逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mắt không thể nói với tay: “Tôi không cần đến anh,” đầu không thể nói với hai chân: “Tôi không cần các anh.”
- 新标点和合本 - 眼不能对手说:“我用不着你”;头也不能对脚说:“我用不着你。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 眼睛不能对手说:“我用不着你。”头也不能对脚说:“我用不着你。”
- 和合本2010(神版-简体) - 眼睛不能对手说:“我用不着你。”头也不能对脚说:“我用不着你。”
- 当代译本 - 眼睛不能对手说:“我不需要你。”头也不能对脚说:“我不需要你。”
- 圣经新译本 - 眼睛不能对手说:“我不需要你。”头也不能对脚说:“我不需要你们。”
- 中文标准译本 - 所以眼睛不能对手说:“我不需要你!”头也不能对两脚说:“我不需要你们!”
- 现代标点和合本 - 眼不能对手说:“我用不着你。”头也不能对脚说:“我用不着你。”
- 和合本(拼音版) - 眼不能对手说:“我用不着你;”头也不能对脚说:“我用不着你。”
- New International Version - The eye cannot say to the hand, “I don’t need you!” And the head cannot say to the feet, “I don’t need you!”
- New International Reader's Version - The eye can’t say to the hand, “I don’t need you!” The head can’t say to the feet, “I don’t need you!”
- English Standard Version - The eye cannot say to the hand, “I have no need of you,” nor again the head to the feet, “I have no need of you.”
- New Living Translation - The eye can never say to the hand, “I don’t need you.” The head can’t say to the feet, “I don’t need you.”
- Christian Standard Bible - The eye cannot say to the hand, “I don’t need you!” Or again, the head can’t say to the feet, “I don’t need you!”
- New American Standard Bible - And the eye cannot say to the hand, “I have no need of you”; or again, the head to the feet, “I have no need of you.”
- New King James Version - And the eye cannot say to the hand, “I have no need of you”; nor again the head to the feet, “I have no need of you.”
- Amplified Bible - The eye cannot say to the hand, “I have no need of you,” nor again the head to the feet, “I have no need of you.”
- American Standard Version - And the eye cannot say to the hand, I have no need of thee: or again the head to the feet, I have no need of you.
- King James Version - And the eye cannot say unto the hand, I have no need of thee: nor again the head to the feet, I have no need of you.
- New English Translation - The eye cannot say to the hand, “I do not need you,” nor in turn can the head say to the foot, “I do not need you.”
- World English Bible - The eye can’t tell the hand, “I have no need for you,” or again the head to the feet, “I have no need for you.”
- 新標點和合本 - 眼不能對手說:「我用不着你。」頭也不能對腳說:「我用不着你。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 眼睛不能對手說:「我用不着你。」頭也不能對腳說:「我用不着你。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 眼睛不能對手說:「我用不着你。」頭也不能對腳說:「我用不着你。」
- 當代譯本 - 眼睛不能對手說:「我不需要你。」頭也不能對腳說:「我不需要你。」
- 聖經新譯本 - 眼睛不能對手說:“我不需要你。”頭也不能對腳說:“我不需要你們。”
- 呂振中譯本 - 眼睛不能對手說:『我不需要你』;頭也不能對腳說:『我不需要你』。
- 中文標準譯本 - 所以眼睛不能對手說:「我不需要你!」頭也不能對兩腳說:「我不需要你們!」
- 現代標點和合本 - 眼不能對手說:「我用不著你。」頭也不能對腳說:「我用不著你。」
- 文理和合譯本 - 目不能謂手曰、吾弗需爾、首不能謂足曰、吾弗需爾、
- 文理委辦譯本 - 目不可謂手、吾毋庸爾、手不可謂足、吾毋庸爾、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 目不可謂手云、我不需爾、首不可謂足云、我不需爾、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 因此、目不得謂手曰:『爾於我何有;』首亦不得謂足曰:『我無需於爾也。』
- Nueva Versión Internacional - El ojo no puede decirle a la mano: «No te necesito». Ni puede la cabeza decirles a los pies: «No los necesito».
- 현대인의 성경 - 그러므로 눈이 손에게 “너는 내게 필요 없다” 고 하거나 머리가 발에게 “너는 내게 필요 없다” 고 할 수 없습니다.
- Новый Русский Перевод - И глаз не может сказать руке: «Ты мне не нужна!» Голова не может сказать ногам: «Я в вас не нуждаюсь!»
- Восточный перевод - И глаз не может сказать руке: «Ты мне не нужна!» Голова не может сказать ногам: «Я в вас не нуждаюсь!»
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И глаз не может сказать руке: «Ты мне не нужна!» Голова не может сказать ногам: «Я в вас не нуждаюсь!»
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И глаз не может сказать руке: «Ты мне не нужна!» Голова не может сказать ногам: «Я в вас не нуждаюсь!»
- La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi l’œil ne saurait dire à la main : « Je n’ai pas besoin de toi », ni la tête aux pieds : « Je peux très bien me passer de vous. »
- リビングバイブル - 目が手に、「私には、あなたなんか必要じゃない」などとは決して言えません。また、頭が足に、「あなたなんかいらない」とも言えません。
- Nestle Aland 28 - οὐ δύναται δὲ ὁ ὀφθαλμὸς εἰπεῖν τῇ χειρί· χρείαν σου οὐκ ἔχω, ἢ πάλιν ἡ κεφαλὴ τοῖς ποσίν· χρείαν ὑμῶν οὐκ ἔχω·
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ δύναται δὲ ὁ ὀφθαλμὸς εἰπεῖν τῇ χειρί, χρείαν σου οὐκ ἔχω; ἢ πάλιν ἡ κεφαλὴ τοῖς ποσίν, χρείαν ὑμῶν οὐκ ἔχω.
- Nova Versão Internacional - O olho não pode dizer à mão: “Não preciso de você!” Nem a cabeça pode dizer aos pés: “Não preciso de vocês!”
- Hoffnung für alle - Darum kann das Auge nicht zur Hand sagen: »Ich brauche dich nicht!« Und der Kopf kann nicht zu den Füßen sagen: »Ihr seid überflüssig!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตาไม่อาจพูดกับมือว่า “ฉันไม่ต้องการเธอ!” และศีรษะไม่อาจพูดกับเท้าว่า “ฉันไม่ต้องการเธอ!”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตาไม่สามารถพูดกับมือว่า “ข้าพเจ้าไม่จำเป็นต้องมีท่าน” และศีรษะไม่สามารถพูดกับเท้าว่า “ข้าพเจ้าไม่จำเป็นต้องมีท่าน”
交叉引用
- Gióp 29:11 - Ai nghe tôi nói đều khen ngợi, Ai thấy tôi đều nói tốt cho tôi.
- Dân Số Ký 10:31 - Môi-se năn nỉ: “Xin anh đừng bỏ về. Anh là người thông thạo việc cắm trại trong hoang mạc nên anh sẽ giúp chúng tôi rất đắc lực.
- Dân Số Ký 10:32 - Nếu anh đi với chúng tôi, thì chúng tôi sẽ chia sẻ với anh mọi thứ phước lành Chúa Hằng Hữu ban cho chúng tôi.”
- 1 Sa-mu-ên 25:32 - Đa-vít đáp lời A-bi-ga-in: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì đã cho bà gặp tôi hôm nay và
- E-xơ-ra 10:1 - Trong khi E-xơ-ra phủ phục trước Đền Thờ Đức Chúa Trời, cầu nguyện, xưng tội, khóc lóc, một đám đông người Ít-ra-ên gồm cả đàn ông, đàn bà và trẻ con họp lại chung quanh ông, cũng khóc lóc nức nở.
- E-xơ-ra 10:2 - Sê-ca-nia, con Giê-hi-ên, thuộc dòng Ê-lam, nói với E-xơ-ra: “Chúng tôi bất trung với Đức Chúa Trời, cưới vợ ngoại tộc. Dù thế, Ít-ra-ên vẫn còn hy vọng.
- E-xơ-ra 10:3 - Chúng tôi xin cam kết với Đức Chúa Trời bỏ vợ ngoại tộc và con cái do họ sinh ra. Chúng tôi xin vâng lời ông và những người kính sợ Đức Chúa Trời dạy bảo. Xin cứ chiếu luật thi hành.
- E-xơ-ra 10:4 - Xin ông đứng lên, can đảm hành động, vì đây là trách nhiệm của ông. Chúng tôi sẽ ủng hộ ông.”
- E-xơ-ra 10:5 - E-xơ-ra đứng lên, xin các thầy trưởng tế, người Lê-vi, và toàn thể dân Ít-ra-ên thề sẽ làm theo lời Sê-ca-nia vừa nói. Mọi người đều thề.
- Nê-hê-mi 4:16 - Tuy nhiên, từ đó về sau, phân nửa số người trong chúng tôi làm việc, còn phân nửa, trang bị gươm, giáo, cung, và áo giáp, đứng canh gác phía sau những người xây tường Giu-đa.
- Nê-hê-mi 4:17 - Ngay những người phụ xây cất, những người khiêng gánh đều phải làm việc với một tay, còn tay kia cầm khí giới;
- Nê-hê-mi 4:18 - còn những người thợ chính làm việc với hai tay phải đeo gươm ngang hông. Bên cạnh tôi có người cầm kèn sẵn sàng báo động.
- Nê-hê-mi 4:19 - Tôi nói với mọi người: “Chúng ta phải làm việc cách xa nhau, tản mác quanh tường thành.
- Nê-hê-mi 4:20 - Vậy, mỗi khi nghe tiếng kèn, mọi người khắp nơi phải tập họp tại nơi tôi đứng. Đức Chúa Trời chúng ta sẽ chiến đấu cho chúng ta!”
- Nê-hê-mi 4:21 - Chúng tôi làm việc từ rạng đông cho đến lúc sao mọc. Phân nửa số người lúc nào cũng cầm khí giới sẵn sàng chiến đấu.