Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu chân nói: “Tôi không phải là tay nên không thuộc về thân thể,” thì không vì thế mà chân không thuộc về thân thể.
  • 新标点和合本 - 设若脚说:“我不是手,所以不属乎身子,”它不能因此就不属乎身子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 假如脚说:“我不是手,所以不属于身体”,它不能因此就不属于身体。
  • 和合本2010(神版-简体) - 假如脚说:“我不是手,所以不属于身体”,它不能因此就不属于身体。
  • 当代译本 - 如果脚说:“我不是手,所以我不属于身体”,难道它就因此不属于身体吗?
  • 圣经新译本 - 假如脚说:“我不是手,所以我不属于身体。”它不能因此就不属于身体。
  • 中文标准译本 - 如果脚说:“因为我不是手,我就不属于身体”,难道它因此就不属于身体吗?
  • 现代标点和合本 - 设若脚说:“我不是手,所以不属乎身子”,它不能因此就不属乎身子。
  • 和合本(拼音版) - 设若脚说:“我不是手,所以不属乎身子;”它不能因此就不属乎身子;
  • New International Version - Now if the foot should say, “Because I am not a hand, I do not belong to the body,” it would not for that reason stop being part of the body.
  • New International Reader's Version - Suppose the foot says, “I am not a hand. So I don’t belong to the body.” By saying this, it cannot stop being part of the body.
  • English Standard Version - If the foot should say, “Because I am not a hand, I do not belong to the body,” that would not make it any less a part of the body.
  • New Living Translation - If the foot says, “I am not a part of the body because I am not a hand,” that does not make it any less a part of the body.
  • Christian Standard Bible - If the foot should say, “Because I’m not a hand, I don’t belong to the body,” it is not for that reason any less a part of the body.
  • New American Standard Bible - If the foot says, “Because I am not a hand, I am not a part of the body,” it is not for this reason any less a part of the body.
  • New King James Version - If the foot should say, “Because I am not a hand, I am not of the body,” is it therefore not of the body?
  • Amplified Bible - If the foot says, “Because I am not a hand, I am not a part of the body,” is it not on the contrary still a part of the body?
  • American Standard Version - If the foot shall say, Because I am not the hand, I am not of the body; it is not therefore not of the body.
  • King James Version - If the foot shall say, Because I am not the hand, I am not of the body; is it therefore not of the body?
  • New English Translation - If the foot says, “Since I am not a hand, I am not part of the body,” it does not lose its membership in the body because of that.
  • World English Bible - If the foot would say, “Because I’m not the hand, I’m not part of the body,” it is not therefore not part of the body.
  • 新標點和合本 - 設若腳說:「我不是手,所以不屬乎身子,」它不能因此就不屬乎身子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 假如腳說:「我不是手,所以不屬於身體」,它不能因此就不屬於身體。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 假如腳說:「我不是手,所以不屬於身體」,它不能因此就不屬於身體。
  • 當代譯本 - 如果腳說:「我不是手,所以我不屬於身體」,難道它就因此不屬於身體嗎?
  • 聖經新譯本 - 假如腳說:“我不是手,所以我不屬於身體。”它不能因此就不屬於身體。
  • 呂振中譯本 - 設若腳說:『我既不是手,就不屬於身體』,它不能因此就不屬於身體啊。
  • 中文標準譯本 - 如果腳說:「因為我不是手,我就不屬於身體」,難道它因此就不屬於身體嗎?
  • 現代標點和合本 - 設若腳說:「我不是手,所以不屬乎身子」,它不能因此就不屬乎身子。
  • 文理和合譯本 - 倘足云、吾非手、不屬身、非果不屬身也、
  • 文理委辦譯本 - 譬之足、以謂吾非手不屬身、豈果不屬身乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 設足云、我非手、故不屬於身、豈果不屬於身乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『吾既非手、故不屬身、』其果不屬身耶?
  • Nueva Versión Internacional - Si el pie dijera: «Como no soy mano, no soy del cuerpo», no por eso dejaría de ser parte del cuerpo.
  • 현대인의 성경 - 만일 발이 “나는 손이 아니므로 몸에 속한 것이 아니다” 라고 말한다 해서 몸에 속하지 않은 것이 아닙니다.
  • Новый Русский Перевод - Представьте себе, что бы произошло, если бы нога вдруг сказала: «Я не принадлежу к телу, так как я не рука!» Конечно, она не перестала бы быть частью тела.
  • Восточный перевод - Представьте себе, что бы произошло, если бы нога вдруг сказала: «Я не принадлежу к телу, так как я не рука!» Конечно, она не перестала бы быть частью тела.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Представьте себе, что бы произошло, если бы нога вдруг сказала: «Я не принадлежу к телу, так как я не рука!» Конечно, она не перестала бы быть частью тела.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Представьте себе, что бы произошло, если бы нога вдруг сказала: «Я не принадлежу к телу, так как я не рука!» Конечно, она не перестала бы быть частью тела.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si le pied disait : « Puisque je ne suis pas une main, je ne fais pas partie du corps », n’en ferait-il pas partie pour autant ?
  • リビングバイブル - たとえ足が、「私は手ではないから、体の一部ではない」と言いはったところで、体の一部でなくなるわけではありません。
  • Nestle Aland 28 - ἐὰν εἴπῃ ὁ πούς· ὅτι οὐκ εἰμὶ χείρ, οὐκ εἰμὶ ἐκ τοῦ σώματος, οὐ παρὰ τοῦτο οὐκ ἔστιν ἐκ τοῦ σώματος;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐὰν εἴπῃ ὁ πούς, ὅτι οὐκ εἰμὶ χείρ, οὐκ εἰμὶ ἐκ τοῦ σώματος; οὐ παρὰ τοῦτο, οὐκ ἔστιν ἐκ τοῦ σώματος.
  • Nova Versão Internacional - Se o pé disser: “Porque não sou mão, não pertenço ao corpo”, nem por isso deixa de fazer parte do corpo.
  • Hoffnung für alle - Selbst wenn der Fuß behaupten würde: »Ich gehöre nicht zum Leib, weil ich keine Hand bin!«, er bliebe trotzdem ein Teil des Körpers.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากเท้าจะพูดว่า “เพราะฉันไม่ใช่มือ ฉันจึงไม่ได้เป็นของร่างกายนั้น” นั่นไม่ใช่เหตุผลที่ทำให้เท้าเลิกเป็นอวัยวะของร่างกายนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เท้า​จะ​พูด​ว่า “ข้าพเจ้า​ไม่​ได้​เป็น​อวัยวะ​ส่วน​หนึ่ง​ของ​ร่างกาย เพราะ​ข้าพเจ้า​ไม่​ใช่​มือ” เท้า​นั้น​ก็​ยัง​ไม่​พ้น​จาก​การ​เป็น​ส่วน​หนึ่ง​ของ​ร่างกาย
交叉引用
  • Thẩm Phán 9:8 - Xưa kia, cây cối muốn có vua. Chúng nói với cây ô-liu: ‘Xin làm vua chúng tôi.’
  • Thẩm Phán 9:9 - Nhưng cây ô-liu đáp: ‘Không lẽ ta bỏ việc cung cấp dầu, một thứ dầu được cả Đức Chúa Trời lẫn loài người quý chuộng, để đi dao động cành lá mình trên các cây khác sao?’
  • Thẩm Phán 9:10 - Cây cối nói với các cây vả: ‘Xin làm vua chúng tôi!’
  • Thẩm Phán 9:11 - Nhưng cây vả đáp: ‘Không lẽ ta bỏ việc cung cấp trái ngọt, để đi dao động cành lá mình trên các cây khác?’
  • Thẩm Phán 9:12 - Cây cối quay sang cây nho: ‘Xin làm vua chúng tôi!’
  • Thẩm Phán 9:13 - Nhưng cây nho cũng từ chối: ‘Lẽ nào ta bỏ việc cung cấp rượu nho, làm cho cả Đức Chúa Trời và loài người phấn khởi, để đi dao động cành lá mình trên các cây khác?’
  • Thẩm Phán 9:14 - Cuối cùng, cây cối phải nói với bụi gai: ‘Xin hãy cai trị chúng tôi!’
  • Thẩm Phán 9:15 - Bụi gai đáp lời cây cối: ‘Nếu anh em thật lòng muốn tôn ta làm vua, tất cả phải đến nấp dưới bóng ta. Nếu không, nguyện lửa từ bụi gai đốt cháy cả các cây bá hương ở Li-ban.’”
  • 2 Các Vua 14:9 - Nhưng Giô-ách vua Ít-ra-ên sai sứ giả trả lời với A-ma-xia, vua Giu-đa: “Tại Li-ban, có một cây gai nhắn lời với cây bá hương: ‘Gả con gái anh cho con trai tôi đi!’ Nhưng có thú rừng đi qua giẫm nát cây gai.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu chân nói: “Tôi không phải là tay nên không thuộc về thân thể,” thì không vì thế mà chân không thuộc về thân thể.
  • 新标点和合本 - 设若脚说:“我不是手,所以不属乎身子,”它不能因此就不属乎身子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 假如脚说:“我不是手,所以不属于身体”,它不能因此就不属于身体。
  • 和合本2010(神版-简体) - 假如脚说:“我不是手,所以不属于身体”,它不能因此就不属于身体。
  • 当代译本 - 如果脚说:“我不是手,所以我不属于身体”,难道它就因此不属于身体吗?
  • 圣经新译本 - 假如脚说:“我不是手,所以我不属于身体。”它不能因此就不属于身体。
  • 中文标准译本 - 如果脚说:“因为我不是手,我就不属于身体”,难道它因此就不属于身体吗?
  • 现代标点和合本 - 设若脚说:“我不是手,所以不属乎身子”,它不能因此就不属乎身子。
  • 和合本(拼音版) - 设若脚说:“我不是手,所以不属乎身子;”它不能因此就不属乎身子;
  • New International Version - Now if the foot should say, “Because I am not a hand, I do not belong to the body,” it would not for that reason stop being part of the body.
  • New International Reader's Version - Suppose the foot says, “I am not a hand. So I don’t belong to the body.” By saying this, it cannot stop being part of the body.
  • English Standard Version - If the foot should say, “Because I am not a hand, I do not belong to the body,” that would not make it any less a part of the body.
  • New Living Translation - If the foot says, “I am not a part of the body because I am not a hand,” that does not make it any less a part of the body.
  • Christian Standard Bible - If the foot should say, “Because I’m not a hand, I don’t belong to the body,” it is not for that reason any less a part of the body.
  • New American Standard Bible - If the foot says, “Because I am not a hand, I am not a part of the body,” it is not for this reason any less a part of the body.
  • New King James Version - If the foot should say, “Because I am not a hand, I am not of the body,” is it therefore not of the body?
  • Amplified Bible - If the foot says, “Because I am not a hand, I am not a part of the body,” is it not on the contrary still a part of the body?
  • American Standard Version - If the foot shall say, Because I am not the hand, I am not of the body; it is not therefore not of the body.
  • King James Version - If the foot shall say, Because I am not the hand, I am not of the body; is it therefore not of the body?
  • New English Translation - If the foot says, “Since I am not a hand, I am not part of the body,” it does not lose its membership in the body because of that.
  • World English Bible - If the foot would say, “Because I’m not the hand, I’m not part of the body,” it is not therefore not part of the body.
  • 新標點和合本 - 設若腳說:「我不是手,所以不屬乎身子,」它不能因此就不屬乎身子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 假如腳說:「我不是手,所以不屬於身體」,它不能因此就不屬於身體。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 假如腳說:「我不是手,所以不屬於身體」,它不能因此就不屬於身體。
  • 當代譯本 - 如果腳說:「我不是手,所以我不屬於身體」,難道它就因此不屬於身體嗎?
  • 聖經新譯本 - 假如腳說:“我不是手,所以我不屬於身體。”它不能因此就不屬於身體。
  • 呂振中譯本 - 設若腳說:『我既不是手,就不屬於身體』,它不能因此就不屬於身體啊。
  • 中文標準譯本 - 如果腳說:「因為我不是手,我就不屬於身體」,難道它因此就不屬於身體嗎?
  • 現代標點和合本 - 設若腳說:「我不是手,所以不屬乎身子」,它不能因此就不屬乎身子。
  • 文理和合譯本 - 倘足云、吾非手、不屬身、非果不屬身也、
  • 文理委辦譯本 - 譬之足、以謂吾非手不屬身、豈果不屬身乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 設足云、我非手、故不屬於身、豈果不屬於身乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『吾既非手、故不屬身、』其果不屬身耶?
  • Nueva Versión Internacional - Si el pie dijera: «Como no soy mano, no soy del cuerpo», no por eso dejaría de ser parte del cuerpo.
  • 현대인의 성경 - 만일 발이 “나는 손이 아니므로 몸에 속한 것이 아니다” 라고 말한다 해서 몸에 속하지 않은 것이 아닙니다.
  • Новый Русский Перевод - Представьте себе, что бы произошло, если бы нога вдруг сказала: «Я не принадлежу к телу, так как я не рука!» Конечно, она не перестала бы быть частью тела.
  • Восточный перевод - Представьте себе, что бы произошло, если бы нога вдруг сказала: «Я не принадлежу к телу, так как я не рука!» Конечно, она не перестала бы быть частью тела.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Представьте себе, что бы произошло, если бы нога вдруг сказала: «Я не принадлежу к телу, так как я не рука!» Конечно, она не перестала бы быть частью тела.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Представьте себе, что бы произошло, если бы нога вдруг сказала: «Я не принадлежу к телу, так как я не рука!» Конечно, она не перестала бы быть частью тела.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si le pied disait : « Puisque je ne suis pas une main, je ne fais pas partie du corps », n’en ferait-il pas partie pour autant ?
  • リビングバイブル - たとえ足が、「私は手ではないから、体の一部ではない」と言いはったところで、体の一部でなくなるわけではありません。
  • Nestle Aland 28 - ἐὰν εἴπῃ ὁ πούς· ὅτι οὐκ εἰμὶ χείρ, οὐκ εἰμὶ ἐκ τοῦ σώματος, οὐ παρὰ τοῦτο οὐκ ἔστιν ἐκ τοῦ σώματος;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐὰν εἴπῃ ὁ πούς, ὅτι οὐκ εἰμὶ χείρ, οὐκ εἰμὶ ἐκ τοῦ σώματος; οὐ παρὰ τοῦτο, οὐκ ἔστιν ἐκ τοῦ σώματος.
  • Nova Versão Internacional - Se o pé disser: “Porque não sou mão, não pertenço ao corpo”, nem por isso deixa de fazer parte do corpo.
  • Hoffnung für alle - Selbst wenn der Fuß behaupten würde: »Ich gehöre nicht zum Leib, weil ich keine Hand bin!«, er bliebe trotzdem ein Teil des Körpers.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากเท้าจะพูดว่า “เพราะฉันไม่ใช่มือ ฉันจึงไม่ได้เป็นของร่างกายนั้น” นั่นไม่ใช่เหตุผลที่ทำให้เท้าเลิกเป็นอวัยวะของร่างกายนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เท้า​จะ​พูด​ว่า “ข้าพเจ้า​ไม่​ได้​เป็น​อวัยวะ​ส่วน​หนึ่ง​ของ​ร่างกาย เพราะ​ข้าพเจ้า​ไม่​ใช่​มือ” เท้า​นั้น​ก็​ยัง​ไม่​พ้น​จาก​การ​เป็น​ส่วน​หนึ่ง​ของ​ร่างกาย
  • Thẩm Phán 9:8 - Xưa kia, cây cối muốn có vua. Chúng nói với cây ô-liu: ‘Xin làm vua chúng tôi.’
  • Thẩm Phán 9:9 - Nhưng cây ô-liu đáp: ‘Không lẽ ta bỏ việc cung cấp dầu, một thứ dầu được cả Đức Chúa Trời lẫn loài người quý chuộng, để đi dao động cành lá mình trên các cây khác sao?’
  • Thẩm Phán 9:10 - Cây cối nói với các cây vả: ‘Xin làm vua chúng tôi!’
  • Thẩm Phán 9:11 - Nhưng cây vả đáp: ‘Không lẽ ta bỏ việc cung cấp trái ngọt, để đi dao động cành lá mình trên các cây khác?’
  • Thẩm Phán 9:12 - Cây cối quay sang cây nho: ‘Xin làm vua chúng tôi!’
  • Thẩm Phán 9:13 - Nhưng cây nho cũng từ chối: ‘Lẽ nào ta bỏ việc cung cấp rượu nho, làm cho cả Đức Chúa Trời và loài người phấn khởi, để đi dao động cành lá mình trên các cây khác?’
  • Thẩm Phán 9:14 - Cuối cùng, cây cối phải nói với bụi gai: ‘Xin hãy cai trị chúng tôi!’
  • Thẩm Phán 9:15 - Bụi gai đáp lời cây cối: ‘Nếu anh em thật lòng muốn tôn ta làm vua, tất cả phải đến nấp dưới bóng ta. Nếu không, nguyện lửa từ bụi gai đốt cháy cả các cây bá hương ở Li-ban.’”
  • 2 Các Vua 14:9 - Nhưng Giô-ách vua Ít-ra-ên sai sứ giả trả lời với A-ma-xia, vua Giu-đa: “Tại Li-ban, có một cây gai nhắn lời với cây bá hương: ‘Gả con gái anh cho con trai tôi đi!’ Nhưng có thú rừng đi qua giẫm nát cây gai.
圣经
资源
计划
奉献