Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em còn nhớ, trước kia anh chị em là người ngoại quốc, bị hướng dẫn lầm lạc theo các thần tượng câm.
  • 新标点和合本 - 你们作外邦人的时候,随事被牵引,受迷惑,去服侍那哑巴偶像,这是你们知道的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们知道,你们作外邦人的时候,随事被引诱,受了迷惑去拜不会出声的偶像。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们知道,你们作外邦人的时候,随事被引诱,受了迷惑去拜不会出声的偶像。
  • 当代译本 - 你们知道,自己在信主前曾受到迷惑和引诱去拜不会说话的偶像。
  • 圣经新译本 - 你们知道,你们还是教外人的时候,总是受迷惑被引诱,去拜那不能说话的偶像。
  • 中文标准译本 - 你们知道,当你们还是外邦人的时候,是怎样被引诱、被带到那些不能说话的偶像那里的。
  • 现代标点和合本 - 你们做外邦人的时候,随事被牵引、受迷惑,去服侍那哑巴偶像,这是你们知道的。
  • 和合本(拼音版) - 你们作外邦人的时候,随事被牵引、受迷惑,去服侍那哑巴偶像,这是你们知道的。
  • New International Version - You know that when you were pagans, somehow or other you were influenced and led astray to mute idols.
  • New International Reader's Version - You know that at one time you were unbelievers. You were somehow drawn away to worship statues of gods that couldn’t even speak.
  • English Standard Version - You know that when you were pagans you were led astray to mute idols, however you were led.
  • New Living Translation - You know that when you were still pagans, you were led astray and swept along in worshiping speechless idols.
  • Christian Standard Bible - You know that when you were pagans, you used to be enticed and led astray by mute idols.
  • New American Standard Bible - You know that when you were pagans, you were led astray to the mute idols, however you were led.
  • New King James Version - You know that you were Gentiles, carried away to these dumb idols, however you were led.
  • Amplified Bible - You know that when you were pagans, you were led off after speechless idols; however you were led off [whether by impulse or habit].
  • American Standard Version - Ye know that when ye were Gentiles ye were led away unto those dumb idols, howsoever ye might be led.
  • King James Version - Ye know that ye were Gentiles, carried away unto these dumb idols, even as ye were led.
  • New English Translation - You know that when you were pagans you were often led astray by speechless idols, however you were led.
  • World English Bible - You know that when you were heathen, you were led away to those mute idols, however you might be led.
  • 新標點和合本 - 你們作外邦人的時候,隨事被牽引,受迷惑,去服事那啞巴偶像,這是你們知道的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們知道,你們作外邦人的時候,隨事被引誘,受了迷惑去拜不會出聲的偶像。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們知道,你們作外邦人的時候,隨事被引誘,受了迷惑去拜不會出聲的偶像。
  • 當代譯本 - 你們知道,自己在信主前曾受到迷惑和引誘去拜不會說話的偶像。
  • 聖經新譯本 - 你們知道,你們還是教外人的時候,總是受迷惑被引誘,去拜那不能說話的偶像。
  • 呂振中譯本 - 你們知道、你們還未信教的時候、怎樣被帶走,隨事受牽引、去拜不能出聲的偶像。
  • 中文標準譯本 - 你們知道,當你們還是外邦人的時候,是怎樣被引誘、被帶到那些不能說話的偶像那裡的。
  • 現代標點和合本 - 你們做外邦人的時候,隨事被牽引、受迷惑,去服侍那啞巴偶像,這是你們知道的。
  • 文理和合譯本 - 爾為異邦人時、惑於瘖偶、隨所牽引、爾所知也、
  • 文理委辦譯本 - 爾乃異邦人、素惑於不言之偶像、隨人所誘、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾原為異邦人、昔崇事不能言之偶像、隨人所誘、此爾所知也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾當猶憶昔為外教人時、如何溺於習俗、惑於無靈之偶像。
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes saben que cuando eran paganos se dejaban arrastrar hacia los ídolos mudos.
  • 현대인의 성경 - 여러분이 더 잘 알겠지만 여러분이 이방인이었을 때는 말 못하는 우상에게 이리저리 끌려다녔습니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы помните, что когда вы были язычниками, то вас что-то толкало к немым идолам.
  • Восточный перевод - Вы помните, что когда вы были язычниками, вас что-то толкало к немым идолам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы помните, что когда вы были язычниками, вас что-то толкало к немым идолам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы помните, что когда вы были язычниками, вас что-то толкало к немым идолам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Souvenez-vous comment, lorsque vous étiez encore païens, vous vous laissiez entraîner aveuglément vers des idoles muettes !
  • リビングバイブル - 覚えがあると思いますが、あなたがたは異教徒であった時、ひとことも口がきけない偶像のもとへあちこち出かけたものでした。
  • Nestle Aland 28 - Οἴδατε ὅτι ὅτε ἔθνη ἦτε πρὸς τὰ εἴδωλα τὰ ἄφωνα ὡς ἂν ἤγεσθε ἀπαγόμενοι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἴδατε ὅτι ὅτε ἔθνη ἦτε, πρὸς τὰ εἴδωλα τὰ ἄφωνα ὡς ἂν ἤγεσθε, ἀπαγόμενοι.
  • Nova Versão Internacional - Vocês sabem que, quando eram pagãos, de uma forma ou de outra eram fortemente atraídos e levados para os ídolos mudos.
  • Hoffnung für alle - Ihr wisst, dass es euch mit unwiderstehlicher Gewalt zu den stummen Götzen gezogen hat, als ihr noch keine Christen wart.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านก็รู้อยู่ว่าเมื่อท่านยังไม่เชื่อพระเจ้า ท่านได้ถูกชักจูงโดยทางหนึ่งทางใดให้หลงผิดไปพึ่งรูปเคารพที่พูดไม่ได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ทราบ​ว่า​เมื่อ​ก่อน​ท่าน​เคย​เป็น​คนนอก แต่​อย่างไร​ไม่​ทราบ ท่าน​ถูก​ชัก​นำ​ให้​หลง​ผิด​เข้า​หา​รูป​เคารพ​ซึ่ง​พูด​ไม่​ได้
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 15:14 - Đừng tiếc làm gì! Họ đã mù quáng, lại ra lãnh đạo đám người mù, nên chỉ đưa nhau xuống hố thẳm.”
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Ê-phê-sô 4:17 - Nhân danh Chúa, tôi khuyên anh chị em điều này: Đừng sống như người chưa được cứu. Vì tâm trí họ hư hoại,
  • Ê-phê-sô 4:18 - lòng họ vô cùng đen tối, xa cách hẳn sự sống của Đức Chúa Trời, trí tuệ họ đóng kín, không thể nhận biết Ngài.
  • Thi Thiên 135:16 - Tượng ấy có miệng nhưng không nói, có mắt nhưng không nhìn,
  • Thi Thiên 115:7 - Tay lạnh lùng vô giác, chân bất động khô cằn, họng im lìm cứng ngắt.
  • Y-sai 46:7 - Chúng rước tượng trên vai khiêng đi, và khi chúng đặt đâu tượng ngồi đó. Vì các tượng ấy không thể cử động. Khi có người cầu khẩn, tượng không đáp lời. Tượng không thể cứu bất cứ ai trong lúc gian nguy.
  • 1 Phi-e-rơ 1:18 - Anh chị em đã biết rõ, Đức Chúa Trời đã trả giá rất cao để cứu chuộc anh chị em khỏi nếp sống lầm lạc của tổ tiên. Không phải trả giá bằng bạc vàng dễ mất, mau hư
  • Giê-rê-mi 10:5 - Thần của chúng như bù nhìn trong đám ruộng dưa! Chúng không thể nói, không biết đi, nên phải khiêng đi. Đừng sợ các thần ấy vì chúng không có thể ban phước hay giáng họa.”
  • Ha-ba-cúc 2:18 - Thần tượng có ích gì đâu! Đó chỉ là sản phẩm của thợ chạm, thợ đúc. Đó chỉ là thuật dối gạt tinh vi. Sao người tạc tượng, người đúc thần lại tin vào các thần tượng câm điếc ấy!
  • Ha-ba-cúc 2:19 - Khốn cho người nói với tượng gỗ: ‘Xin ngài thức tỉnh,’ và thưa với tượng đá câm: ‘Xin thần đứng dậy dạy dỗ chúng con!’ Xem kìa, các thần đều bọc vàng bọc bạc sáng ngời, nhưng chẳng thần nào có một chút hơi thở!
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Ga-la-ti 4:8 - Ngày trước, anh chị em không biết Đức Chúa Trời, nên đã làm nô lệ cho những thần linh giả tạo.
  • Ê-phê-sô 2:11 - Đừng quên rằng trước kia anh chị em là người nước ngoài, bị người Do Thái coi là vô đạo, ô uế, vì họ tự cho là thánh sạch. Kỳ thực lòng họ vẫn ô uế, dù thân họ đã chịu thánh lễ cắt bì, một nghi lễ do tay người thực hiện.
  • Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
  • Thi Thiên 115:5 - Có miệng không nói năng, và mắt không thấy đường.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ thường kể: Anh chị em tiếp đón nồng hậu sứ giả Phúc Âm, lìa bỏ thần tượng, trở về phụng sự Đức Chúa Trời, Chân Thần hằng sống,
  • 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em còn nhớ, trước kia anh chị em là người ngoại quốc, bị hướng dẫn lầm lạc theo các thần tượng câm.
  • 新标点和合本 - 你们作外邦人的时候,随事被牵引,受迷惑,去服侍那哑巴偶像,这是你们知道的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们知道,你们作外邦人的时候,随事被引诱,受了迷惑去拜不会出声的偶像。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们知道,你们作外邦人的时候,随事被引诱,受了迷惑去拜不会出声的偶像。
  • 当代译本 - 你们知道,自己在信主前曾受到迷惑和引诱去拜不会说话的偶像。
  • 圣经新译本 - 你们知道,你们还是教外人的时候,总是受迷惑被引诱,去拜那不能说话的偶像。
  • 中文标准译本 - 你们知道,当你们还是外邦人的时候,是怎样被引诱、被带到那些不能说话的偶像那里的。
  • 现代标点和合本 - 你们做外邦人的时候,随事被牵引、受迷惑,去服侍那哑巴偶像,这是你们知道的。
  • 和合本(拼音版) - 你们作外邦人的时候,随事被牵引、受迷惑,去服侍那哑巴偶像,这是你们知道的。
  • New International Version - You know that when you were pagans, somehow or other you were influenced and led astray to mute idols.
  • New International Reader's Version - You know that at one time you were unbelievers. You were somehow drawn away to worship statues of gods that couldn’t even speak.
  • English Standard Version - You know that when you were pagans you were led astray to mute idols, however you were led.
  • New Living Translation - You know that when you were still pagans, you were led astray and swept along in worshiping speechless idols.
  • Christian Standard Bible - You know that when you were pagans, you used to be enticed and led astray by mute idols.
  • New American Standard Bible - You know that when you were pagans, you were led astray to the mute idols, however you were led.
  • New King James Version - You know that you were Gentiles, carried away to these dumb idols, however you were led.
  • Amplified Bible - You know that when you were pagans, you were led off after speechless idols; however you were led off [whether by impulse or habit].
  • American Standard Version - Ye know that when ye were Gentiles ye were led away unto those dumb idols, howsoever ye might be led.
  • King James Version - Ye know that ye were Gentiles, carried away unto these dumb idols, even as ye were led.
  • New English Translation - You know that when you were pagans you were often led astray by speechless idols, however you were led.
  • World English Bible - You know that when you were heathen, you were led away to those mute idols, however you might be led.
  • 新標點和合本 - 你們作外邦人的時候,隨事被牽引,受迷惑,去服事那啞巴偶像,這是你們知道的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們知道,你們作外邦人的時候,隨事被引誘,受了迷惑去拜不會出聲的偶像。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們知道,你們作外邦人的時候,隨事被引誘,受了迷惑去拜不會出聲的偶像。
  • 當代譯本 - 你們知道,自己在信主前曾受到迷惑和引誘去拜不會說話的偶像。
  • 聖經新譯本 - 你們知道,你們還是教外人的時候,總是受迷惑被引誘,去拜那不能說話的偶像。
  • 呂振中譯本 - 你們知道、你們還未信教的時候、怎樣被帶走,隨事受牽引、去拜不能出聲的偶像。
  • 中文標準譯本 - 你們知道,當你們還是外邦人的時候,是怎樣被引誘、被帶到那些不能說話的偶像那裡的。
  • 現代標點和合本 - 你們做外邦人的時候,隨事被牽引、受迷惑,去服侍那啞巴偶像,這是你們知道的。
  • 文理和合譯本 - 爾為異邦人時、惑於瘖偶、隨所牽引、爾所知也、
  • 文理委辦譯本 - 爾乃異邦人、素惑於不言之偶像、隨人所誘、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾原為異邦人、昔崇事不能言之偶像、隨人所誘、此爾所知也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾當猶憶昔為外教人時、如何溺於習俗、惑於無靈之偶像。
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes saben que cuando eran paganos se dejaban arrastrar hacia los ídolos mudos.
  • 현대인의 성경 - 여러분이 더 잘 알겠지만 여러분이 이방인이었을 때는 말 못하는 우상에게 이리저리 끌려다녔습니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы помните, что когда вы были язычниками, то вас что-то толкало к немым идолам.
  • Восточный перевод - Вы помните, что когда вы были язычниками, вас что-то толкало к немым идолам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы помните, что когда вы были язычниками, вас что-то толкало к немым идолам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы помните, что когда вы были язычниками, вас что-то толкало к немым идолам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Souvenez-vous comment, lorsque vous étiez encore païens, vous vous laissiez entraîner aveuglément vers des idoles muettes !
  • リビングバイブル - 覚えがあると思いますが、あなたがたは異教徒であった時、ひとことも口がきけない偶像のもとへあちこち出かけたものでした。
  • Nestle Aland 28 - Οἴδατε ὅτι ὅτε ἔθνη ἦτε πρὸς τὰ εἴδωλα τὰ ἄφωνα ὡς ἂν ἤγεσθε ἀπαγόμενοι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἴδατε ὅτι ὅτε ἔθνη ἦτε, πρὸς τὰ εἴδωλα τὰ ἄφωνα ὡς ἂν ἤγεσθε, ἀπαγόμενοι.
  • Nova Versão Internacional - Vocês sabem que, quando eram pagãos, de uma forma ou de outra eram fortemente atraídos e levados para os ídolos mudos.
  • Hoffnung für alle - Ihr wisst, dass es euch mit unwiderstehlicher Gewalt zu den stummen Götzen gezogen hat, als ihr noch keine Christen wart.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านก็รู้อยู่ว่าเมื่อท่านยังไม่เชื่อพระเจ้า ท่านได้ถูกชักจูงโดยทางหนึ่งทางใดให้หลงผิดไปพึ่งรูปเคารพที่พูดไม่ได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ทราบ​ว่า​เมื่อ​ก่อน​ท่าน​เคย​เป็น​คนนอก แต่​อย่างไร​ไม่​ทราบ ท่าน​ถูก​ชัก​นำ​ให้​หลง​ผิด​เข้า​หา​รูป​เคารพ​ซึ่ง​พูด​ไม่​ได้
  • Ma-thi-ơ 15:14 - Đừng tiếc làm gì! Họ đã mù quáng, lại ra lãnh đạo đám người mù, nên chỉ đưa nhau xuống hố thẳm.”
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Ê-phê-sô 4:17 - Nhân danh Chúa, tôi khuyên anh chị em điều này: Đừng sống như người chưa được cứu. Vì tâm trí họ hư hoại,
  • Ê-phê-sô 4:18 - lòng họ vô cùng đen tối, xa cách hẳn sự sống của Đức Chúa Trời, trí tuệ họ đóng kín, không thể nhận biết Ngài.
  • Thi Thiên 135:16 - Tượng ấy có miệng nhưng không nói, có mắt nhưng không nhìn,
  • Thi Thiên 115:7 - Tay lạnh lùng vô giác, chân bất động khô cằn, họng im lìm cứng ngắt.
  • Y-sai 46:7 - Chúng rước tượng trên vai khiêng đi, và khi chúng đặt đâu tượng ngồi đó. Vì các tượng ấy không thể cử động. Khi có người cầu khẩn, tượng không đáp lời. Tượng không thể cứu bất cứ ai trong lúc gian nguy.
  • 1 Phi-e-rơ 1:18 - Anh chị em đã biết rõ, Đức Chúa Trời đã trả giá rất cao để cứu chuộc anh chị em khỏi nếp sống lầm lạc của tổ tiên. Không phải trả giá bằng bạc vàng dễ mất, mau hư
  • Giê-rê-mi 10:5 - Thần của chúng như bù nhìn trong đám ruộng dưa! Chúng không thể nói, không biết đi, nên phải khiêng đi. Đừng sợ các thần ấy vì chúng không có thể ban phước hay giáng họa.”
  • Ha-ba-cúc 2:18 - Thần tượng có ích gì đâu! Đó chỉ là sản phẩm của thợ chạm, thợ đúc. Đó chỉ là thuật dối gạt tinh vi. Sao người tạc tượng, người đúc thần lại tin vào các thần tượng câm điếc ấy!
  • Ha-ba-cúc 2:19 - Khốn cho người nói với tượng gỗ: ‘Xin ngài thức tỉnh,’ và thưa với tượng đá câm: ‘Xin thần đứng dậy dạy dỗ chúng con!’ Xem kìa, các thần đều bọc vàng bọc bạc sáng ngời, nhưng chẳng thần nào có một chút hơi thở!
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Ga-la-ti 4:8 - Ngày trước, anh chị em không biết Đức Chúa Trời, nên đã làm nô lệ cho những thần linh giả tạo.
  • Ê-phê-sô 2:11 - Đừng quên rằng trước kia anh chị em là người nước ngoài, bị người Do Thái coi là vô đạo, ô uế, vì họ tự cho là thánh sạch. Kỳ thực lòng họ vẫn ô uế, dù thân họ đã chịu thánh lễ cắt bì, một nghi lễ do tay người thực hiện.
  • Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
  • Thi Thiên 115:5 - Có miệng không nói năng, và mắt không thấy đường.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ thường kể: Anh chị em tiếp đón nồng hậu sứ giả Phúc Âm, lìa bỏ thần tượng, trở về phụng sự Đức Chúa Trời, Chân Thần hằng sống,
  • 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
圣经
资源
计划
奉献