Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời đã phân định mỗi chi thể trong thân thể theo ý Ngài.
  • 新标点和合本 - 但如今, 神随自己的意思把肢体俱各安排在身上了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但现在上帝随自己的意思把肢体一一安置在身体上了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但现在 神随自己的意思把肢体一一安置在身体上了。
  • 当代译本 - 其实,上帝按自己的旨意将各个肢体安置在身体上了。
  • 圣经新译本 - 但现在 神按照自己的意思,把肢体一一放在身体上。
  • 中文标准译本 - 所以现在神照着自己的意愿,把各部分一一安置在身体上了。
  • 现代标点和合本 - 但如今,神随自己的意思把肢体俱各安排在身上了。
  • 和合本(拼音版) - 但如今上帝随自己的意思把肢体俱各安排在身上了。
  • New International Version - But in fact God has placed the parts in the body, every one of them, just as he wanted them to be.
  • New International Reader's Version - God has placed each part in the body just as he wanted it to be.
  • English Standard Version - But as it is, God arranged the members in the body, each one of them, as he chose.
  • New Living Translation - But our bodies have many parts, and God has put each part just where he wants it.
  • Christian Standard Bible - But as it is, God has arranged each one of the parts in the body just as he wanted.
  • New American Standard Bible - But now God has arranged the parts, each one of them in the body, just as He desired.
  • New King James Version - But now God has set the members, each one of them, in the body just as He pleased.
  • Amplified Bible - But now [as things really are], God has placed and arranged the parts in the body, each one of them, just as He willed and saw fit [with the best balance of function].
  • American Standard Version - But now hath God set the members each one of them in the body, even as it pleased him.
  • King James Version - But now hath God set the members every one of them in the body, as it hath pleased him.
  • New English Translation - But as a matter of fact, God has placed each of the members in the body just as he decided.
  • World English Bible - But now God has set the members, each one of them, in the body, just as he desired.
  • 新標點和合本 - 但如今,神隨自己的意思把肢體俱各安排在身上了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但現在上帝隨自己的意思把肢體一一安置在身體上了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但現在 神隨自己的意思把肢體一一安置在身體上了。
  • 當代譯本 - 其實,上帝按自己的旨意將各個肢體安置在身體上了。
  • 聖經新譯本 - 但現在 神按照自己的意思,把肢體一一放在身體上。
  • 呂振中譯本 - 其實上帝已照自己的意思、將肢體、肢體之每一個、配置在 人 身上了。
  • 中文標準譯本 - 所以現在神照著自己的意願,把各部分一一安置在身體上了。
  • 現代標點和合本 - 但如今,神隨自己的意思把肢體俱各安排在身上了。
  • 文理和合譯本 - 今上帝隨其所欲、置百體於身、
  • 文理委辦譯本 - 夫上帝置百體於身、各隨其意、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟天主以諸肢體、各置於身、皆隨其意、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 今天主匠心獨運、置百體於一身、豈無意乎?
  • Nueva Versión Internacional - En realidad, Dios colocó cada miembro del cuerpo como mejor le pareció.
  • 현대인의 성경 - 그러나 하나님은 자기가 원하시는 대로 한 몸에 여러 가지 다른 지체를 두셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Но Бог каждому органу определил Свое назначение в теле, как Он Сам того пожелал.
  • Восточный перевод - Но Всевышний каждому органу определил своё назначение в теле, как Он Сам того пожелал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Аллах каждому органу определил своё назначение в теле, как Он Сам того пожелал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Всевышний каждому органу определил своё назначение в теле, как Он Сам того пожелал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu a disposé chaque organe dans le corps, chacun avec sa particularité, comme il l’a trouvé bon.
  • リビングバイブル - 神様は、私たちの体をそのように造られたのではありません。体を形成するために多くの部分を造り、配置されました。
  • Nestle Aland 28 - νυνὶ δὲ ὁ θεὸς ἔθετο τὰ μέλη, ἓν ἕκαστον αὐτῶν ἐν τῷ σώματι καθὼς ἠθέλησεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - νυνὶ δὲ ὁ Θεὸς ἔθετο τὰ μέλη, ἓν ἕκαστον αὐτῶν ἐν τῷ σώματι, καθὼς ἠθέλησεν.
  • Nova Versão Internacional - De fato, Deus dispôs cada um dos membros no corpo, segundo a sua vontade.
  • Hoffnung für alle - Deshalb hat Gott jedem einzelnen Glied des Körpers seine besondere Aufgabe gegeben, so wie er es wollte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ที่จริงพระเจ้าทรงจัดอวัยวะต่างๆ ทุกๆ ส่วนไว้ในร่างกายตามที่ทรงประสงค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​จัด​อวัยวะ​ส่วน​ต่างๆ แต่​ละ​ส่วน​ไว้​ใน​ร่างกาย​ตาม​ความ​ประสงค์​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Khải Huyền 4:11 - “Lạy Chúa là Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa đáng nhận vinh quang, vinh dự, và uy quyền. Vì Chúa đã sáng tạo vạn vật, do ý muốn Chúa, muôn vật được dựng nên và tồn tại.”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:38 - Đức Chúa Trời cho nó hình thể theo ý Ngài, mỗi loại hạt giống sinh ra một loại cây.
  • Ê-phê-sô 1:5 - Do tình yêu thương, Đức Chúa Trời đã hoạch định chương trình cho Chúa Cứu Thế Giê-xu để nhận chúng ta làm con cái Ngài, theo hảo tâm, thiện ý của Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:9 - Ngài tiết lộ cho chúng ta biết chương trình huyền nhiệm mà Ngài đã vui lòng hoạch định từ trước.
  • Thi Thiên 110:3 - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
  • Lu-ca 12:32 - Bầy chiên bé nhỏ của Ta, đừng lo sợ, vì Cha các con rất vui lòng ban Nước Trời cho các con.
  • Thi Thiên 135:6 - Việc đẹp ý Chúa Hằng Hữu, Ngài đều thực hiện, tại mặt đất và trên trời cao, trong đại dương và dưới vực sâu.
  • Giô-na 1:14 - Họ cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Giô-na, rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, chúng con nài xin Ngài, xin đừng để chúng con chết vì mạng sống của người này. Xin đừng cho máu vô tội đổ trên chúng con. Lạy Chúa Hằng Hữu, vì chính Ngài làm điều gì Ngài muốn.”
  • Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:24 - Các chi thể đã đẹp không cần trang điểm nữa. Đức Chúa Trời xếp đặt các phần trong thân thể chúng ta theo nguyên tắc: Chi thể yếu kém hơn lại được săn sóc tôn trọng hơn,
  • Lu-ca 10:21 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu tràn ngập niềm vui của Chúa Thánh Linh. Ngài cầu nguyện: “Thưa Cha, Chúa của trời và đất, Con tạ ơn Cha, vì Cha đã giấu kín những điều này đối với người tự cho là khôn ngoan và thông sáng mà bày tỏ cho trẻ con biết. Thưa Cha, việc ấy đã làm Cha hài lòng.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:5 - Vậy, Phao-lô là ai? A-bô-lô là ai? Chúng tôi chỉ là đầy tớ của Đức Chúa Trời—những người đã giúp anh chị em tin nhận Ngài—theo khả năng Chúa cho mỗi người.
  • Rô-ma 12:3 - Do ơn phước Đức Chúa Trời ban, tôi khuyên anh chị em đừng có những ý nghĩ quá cao về mình, nhưng mỗi người phải khiêm tốn tự xét đúng theo mức độ đức tin Đức Chúa Trời ban cho mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:11 - Những ân tứ ấy đều do cùng một Chúa Thánh Linh phân phối cho mọi người theo ý Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:28 - Đức Chúa Trời đã phân định trong Hội Thánh: thứ nhất là sứ đồ, thứ hai là tiên tri, thứ ba là giáo sư, rồi đến người làm phép lạ, người chữa bệnh, người phục vụ, người quản trị, người nói ngoại ngữ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời đã phân định mỗi chi thể trong thân thể theo ý Ngài.
  • 新标点和合本 - 但如今, 神随自己的意思把肢体俱各安排在身上了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但现在上帝随自己的意思把肢体一一安置在身体上了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但现在 神随自己的意思把肢体一一安置在身体上了。
  • 当代译本 - 其实,上帝按自己的旨意将各个肢体安置在身体上了。
  • 圣经新译本 - 但现在 神按照自己的意思,把肢体一一放在身体上。
  • 中文标准译本 - 所以现在神照着自己的意愿,把各部分一一安置在身体上了。
  • 现代标点和合本 - 但如今,神随自己的意思把肢体俱各安排在身上了。
  • 和合本(拼音版) - 但如今上帝随自己的意思把肢体俱各安排在身上了。
  • New International Version - But in fact God has placed the parts in the body, every one of them, just as he wanted them to be.
  • New International Reader's Version - God has placed each part in the body just as he wanted it to be.
  • English Standard Version - But as it is, God arranged the members in the body, each one of them, as he chose.
  • New Living Translation - But our bodies have many parts, and God has put each part just where he wants it.
  • Christian Standard Bible - But as it is, God has arranged each one of the parts in the body just as he wanted.
  • New American Standard Bible - But now God has arranged the parts, each one of them in the body, just as He desired.
  • New King James Version - But now God has set the members, each one of them, in the body just as He pleased.
  • Amplified Bible - But now [as things really are], God has placed and arranged the parts in the body, each one of them, just as He willed and saw fit [with the best balance of function].
  • American Standard Version - But now hath God set the members each one of them in the body, even as it pleased him.
  • King James Version - But now hath God set the members every one of them in the body, as it hath pleased him.
  • New English Translation - But as a matter of fact, God has placed each of the members in the body just as he decided.
  • World English Bible - But now God has set the members, each one of them, in the body, just as he desired.
  • 新標點和合本 - 但如今,神隨自己的意思把肢體俱各安排在身上了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但現在上帝隨自己的意思把肢體一一安置在身體上了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但現在 神隨自己的意思把肢體一一安置在身體上了。
  • 當代譯本 - 其實,上帝按自己的旨意將各個肢體安置在身體上了。
  • 聖經新譯本 - 但現在 神按照自己的意思,把肢體一一放在身體上。
  • 呂振中譯本 - 其實上帝已照自己的意思、將肢體、肢體之每一個、配置在 人 身上了。
  • 中文標準譯本 - 所以現在神照著自己的意願,把各部分一一安置在身體上了。
  • 現代標點和合本 - 但如今,神隨自己的意思把肢體俱各安排在身上了。
  • 文理和合譯本 - 今上帝隨其所欲、置百體於身、
  • 文理委辦譯本 - 夫上帝置百體於身、各隨其意、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟天主以諸肢體、各置於身、皆隨其意、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 今天主匠心獨運、置百體於一身、豈無意乎?
  • Nueva Versión Internacional - En realidad, Dios colocó cada miembro del cuerpo como mejor le pareció.
  • 현대인의 성경 - 그러나 하나님은 자기가 원하시는 대로 한 몸에 여러 가지 다른 지체를 두셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Но Бог каждому органу определил Свое назначение в теле, как Он Сам того пожелал.
  • Восточный перевод - Но Всевышний каждому органу определил своё назначение в теле, как Он Сам того пожелал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Аллах каждому органу определил своё назначение в теле, как Он Сам того пожелал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Всевышний каждому органу определил своё назначение в теле, как Он Сам того пожелал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu a disposé chaque organe dans le corps, chacun avec sa particularité, comme il l’a trouvé bon.
  • リビングバイブル - 神様は、私たちの体をそのように造られたのではありません。体を形成するために多くの部分を造り、配置されました。
  • Nestle Aland 28 - νυνὶ δὲ ὁ θεὸς ἔθετο τὰ μέλη, ἓν ἕκαστον αὐτῶν ἐν τῷ σώματι καθὼς ἠθέλησεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - νυνὶ δὲ ὁ Θεὸς ἔθετο τὰ μέλη, ἓν ἕκαστον αὐτῶν ἐν τῷ σώματι, καθὼς ἠθέλησεν.
  • Nova Versão Internacional - De fato, Deus dispôs cada um dos membros no corpo, segundo a sua vontade.
  • Hoffnung für alle - Deshalb hat Gott jedem einzelnen Glied des Körpers seine besondere Aufgabe gegeben, so wie er es wollte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ที่จริงพระเจ้าทรงจัดอวัยวะต่างๆ ทุกๆ ส่วนไว้ในร่างกายตามที่ทรงประสงค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​จัด​อวัยวะ​ส่วน​ต่างๆ แต่​ละ​ส่วน​ไว้​ใน​ร่างกาย​ตาม​ความ​ประสงค์​ของ​พระ​องค์
  • Khải Huyền 4:11 - “Lạy Chúa là Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa đáng nhận vinh quang, vinh dự, và uy quyền. Vì Chúa đã sáng tạo vạn vật, do ý muốn Chúa, muôn vật được dựng nên và tồn tại.”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:38 - Đức Chúa Trời cho nó hình thể theo ý Ngài, mỗi loại hạt giống sinh ra một loại cây.
  • Ê-phê-sô 1:5 - Do tình yêu thương, Đức Chúa Trời đã hoạch định chương trình cho Chúa Cứu Thế Giê-xu để nhận chúng ta làm con cái Ngài, theo hảo tâm, thiện ý của Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:9 - Ngài tiết lộ cho chúng ta biết chương trình huyền nhiệm mà Ngài đã vui lòng hoạch định từ trước.
  • Thi Thiên 110:3 - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
  • Lu-ca 12:32 - Bầy chiên bé nhỏ của Ta, đừng lo sợ, vì Cha các con rất vui lòng ban Nước Trời cho các con.
  • Thi Thiên 135:6 - Việc đẹp ý Chúa Hằng Hữu, Ngài đều thực hiện, tại mặt đất và trên trời cao, trong đại dương và dưới vực sâu.
  • Giô-na 1:14 - Họ cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Giô-na, rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, chúng con nài xin Ngài, xin đừng để chúng con chết vì mạng sống của người này. Xin đừng cho máu vô tội đổ trên chúng con. Lạy Chúa Hằng Hữu, vì chính Ngài làm điều gì Ngài muốn.”
  • Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:24 - Các chi thể đã đẹp không cần trang điểm nữa. Đức Chúa Trời xếp đặt các phần trong thân thể chúng ta theo nguyên tắc: Chi thể yếu kém hơn lại được săn sóc tôn trọng hơn,
  • Lu-ca 10:21 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu tràn ngập niềm vui của Chúa Thánh Linh. Ngài cầu nguyện: “Thưa Cha, Chúa của trời và đất, Con tạ ơn Cha, vì Cha đã giấu kín những điều này đối với người tự cho là khôn ngoan và thông sáng mà bày tỏ cho trẻ con biết. Thưa Cha, việc ấy đã làm Cha hài lòng.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:5 - Vậy, Phao-lô là ai? A-bô-lô là ai? Chúng tôi chỉ là đầy tớ của Đức Chúa Trời—những người đã giúp anh chị em tin nhận Ngài—theo khả năng Chúa cho mỗi người.
  • Rô-ma 12:3 - Do ơn phước Đức Chúa Trời ban, tôi khuyên anh chị em đừng có những ý nghĩ quá cao về mình, nhưng mỗi người phải khiêm tốn tự xét đúng theo mức độ đức tin Đức Chúa Trời ban cho mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:11 - Những ân tứ ấy đều do cùng một Chúa Thánh Linh phân phối cho mọi người theo ý Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:28 - Đức Chúa Trời đã phân định trong Hội Thánh: thứ nhất là sứ đồ, thứ hai là tiên tri, thứ ba là giáo sư, rồi đến người làm phép lạ, người chữa bệnh, người phục vụ, người quản trị, người nói ngoại ngữ.
圣经
资源
计划
奉献