Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng như thế, sau khi ăn tối, Chúa cầm chén và phán: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, được ấn chứng bằng máu Ta. Khi nào các con uống, hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
  • 新标点和合本 - 饭后,也照样拿起杯来,说:“这杯是用我的血所立的新约,你们每逢喝的时候,要如此行,为的是记念我。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 饭后,他也照样拿起杯来,说:“这杯是用我的血所立的新约;你们每逢喝的时候,要如此行,来记念我。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 饭后,他也照样拿起杯来,说:“这杯是用我的血所立的新约;你们每逢喝的时候,要如此行,来记念我。”
  • 当代译本 - 饭后,祂照样拿起杯来,说,“这杯是用我的血立的新约。你们每逢喝的时候,要这样做来记念我。”
  • 圣经新译本 - 饭后,照样拿起杯来,说:“这杯是用我的血所立的新约,你们每逢喝的时候,应当这样行,为的是记念我。”
  • 中文标准译本 - 晚餐后,他也照样拿起杯来,说:“这杯是用我的血所立的新约。你们每逢喝的时候,应当如此行,为的是记念我。”
  • 现代标点和合本 - 饭后,也照样拿起杯来,说:“这杯是用我的血所立的新约。你们每逢喝的时候,要如此行,为的是记念我。”
  • 和合本(拼音版) - 饭后,也照样拿起杯来,说:“这杯是用我的血所立的新约。你们每逢喝的时候,要如此行,为的是记念我。”
  • New International Version - In the same way, after supper he took the cup, saying, “This cup is the new covenant in my blood; do this, whenever you drink it, in remembrance of me.”
  • New International Reader's Version - In the same way, after supper he took the cup. He said, “This cup is the new covenant in my blood. Every time you drink it, do it in memory of me.”
  • English Standard Version - In the same way also he took the cup, after supper, saying, “This cup is the new covenant in my blood. Do this, as often as you drink it, in remembrance of me.”
  • New Living Translation - In the same way, he took the cup of wine after supper, saying, “This cup is the new covenant between God and his people—an agreement confirmed with my blood. Do this in remembrance of me as often as you drink it.”
  • Christian Standard Bible - In the same way also he took the cup, after supper, and said, “This cup is the new covenant in my blood. Do this, as often as you drink it, in remembrance of me.”
  • New American Standard Bible - In the same way He also took the cup after supper, saying, “This cup is the new covenant in My blood; do this, as often as you drink it, in remembrance of Me.”
  • New King James Version - In the same manner He also took the cup after supper, saying, “This cup is the new covenant in My blood. This do, as often as you drink it, in remembrance of Me.”
  • Amplified Bible - In the same way, after supper He took the cup, saying, “This cup is the new covenant [ratified and established] in My blood; do this, as often as you drink it, in [affectionate] remembrance of Me.”
  • American Standard Version - In like manner also the cup, after supper, saying, This cup is the new covenant in my blood: this do, as often as ye drink it, in remembrance of me.
  • King James Version - After the same manner also he took the cup, when he had supped, saying, This cup is the new testament in my blood: this do ye, as oft as ye drink it, in remembrance of me.
  • New English Translation - In the same way, he also took the cup after supper, saying, “This cup is the new covenant in my blood. Do this, every time you drink it, in remembrance of me.”
  • World English Bible - In the same way he also took the cup, after supper, saying, “This cup is the new covenant in my blood. Do this, as often as you drink, in memory of me.”
  • 新標點和合本 - 飯後,也照樣拿起杯來,說:「這杯是用我的血所立的新約,你們每逢喝的時候,要如此行,為的是記念我。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 飯後,他也照樣拿起杯來,說:「這杯是用我的血所立的新約;你們每逢喝的時候,要如此行,來記念我。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 飯後,他也照樣拿起杯來,說:「這杯是用我的血所立的新約;你們每逢喝的時候,要如此行,來記念我。」
  • 當代譯本 - 飯後,祂照樣拿起杯來,說,「這杯是用我的血立的新約。你們每逢喝的時候,要這樣做來記念我。」
  • 聖經新譯本 - 飯後,照樣拿起杯來,說:“這杯是用我的血所立的新約,你們每逢喝的時候,應當這樣行,為的是記念我。”
  • 呂振中譯本 - 喫了餅以後, 拿 杯也照樣子;他說:『這杯是新的約,用我的血立的;你們每逢喝的時候,總要這樣行,來記念我。』
  • 中文標準譯本 - 晚餐後,他也照樣拿起杯來,說:「這杯是用我的血所立的新約。你們每逢喝的時候,應當如此行,為的是記念我。」
  • 現代標點和合本 - 飯後,也照樣拿起杯來,說:「這杯是用我的血所立的新約。你們每逢喝的時候,要如此行,為的是記念我。」
  • 文理和合譯本 - 餐後取杯亦然、曰、此杯乃新約、在於我血、每飲時、行此以憶我、
  • 文理委辦譯本 - 食後、取杯亦然、曰、此杯乃新約、為我血而立者、爾飲之以憶我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 餐後、取杯亦然、曰、此杯乃新約、以我血而立者、爾每飲之時、當行此以記憶我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 食後取爵亦然、曰: 此爵乃吾血所立之新約、 爾等每飲、當行此禮、以誌永懷。
  • Nueva Versión Internacional - De la misma manera, después de cenar, tomó la copa y dijo: «Esta copa es el nuevo pacto en mi sangre; hagan esto, cada vez que beban de ella, en memoria de mí».
  • 현대인의 성경 - 또 저녁을 잡수신 후에 마찬가지로 잔을 들고 “이 잔은 내 피로 세우는 새 계약이다. 이것을 행하여 마실 때마다 나를 기념하라” 하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Так же поступил и с чашей после ужина и сказал: «Эта чаша – новый завет, скрепленный Моей кровью. Делайте это каждый раз, когда пьете в память обо Мне».
  • Восточный перевод - Так же поступил и с чашей после ужина, и сказал: «Эта чаша – новое священное соглашение, скреплённое Моей кровью. Делайте это каждый раз, когда пьёте в память обо Мне».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так же поступил и с чашей после ужина, и сказал: «Эта чаша – новое священное соглашение, скреплённое Моей кровью. Делайте это каждый раз, когда пьёте в память обо Мне».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так же поступил и с чашей после ужина, и сказал: «Эта чаша – новое священное соглашение, скреплённое Моей кровью. Делайте это каждый раз, когда пьёте в память обо Мне».
  • La Bible du Semeur 2015 - De même, après le repas, il prit la coupe et dit : « Cette coupe est la nouvelle alliance scellée de mon sang ; faites ceci, toutes les fois que vous en boirez, en souvenir de moi. »
  • リビングバイブル - 夕食の後、同じように杯を取って言われました。「この杯は、神とあなたがたとの間の新しい契約です。この契約は、わたしの血によって立てられ、効力を発します。これを飲むたびに、わたしを思い出すため、このようにしなさい。」
  • Nestle Aland 28 - ὡσαύτως καὶ τὸ ποτήριον μετὰ τὸ δειπνῆσαι λέγων· τοῦτο τὸ ποτήριον ἡ καινὴ διαθήκη ἐστὶν ἐν τῷ ἐμῷ αἵματι· τοῦτο ποιεῖτε, ὁσάκις ἐὰν πίνητε, εἰς τὴν ἐμὴν ἀνάμνησιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὡσαύτως καὶ τὸ ποτήριον μετὰ τὸ δειπνῆσαι λέγων, τοῦτο τὸ ποτήριον ἡ καινὴ διαθήκη ἐστὶν ἐν τῷ ἐμῷ αἵματι; τοῦτο ποιεῖτε, ὁσάκις ἐὰν πίνητε, εἰς τὴν ἐμὴν ἀνάμνησιν.
  • Nova Versão Internacional - Da mesma forma, depois da ceia ele tomou o cálice e disse: “Este cálice é a nova aliança no meu sangue; façam isto sempre que o beberem em memória de mim”.
  • Hoffnung für alle - Ebenso nahm er nach dem Essen den Kelch mit Wein, reichte ihn seinen Jüngern und sprach: »Dieser Kelch ist der neue Bund zwischen Gott und euch, der durch mein Blut besiegelt wird. Sooft ihr aus diesem Kelch trinkt, denkt an mich und an das, was ich für euch getan habe!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อรับประทานแล้วทรงหยิบถ้วยขึ้นกระทำอย่างเดียวกันและตรัสว่า “ถ้วยนี้คือพันธสัญญาใหม่ด้วยโลหิตของเรา เมื่อใดที่พวกท่านดื่ม จงทำเช่นนี้เป็นที่รำลึกถึงเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วิธี​เดียว​กัน หลัง​จาก​อาหาร​เย็น พระ​องค์​หยิบ​ถ้วย​พลาง​กล่าว​ว่า “ถ้วย​นี้​เป็น​พันธ​สัญญา​ใหม่​ใน​โลหิต​ของ​เรา เมื่อ​ใด​ก็​ตาม​ที่​เจ้า​ดื่ม จง​ปฏิบัติ​เช่น​นี้ เพื่อ​ระลึก​ถึง​เรา”
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 3:14 - Tâm trí dân ấy vẫn bị mờ tối, mãi đến ngày nay họ đọc Cựu Ước, tấm màn vẫn còn che phủ cách ngăn. Chỉ trong Chúa Cứu Thế tấm màn ấy mới được dẹp đi.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:27 - Vì thế, ai ăn bánh uống chén của Chúa cách không xứng đáng, sẽ mắc tội với thân và máu của Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:28 - Mỗi người phải xét mình trước khi ăn bánh uống chén ấy.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:16 - Khi nâng chén xin Chúa ban phước lành, chúng ta không dự phần với máu Chúa Cứu Thế sao? Khi bẻ bánh tưởng niệm Chúa, chúng ta không dự phần với thân thể Chúa sao?
  • Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
  • 2 Cô-rinh-tô 3:6 - Ngài cũng cho chúng tôi khả năng đảm nhiệm công vụ của giao ước mới, không phải giao ước bằng văn tự, nhưng bằng Chúa Thánh Linh. Văn tự làm cho chết, nhưng Chúa Thánh Linh ban sự sống.
  • Hê-bơ-rơ 9:15 - Do đó, Chúa Cứu Thế làm Đấng Trung Gian của giao ước mới; Ngài đã chịu chết để cứu chuộc loài người khỏi mọi vi phạm chiếu theo giao ước cũ. Nhờ Ngài, những ai được Đức Chúa Trời mời gọi đều tiếp nhận phước hạnh vĩnh cửu như Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Hê-bơ-rơ 9:16 - Người ta không thể thi hành một chúc thư khi chưa có bằng chứng người viết chúc thư đã chết,
  • Hê-bơ-rơ 9:17 - vì chúc thư chỉ có hiệu lực khi người ấy qua đời. Nếu người ấy còn sống, chúc thư chưa có hiệu lực.
  • Hê-bơ-rơ 9:18 - Vì thế, giao ước cũ cần được máu ấn chứng mới có hiệu lực.
  • Hê-bơ-rơ 9:19 - Sau khi công bố các điều khoản luật pháp cho dân chúng. Môi-se lấy máu bò con và máu dê đực cùng với nước, dùng lông chiên đỏ tươi và cành phương thảo rảy máu trên sách luật và dân chúng.
  • Hê-bơ-rơ 9:20 - Ông lệnh: “Đây là máu của giao ước Đức Chúa Trời đã thiết lập cho các ngươi.”
  • Lu-ca 22:20 - Cũng thế, sau bữa ăn, Chúa cầm chén nước nho và bảo: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, ấn chứng bằng máu Ta, máu phải đổ ra vì các con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng như thế, sau khi ăn tối, Chúa cầm chén và phán: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, được ấn chứng bằng máu Ta. Khi nào các con uống, hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
  • 新标点和合本 - 饭后,也照样拿起杯来,说:“这杯是用我的血所立的新约,你们每逢喝的时候,要如此行,为的是记念我。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 饭后,他也照样拿起杯来,说:“这杯是用我的血所立的新约;你们每逢喝的时候,要如此行,来记念我。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 饭后,他也照样拿起杯来,说:“这杯是用我的血所立的新约;你们每逢喝的时候,要如此行,来记念我。”
  • 当代译本 - 饭后,祂照样拿起杯来,说,“这杯是用我的血立的新约。你们每逢喝的时候,要这样做来记念我。”
  • 圣经新译本 - 饭后,照样拿起杯来,说:“这杯是用我的血所立的新约,你们每逢喝的时候,应当这样行,为的是记念我。”
  • 中文标准译本 - 晚餐后,他也照样拿起杯来,说:“这杯是用我的血所立的新约。你们每逢喝的时候,应当如此行,为的是记念我。”
  • 现代标点和合本 - 饭后,也照样拿起杯来,说:“这杯是用我的血所立的新约。你们每逢喝的时候,要如此行,为的是记念我。”
  • 和合本(拼音版) - 饭后,也照样拿起杯来,说:“这杯是用我的血所立的新约。你们每逢喝的时候,要如此行,为的是记念我。”
  • New International Version - In the same way, after supper he took the cup, saying, “This cup is the new covenant in my blood; do this, whenever you drink it, in remembrance of me.”
  • New International Reader's Version - In the same way, after supper he took the cup. He said, “This cup is the new covenant in my blood. Every time you drink it, do it in memory of me.”
  • English Standard Version - In the same way also he took the cup, after supper, saying, “This cup is the new covenant in my blood. Do this, as often as you drink it, in remembrance of me.”
  • New Living Translation - In the same way, he took the cup of wine after supper, saying, “This cup is the new covenant between God and his people—an agreement confirmed with my blood. Do this in remembrance of me as often as you drink it.”
  • Christian Standard Bible - In the same way also he took the cup, after supper, and said, “This cup is the new covenant in my blood. Do this, as often as you drink it, in remembrance of me.”
  • New American Standard Bible - In the same way He also took the cup after supper, saying, “This cup is the new covenant in My blood; do this, as often as you drink it, in remembrance of Me.”
  • New King James Version - In the same manner He also took the cup after supper, saying, “This cup is the new covenant in My blood. This do, as often as you drink it, in remembrance of Me.”
  • Amplified Bible - In the same way, after supper He took the cup, saying, “This cup is the new covenant [ratified and established] in My blood; do this, as often as you drink it, in [affectionate] remembrance of Me.”
  • American Standard Version - In like manner also the cup, after supper, saying, This cup is the new covenant in my blood: this do, as often as ye drink it, in remembrance of me.
  • King James Version - After the same manner also he took the cup, when he had supped, saying, This cup is the new testament in my blood: this do ye, as oft as ye drink it, in remembrance of me.
  • New English Translation - In the same way, he also took the cup after supper, saying, “This cup is the new covenant in my blood. Do this, every time you drink it, in remembrance of me.”
  • World English Bible - In the same way he also took the cup, after supper, saying, “This cup is the new covenant in my blood. Do this, as often as you drink, in memory of me.”
  • 新標點和合本 - 飯後,也照樣拿起杯來,說:「這杯是用我的血所立的新約,你們每逢喝的時候,要如此行,為的是記念我。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 飯後,他也照樣拿起杯來,說:「這杯是用我的血所立的新約;你們每逢喝的時候,要如此行,來記念我。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 飯後,他也照樣拿起杯來,說:「這杯是用我的血所立的新約;你們每逢喝的時候,要如此行,來記念我。」
  • 當代譯本 - 飯後,祂照樣拿起杯來,說,「這杯是用我的血立的新約。你們每逢喝的時候,要這樣做來記念我。」
  • 聖經新譯本 - 飯後,照樣拿起杯來,說:“這杯是用我的血所立的新約,你們每逢喝的時候,應當這樣行,為的是記念我。”
  • 呂振中譯本 - 喫了餅以後, 拿 杯也照樣子;他說:『這杯是新的約,用我的血立的;你們每逢喝的時候,總要這樣行,來記念我。』
  • 中文標準譯本 - 晚餐後,他也照樣拿起杯來,說:「這杯是用我的血所立的新約。你們每逢喝的時候,應當如此行,為的是記念我。」
  • 現代標點和合本 - 飯後,也照樣拿起杯來,說:「這杯是用我的血所立的新約。你們每逢喝的時候,要如此行,為的是記念我。」
  • 文理和合譯本 - 餐後取杯亦然、曰、此杯乃新約、在於我血、每飲時、行此以憶我、
  • 文理委辦譯本 - 食後、取杯亦然、曰、此杯乃新約、為我血而立者、爾飲之以憶我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 餐後、取杯亦然、曰、此杯乃新約、以我血而立者、爾每飲之時、當行此以記憶我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 食後取爵亦然、曰: 此爵乃吾血所立之新約、 爾等每飲、當行此禮、以誌永懷。
  • Nueva Versión Internacional - De la misma manera, después de cenar, tomó la copa y dijo: «Esta copa es el nuevo pacto en mi sangre; hagan esto, cada vez que beban de ella, en memoria de mí».
  • 현대인의 성경 - 또 저녁을 잡수신 후에 마찬가지로 잔을 들고 “이 잔은 내 피로 세우는 새 계약이다. 이것을 행하여 마실 때마다 나를 기념하라” 하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Так же поступил и с чашей после ужина и сказал: «Эта чаша – новый завет, скрепленный Моей кровью. Делайте это каждый раз, когда пьете в память обо Мне».
  • Восточный перевод - Так же поступил и с чашей после ужина, и сказал: «Эта чаша – новое священное соглашение, скреплённое Моей кровью. Делайте это каждый раз, когда пьёте в память обо Мне».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так же поступил и с чашей после ужина, и сказал: «Эта чаша – новое священное соглашение, скреплённое Моей кровью. Делайте это каждый раз, когда пьёте в память обо Мне».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так же поступил и с чашей после ужина, и сказал: «Эта чаша – новое священное соглашение, скреплённое Моей кровью. Делайте это каждый раз, когда пьёте в память обо Мне».
  • La Bible du Semeur 2015 - De même, après le repas, il prit la coupe et dit : « Cette coupe est la nouvelle alliance scellée de mon sang ; faites ceci, toutes les fois que vous en boirez, en souvenir de moi. »
  • リビングバイブル - 夕食の後、同じように杯を取って言われました。「この杯は、神とあなたがたとの間の新しい契約です。この契約は、わたしの血によって立てられ、効力を発します。これを飲むたびに、わたしを思い出すため、このようにしなさい。」
  • Nestle Aland 28 - ὡσαύτως καὶ τὸ ποτήριον μετὰ τὸ δειπνῆσαι λέγων· τοῦτο τὸ ποτήριον ἡ καινὴ διαθήκη ἐστὶν ἐν τῷ ἐμῷ αἵματι· τοῦτο ποιεῖτε, ὁσάκις ἐὰν πίνητε, εἰς τὴν ἐμὴν ἀνάμνησιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὡσαύτως καὶ τὸ ποτήριον μετὰ τὸ δειπνῆσαι λέγων, τοῦτο τὸ ποτήριον ἡ καινὴ διαθήκη ἐστὶν ἐν τῷ ἐμῷ αἵματι; τοῦτο ποιεῖτε, ὁσάκις ἐὰν πίνητε, εἰς τὴν ἐμὴν ἀνάμνησιν.
  • Nova Versão Internacional - Da mesma forma, depois da ceia ele tomou o cálice e disse: “Este cálice é a nova aliança no meu sangue; façam isto sempre que o beberem em memória de mim”.
  • Hoffnung für alle - Ebenso nahm er nach dem Essen den Kelch mit Wein, reichte ihn seinen Jüngern und sprach: »Dieser Kelch ist der neue Bund zwischen Gott und euch, der durch mein Blut besiegelt wird. Sooft ihr aus diesem Kelch trinkt, denkt an mich und an das, was ich für euch getan habe!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อรับประทานแล้วทรงหยิบถ้วยขึ้นกระทำอย่างเดียวกันและตรัสว่า “ถ้วยนี้คือพันธสัญญาใหม่ด้วยโลหิตของเรา เมื่อใดที่พวกท่านดื่ม จงทำเช่นนี้เป็นที่รำลึกถึงเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วิธี​เดียว​กัน หลัง​จาก​อาหาร​เย็น พระ​องค์​หยิบ​ถ้วย​พลาง​กล่าว​ว่า “ถ้วย​นี้​เป็น​พันธ​สัญญา​ใหม่​ใน​โลหิต​ของ​เรา เมื่อ​ใด​ก็​ตาม​ที่​เจ้า​ดื่ม จง​ปฏิบัติ​เช่น​นี้ เพื่อ​ระลึก​ถึง​เรา”
  • 2 Cô-rinh-tô 3:14 - Tâm trí dân ấy vẫn bị mờ tối, mãi đến ngày nay họ đọc Cựu Ước, tấm màn vẫn còn che phủ cách ngăn. Chỉ trong Chúa Cứu Thế tấm màn ấy mới được dẹp đi.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:27 - Vì thế, ai ăn bánh uống chén của Chúa cách không xứng đáng, sẽ mắc tội với thân và máu của Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:28 - Mỗi người phải xét mình trước khi ăn bánh uống chén ấy.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:16 - Khi nâng chén xin Chúa ban phước lành, chúng ta không dự phần với máu Chúa Cứu Thế sao? Khi bẻ bánh tưởng niệm Chúa, chúng ta không dự phần với thân thể Chúa sao?
  • Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
  • 2 Cô-rinh-tô 3:6 - Ngài cũng cho chúng tôi khả năng đảm nhiệm công vụ của giao ước mới, không phải giao ước bằng văn tự, nhưng bằng Chúa Thánh Linh. Văn tự làm cho chết, nhưng Chúa Thánh Linh ban sự sống.
  • Hê-bơ-rơ 9:15 - Do đó, Chúa Cứu Thế làm Đấng Trung Gian của giao ước mới; Ngài đã chịu chết để cứu chuộc loài người khỏi mọi vi phạm chiếu theo giao ước cũ. Nhờ Ngài, những ai được Đức Chúa Trời mời gọi đều tiếp nhận phước hạnh vĩnh cửu như Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Hê-bơ-rơ 9:16 - Người ta không thể thi hành một chúc thư khi chưa có bằng chứng người viết chúc thư đã chết,
  • Hê-bơ-rơ 9:17 - vì chúc thư chỉ có hiệu lực khi người ấy qua đời. Nếu người ấy còn sống, chúc thư chưa có hiệu lực.
  • Hê-bơ-rơ 9:18 - Vì thế, giao ước cũ cần được máu ấn chứng mới có hiệu lực.
  • Hê-bơ-rơ 9:19 - Sau khi công bố các điều khoản luật pháp cho dân chúng. Môi-se lấy máu bò con và máu dê đực cùng với nước, dùng lông chiên đỏ tươi và cành phương thảo rảy máu trên sách luật và dân chúng.
  • Hê-bơ-rơ 9:20 - Ông lệnh: “Đây là máu của giao ước Đức Chúa Trời đã thiết lập cho các ngươi.”
  • Lu-ca 22:20 - Cũng thế, sau bữa ăn, Chúa cầm chén nước nho và bảo: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, ấn chứng bằng máu Ta, máu phải đổ ra vì các con.
圣经
资源
计划
奉献