propheten, die verkünden, was Gott ihnen eingibt, und drittens diejenigen, die andere im Glauben unterweisen. Dann gibt es Christen, die Wunder tun, und solche, die Kranke heilen oder Bedürftigen helfen. Einige übernehmen leitende Aufgaben in der Gemeinde, andere reden in unbekannten Sprachen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และในคริสตจักร พระเจ้าได้ทรงแต่งตั้งอัครทูตเป็นอันดับแรก อันดับที่สองคือผู้เผยพระวจนะ อันดับที่สามคือผู้สอน จากนั้นคือผู้ทำการอัศจรรย์ ผู้มีของประทานในการรักษาโรค ผู้สามารถช่วยเหลือผู้อื่น ผู้มีของประทานในการบริหารงาน และผู้พูดภาษาแปลกๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​คริสตจักร​นั้น อันดับ​แรก​ที่​พระ​เจ้า​แต่งตั้ง​คือ​เหล่า​อัครทูต อันดับ​สอง คือ​ผู้​เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า อันดับ​สาม คือ​ครู​อาจารย์ อันดับ​ต่อ​มา​คือ​ผู้​กระทำ​สิ่ง​อัศจรรย์ ผู้​มี​ของ​ประทาน​ต่างๆ ใน​การ​รักษา​โรค การ​ช่วยเหลือ​ทั่ว​ไป การ​บริหาร และ​ผู้​พูด​ภาษา​ที่​ตน​ไม่​รู้จัก
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:8 - nhưng chúng ta nghe họ nói ngôn ngữ của chúng ta!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:9 - Này, chúng ta đây là người Bạc-thê, Mê-đi, Ê-la-mít, người từ Mê-sô-pô-ta-ni, Giu-đê, Cáp-ba-đốc, Bông-ty, và Tiểu Á,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:10 - Phi-ri-gi, Bam-phi-ly, Ai Cập, và các vùng thuộc Ly-bi gần Sy-ren, du khách từ La Mã
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:11 - (cả người Do Thái và người nước ngoài theo đạo Do Thái), người Cơ-rết và A-rập. Tất cả chúng ta đều nghe họ dùng ngôn ngữ của chúng ta để nói về những việc kỳ diệu Đức Chúa Trời đã thực hiện!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:1 - Hội Thánh An-ti-ốt có năm nhà tiên tri và giáo sư: Ba-na-ba, Si-mê-ôn (còn được gọi là người “người đen”), Lu-si-út quê ở Ly-bi, Ma-na-ên, em kết nghĩa của vua chư hầu Hê-rốt, và Sau-lơ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:2 - Hội Thánh đang thờ phượng Chúa và kiêng ăn, Chúa Thánh Linh bảo: “Hãy dành riêng Ba-na-ba và Sau-lơ cho Ta, để làm công việc Ta chỉ định.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:3 - Sau khi kiêng ăn cầu nguyện, Hội Thánh đặt tay và tiễn hai ông lên đường.
  • 1 Phi-e-rơ 5:1 - Bây giờ, tôi có đôi lời nhắn nhủ các trưởng lão trong Hội Thánh. Tôi cũng là một trưởng lão như anh em. Tôi là nhân chứng vê sự Chúa Cứu Thế chết trên cây thập tự. Khi nào Ngài trở lại, tôi cũng sẽ hưởng vinh quang với Ngài. Tôi nài khuyên anh chị em:
  • 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 5:3 - Đừng áp chế ai, nhưng hãy làm gương tốt cho họ noi theo.
  • 1 Phi-e-rơ 5:4 - Rồi khi Người Chăn Chiên Vĩ Đại đến, anh em sẽ được chung hưởng vinh quang bất diệt với Ngài.
  • Lu-ca 6:14 - Si-môn (Chúa đặt tên là Phi-e-rơ), Anh-rê (em Phi-e-rơ), Gia-cơ, Giăng, Phi-líp, Ba-thê-lê-my,
  • 1 Cô-rinh-tô 10:32 - Đừng gây cho ai vấp phạm, dù là người Do Thái, Hy Lạp, hay anh chị em tín hữu trong Hội Thánh.
  • Dân Số Ký 11:17 - Ta sẽ xuống nói chuyện với con tại đó, và lấy Thần Linh trong con đặt trên những người ấy để họ chia sẻ trách nhiệm với con và con không phải gánh vác một mình.
  • Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
  • 1 Ti-mô-thê 5:17 - Con hãy hết lòng tôn kính các trưởng lão khéo lãnh đạo Hội Thánh, đặc biệt là những người đã dày công truyền giáo và giáo huấn.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:7 - Ân tứ thuộc linh được biểu lộ nơi mỗi người một khác vì lợi ích chung.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:8 - Chúa Thánh Linh cho người này lời nói khôn ngoan, cũng Chúa Thánh Linh ấy cho người kia nói điều hiểu biết.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:9 - Chúa Thánh Linh cho người này đức tin, người khác ân tứ chữa bệnh.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:10 - Người làm phép lạ, người nói tiên tri công bố Lời Chúa, người phân biệt các thần giả mạo với Thánh Linh của Đức Chúa Trời, người nói ngoại ngữ, và người thông dịch ngoại ngữ.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:11 - Những ân tứ ấy đều do cùng một Chúa Thánh Linh phân phối cho mọi người theo ý Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:18 - Đức Chúa Trời đã phân định mỗi chi thể trong thân thể theo ý Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 13:24 - Xin kính chào các nhà lãnh đạo Hội Thánh cùng tất cả anh chị em tín hữu. Các tín hữu Ý-đại-lợi kính chào anh chị em.
  • Ê-phê-sô 3:5 - Trong các thời đại trước, Đức Chúa Trời chẳng cho ai biết, nhưng ngày nay Ngài nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho các sứ đồ và tiên tri của Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 13:17 - Hãy vâng lời những người dìu dắt anh chị em và theo đúng lời hướng dẫn của họ, vì họ coi sóc linh hồn anh chị em và chịu trách nhiệm trước mặt Chúa. Hãy vâng phục họ để họ vui vẻ thi hành nhiệm vụ. Nếu họ buồn phiền, chính anh chị em cũng chịu thiệt thòi.
  • Rô-ma 12:6 - Trong ơn phước Ngài, Đức Chúa Trời ban ân tứ cho chúng ta mỗi người một khác. Người có ân tứ nói tiên tri, hãy nói theo đức tin mình.
  • Rô-ma 12:7 - Ai phục dịch, hãy hăng hái phục dịch. Ai dạy dỗ, hãy chuyên tâm dạy dỗ.
  • Rô-ma 12:8 - Ai khích lệ, hãy tận tình khích lệ. Ai cứu tế, hãy dâng hiến rời rộng. Ai lãnh đạo, hãy tận tâm lãnh đạo. Ai an ủi người đau khổ, hãy hết lòng an ủi.
  • Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
  • Ê-phê-sô 4:12 - Ngài phân phối công tác như thế để chúng ta phục vụ đắc lực cho Ngài, cùng nhau xây dựng Hội Thánh, là Thân Thể Ngài.
  • Ê-phê-sô 4:13 - Nhờ đó, chúng ta được hợp nhất, cùng chung một niềm tin về sự cứu rỗi và về Con Đức Chúa Trời—Chúa Cứu Thế chúng ta—và mỗi người đều đạt đến bậc trưởng thành trong Chúa, có Chúa Cứu Thế đầy dẫy trong tâm hồn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời đã phân định trong Hội Thánh: thứ nhất là sứ đồ, thứ hai là tiên tri, thứ ba là giáo sư, rồi đến người làm phép lạ, người chữa bệnh, người phục vụ, người quản trị, người nói ngoại ngữ.
  • 新标点和合本 - 神在教会所设立的:第一是使徒,第二是先知,第三是教师,其次是行异能的,再次是得恩赐医病的,帮助人的,治理事的,说方言的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝在教会所设立的:第一是使徒;第二是先知;第三是教师;其次是行异能的;再次是医病的恩赐,帮助人的,治理事的,说方言的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神在教会所设立的:第一是使徒;第二是先知;第三是教师;其次是行异能的;再次是医病的恩赐,帮助人的,治理事的,说方言的。
  • 当代译本 - 上帝在教会中设立的第一是使徒,第二是先知,第三是教师,其次是行神迹的,然后是有医病恩赐的,帮助别人的,管理事务的,说各种方言的。
  • 圣经新译本 -  神在教会里所设立的,第一是使徒,第二是先知,第三是教师,其次是行神迹的,再其次是有医病恩赐的,帮助人的,治理事的,说各种方言的。
  • 中文标准译本 - 在教会中,神所安排的: 首先是使徒,第二是做先知传道的 ,第三是教师,然后是有大能的 ; 随后是使人痊愈的恩赐、帮助的恩赐、管理的恩赐、各种殊言的恩赐。
  • 现代标点和合本 - 神在教会所设立的:第一是使徒,第二是先知,第三是教师,其次是行异能的,再次是得恩赐医病的,帮助人的,治理事的,说方言的。
  • 和合本(拼音版) - 上帝在教会所设立的:第一是使徒,第二是先知,第三是教师,其次是行异能的,再次是得恩赐医病的、帮助人的、治理事的、说方言的。
  • New International Version - And God has placed in the church first of all apostles, second prophets, third teachers, then miracles, then gifts of healing, of helping, of guidance, and of different kinds of tongues.
  • New International Reader's Version - First, God has placed apostles in the church. Second, he has placed prophets in the church. Third, he has placed teachers in the church. Then he has given to the church miracles and gifts of healing. He also has given the gift of helping others and the gift of guiding the church. God also has given the gift of speaking in different kinds of languages.
  • English Standard Version - And God has appointed in the church first apostles, second prophets, third teachers, then miracles, then gifts of healing, helping, administrating, and various kinds of tongues.
  • New Living Translation - Here are some of the parts God has appointed for the church: first are apostles, second are prophets, third are teachers, then those who do miracles, those who have the gift of healing, those who can help others, those who have the gift of leadership, those who speak in unknown languages.
  • Christian Standard Bible - And God has appointed these in the church: first apostles, second prophets, third teachers, next miracles, then gifts of healing, helping, leading, various kinds of tongues.
  • New American Standard Bible - And God has appointed in the church, first apostles, second prophets, third teachers, then miracles, then gifts of healings, helps, administrations, and various kinds of tongues.
  • New King James Version - And God has appointed these in the church: first apostles, second prophets, third teachers, after that miracles, then gifts of healings, helps, administrations, varieties of tongues.
  • Amplified Bible - So God has appointed and placed in the church [for His own use]: first apostles [chosen by Christ], second prophets [those who foretell the future, those who speak a new message from God to the people], third teachers, then those who work miracles, then those with the gifts of healings, the helpers, the administrators, and speakers in various kinds of [unknown] tongues.
  • American Standard Version - And God hath set some in the church, first apostles, secondly prophets, thirdly teachers, then miracles, then gifts of healings, helps, governments, divers kinds of tongues.
  • King James Version - And God hath set some in the church, first apostles, secondarily prophets, thirdly teachers, after that miracles, then gifts of healings, helps, governments, diversities of tongues.
  • New English Translation - And God has placed in the church first apostles, second prophets, third teachers, then miracles, gifts of healing, helps, gifts of leadership, different kinds of tongues.
  • World English Bible - God has set some in the assembly: first apostles, second prophets, third teachers, then miracle workers, then gifts of healings, helps, governments, and various kinds of languages.
  • 新標點和合本 - 神在教會所設立的:第一是使徒,第二是先知,第三是教師,其次是行異能的,再次是得恩賜醫病的,幫助人的,治理事的,說方言的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝在教會所設立的:第一是使徒;第二是先知;第三是教師;其次是行異能的;再次是醫病的恩賜,幫助人的,治理事的,說方言的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神在教會所設立的:第一是使徒;第二是先知;第三是教師;其次是行異能的;再次是醫病的恩賜,幫助人的,治理事的,說方言的。
  • 當代譯本 - 上帝在教會中設立的第一是使徒,第二是先知,第三是教師,其次是行神蹟的,然後是有醫病恩賜的,幫助別人的,管理事務的,說各種方言的。
  • 聖經新譯本 -  神在教會裡所設立的,第一是使徒,第二是先知,第三是教師,其次是行神蹟的,再其次是有醫病恩賜的,幫助人的,治理事的,說各種方言的。
  • 呂振中譯本 - 上帝在教會裏所配置的,第一是使徒,第二是神言傳講師,第三是教師,其次是異能,再次是行醫的恩賜,是能扶助人,能治理人,能說捲舌頭話種種。
  • 中文標準譯本 - 在教會中,神所安排的: 首先是使徒,第二是做先知傳道的 ,第三是教師,然後是有大能的 ; 隨後是使人痊癒的恩賜、幫助的恩賜、管理的恩賜、各種殊言的恩賜。
  • 現代標點和合本 - 神在教會所設立的:第一是使徒,第二是先知,第三是教師,其次是行異能的,再次是得恩賜醫病的,幫助人的,治理事的,說方言的。
  • 文理和合譯本 - 上帝立人於會、一使徒、二先知、三教師、繼以異能、醫術、輔佐者、治理者、言方言者、
  • 文理委辦譯本 - 上帝立人於教會、一使徒、二先知、三教師、繼以異能、醫術、與佐事者、治理者、言諸國方言者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主立人於教會、一使徒、二先知、三教師、有行異能者、有得醫病之能者、與佐事者、治理者、言方言者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天主在教會內所建立者、一為宗徒、二為先知、三為教師、次則聖蹟、異能、醫道賑濟、管理、及各種方言;
  • Nueva Versión Internacional - En la iglesia Dios ha puesto, en primer lugar, apóstoles; en segundo lugar, profetas; en tercer lugar, maestros; luego los que hacen milagros; después los que tienen dones para sanar enfermos, los que ayudan a otros, los que administran y los que hablan en diversas lenguas.
  • 현대인의 성경 - 그리고 하나님은 교회 안에 이런 지체들을 세우셨는데 첫째는 사도요 둘째는 예언자이며 셋째는 교사요 그 다음은 기적을 행하는 사람, 다음은 병 고치는 사람, 남을 돕는 사람, 다스리는 사람, 방언을 하는 사람들입니다.
  • Новый Русский Перевод - В церкви Бог назначил одних быть апостолами, других – пророками, третьих – учителями. Он наделил некоторых силой совершать чудеса, других – дарами исцелений, одним дал дар помощи нуждающимся, другим – дар управления, а иным – разные языки.
  • Восточный перевод - Во вселенской общине верующих Всевышний назначил одних быть посланниками Масиха, других – пророками, третьих – учителями. Он наделил некоторых силой совершать чудеса, других – дарами исцелений, одним дал дар помощи нуждающимся, другим – дар управления, а иным – разные языки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Во вселенской общине верующих Аллах назначил одних быть посланниками аль-Масиха, других – пророками, третьих – учителями. Он наделил некоторых силой совершать чудеса, других – дарами исцелений, одним дал дар помощи нуждающимся, другим – дар управления, а иным – разные языки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Во вселенской общине верующих Всевышний назначил одних быть посланниками Масеха, других – пророками, третьих – учителями. Он наделил некоторых силой совершать чудеса, других – дарами исцелений, одним дал дар помощи нуждающимся, другим – дар управления, а иным – разные языки.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est ainsi que Dieu a établi dans l’Eglise, premièrement des apôtres, deuxièmement des prophètes, troisièmement des enseignants ; puis viennent les miracles, les dons de la grâce sous la forme de guérisons, l’aide, la direction d’Eglise, les langues inconnues.
  • リビングバイブル - キリストは、ご自分の体である教会を形成する個々の部分として、人々を次のように任命されました。使徒、預言者、教師、奇跡を行う者、病気をいやす力のある者、人々を援助する者、人々の働きを管理する者、異言で話す者。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ οὓς μὲν ἔθετο ὁ θεὸς ἐν τῇ ἐκκλησίᾳ πρῶτον ἀποστόλους, δεύτερον προφήτας, τρίτον διδασκάλους, ἔπειτα δυνάμεις, ἔπειτα χαρίσματα ἰαμάτων, ἀντιλήμψεις, κυβερνήσεις, γένη γλωσσῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ οὓς μὲν ἔθετο ὁ Θεὸς ἐν τῇ ἐκκλησίᾳ πρῶτον ἀποστόλους, δεύτερον προφήτας, τρίτον διδασκάλους, ἔπειτα δυνάμεις, ἔπειτα χαρίσματα ἰαμάτων, ἀντιλήμψεις, κυβερνήσεις, γένη γλωσσῶν.
  • Nova Versão Internacional - Assim, na igreja, Deus estabeleceu primeiramente apóstolos; em segundo lugar, profetas; em terceiro lugar, mestres; depois os que realizam milagres, os que têm dons de curar, os que têm dom de prestar ajuda, os que têm dons de administração e os que falam diversas línguas.
  • Hoffnung für alle - Jedem hat Gott seine ganz bestimmte Aufgabe in der Gemeinde zugeteilt. Da sind zunächst die Apostel, dann die Propheten, die verkünden, was Gott ihnen eingibt, und drittens diejenigen, die andere im Glauben unterweisen. Dann gibt es Christen, die Wunder tun, und solche, die Kranke heilen oder Bedürftigen helfen. Einige übernehmen leitende Aufgaben in der Gemeinde, andere reden in unbekannten Sprachen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และในคริสตจักร พระเจ้าได้ทรงแต่งตั้งอัครทูตเป็นอันดับแรก อันดับที่สองคือผู้เผยพระวจนะ อันดับที่สามคือผู้สอน จากนั้นคือผู้ทำการอัศจรรย์ ผู้มีของประทานในการรักษาโรค ผู้สามารถช่วยเหลือผู้อื่น ผู้มีของประทานในการบริหารงาน และผู้พูดภาษาแปลกๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​คริสตจักร​นั้น อันดับ​แรก​ที่​พระ​เจ้า​แต่งตั้ง​คือ​เหล่า​อัครทูต อันดับ​สอง คือ​ผู้​เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า อันดับ​สาม คือ​ครู​อาจารย์ อันดับ​ต่อ​มา​คือ​ผู้​กระทำ​สิ่ง​อัศจรรย์ ผู้​มี​ของ​ประทาน​ต่างๆ ใน​การ​รักษา​โรค การ​ช่วยเหลือ​ทั่ว​ไป การ​บริหาร และ​ผู้​พูด​ภาษา​ที่​ตน​ไม่​รู้จัก
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:8 - nhưng chúng ta nghe họ nói ngôn ngữ của chúng ta!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:9 - Này, chúng ta đây là người Bạc-thê, Mê-đi, Ê-la-mít, người từ Mê-sô-pô-ta-ni, Giu-đê, Cáp-ba-đốc, Bông-ty, và Tiểu Á,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:10 - Phi-ri-gi, Bam-phi-ly, Ai Cập, và các vùng thuộc Ly-bi gần Sy-ren, du khách từ La Mã
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:11 - (cả người Do Thái và người nước ngoài theo đạo Do Thái), người Cơ-rết và A-rập. Tất cả chúng ta đều nghe họ dùng ngôn ngữ của chúng ta để nói về những việc kỳ diệu Đức Chúa Trời đã thực hiện!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:1 - Hội Thánh An-ti-ốt có năm nhà tiên tri và giáo sư: Ba-na-ba, Si-mê-ôn (còn được gọi là người “người đen”), Lu-si-út quê ở Ly-bi, Ma-na-ên, em kết nghĩa của vua chư hầu Hê-rốt, và Sau-lơ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:2 - Hội Thánh đang thờ phượng Chúa và kiêng ăn, Chúa Thánh Linh bảo: “Hãy dành riêng Ba-na-ba và Sau-lơ cho Ta, để làm công việc Ta chỉ định.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:3 - Sau khi kiêng ăn cầu nguyện, Hội Thánh đặt tay và tiễn hai ông lên đường.
  • 1 Phi-e-rơ 5:1 - Bây giờ, tôi có đôi lời nhắn nhủ các trưởng lão trong Hội Thánh. Tôi cũng là một trưởng lão như anh em. Tôi là nhân chứng vê sự Chúa Cứu Thế chết trên cây thập tự. Khi nào Ngài trở lại, tôi cũng sẽ hưởng vinh quang với Ngài. Tôi nài khuyên anh chị em:
  • 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 5:3 - Đừng áp chế ai, nhưng hãy làm gương tốt cho họ noi theo.
  • 1 Phi-e-rơ 5:4 - Rồi khi Người Chăn Chiên Vĩ Đại đến, anh em sẽ được chung hưởng vinh quang bất diệt với Ngài.
  • Lu-ca 6:14 - Si-môn (Chúa đặt tên là Phi-e-rơ), Anh-rê (em Phi-e-rơ), Gia-cơ, Giăng, Phi-líp, Ba-thê-lê-my,
  • 1 Cô-rinh-tô 10:32 - Đừng gây cho ai vấp phạm, dù là người Do Thái, Hy Lạp, hay anh chị em tín hữu trong Hội Thánh.
  • Dân Số Ký 11:17 - Ta sẽ xuống nói chuyện với con tại đó, và lấy Thần Linh trong con đặt trên những người ấy để họ chia sẻ trách nhiệm với con và con không phải gánh vác một mình.
  • Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
  • 1 Ti-mô-thê 5:17 - Con hãy hết lòng tôn kính các trưởng lão khéo lãnh đạo Hội Thánh, đặc biệt là những người đã dày công truyền giáo và giáo huấn.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:7 - Ân tứ thuộc linh được biểu lộ nơi mỗi người một khác vì lợi ích chung.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:8 - Chúa Thánh Linh cho người này lời nói khôn ngoan, cũng Chúa Thánh Linh ấy cho người kia nói điều hiểu biết.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:9 - Chúa Thánh Linh cho người này đức tin, người khác ân tứ chữa bệnh.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:10 - Người làm phép lạ, người nói tiên tri công bố Lời Chúa, người phân biệt các thần giả mạo với Thánh Linh của Đức Chúa Trời, người nói ngoại ngữ, và người thông dịch ngoại ngữ.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:11 - Những ân tứ ấy đều do cùng một Chúa Thánh Linh phân phối cho mọi người theo ý Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:18 - Đức Chúa Trời đã phân định mỗi chi thể trong thân thể theo ý Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 13:24 - Xin kính chào các nhà lãnh đạo Hội Thánh cùng tất cả anh chị em tín hữu. Các tín hữu Ý-đại-lợi kính chào anh chị em.
  • Ê-phê-sô 3:5 - Trong các thời đại trước, Đức Chúa Trời chẳng cho ai biết, nhưng ngày nay Ngài nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho các sứ đồ và tiên tri của Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 13:17 - Hãy vâng lời những người dìu dắt anh chị em và theo đúng lời hướng dẫn của họ, vì họ coi sóc linh hồn anh chị em và chịu trách nhiệm trước mặt Chúa. Hãy vâng phục họ để họ vui vẻ thi hành nhiệm vụ. Nếu họ buồn phiền, chính anh chị em cũng chịu thiệt thòi.
  • Rô-ma 12:6 - Trong ơn phước Ngài, Đức Chúa Trời ban ân tứ cho chúng ta mỗi người một khác. Người có ân tứ nói tiên tri, hãy nói theo đức tin mình.
  • Rô-ma 12:7 - Ai phục dịch, hãy hăng hái phục dịch. Ai dạy dỗ, hãy chuyên tâm dạy dỗ.
  • Rô-ma 12:8 - Ai khích lệ, hãy tận tình khích lệ. Ai cứu tế, hãy dâng hiến rời rộng. Ai lãnh đạo, hãy tận tâm lãnh đạo. Ai an ủi người đau khổ, hãy hết lòng an ủi.
  • Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
  • Ê-phê-sô 4:12 - Ngài phân phối công tác như thế để chúng ta phục vụ đắc lực cho Ngài, cùng nhau xây dựng Hội Thánh, là Thân Thể Ngài.
  • Ê-phê-sô 4:13 - Nhờ đó, chúng ta được hợp nhất, cùng chung một niềm tin về sự cứu rỗi và về Con Đức Chúa Trời—Chúa Cứu Thế chúng ta—và mỗi người đều đạt đến bậc trưởng thành trong Chúa, có Chúa Cứu Thế đầy dẫy trong tâm hồn.
圣经
资源
计划
奉献