逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - đều uống một dòng nước thiêng chảy từ một vầng đá thiêng lăn theo họ. Vầng đá ấy là Chúa Cứu Thế.
- 新标点和合本 - 也都喝了一样的灵水。所喝的,是出于随着他们的灵磐石;那磐石就是基督。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 也都喝了一样的灵水,所喝的是出于跟随着他们的灵磐石;那磐石就是基督。
- 和合本2010(神版-简体) - 也都喝了一样的灵水,所喝的是出于跟随着他们的灵磐石;那磐石就是基督。
- 当代译本 - 都喝过同样的灵水,因为他们从那与他们同行的属灵磐石中得水喝,那磐石就是基督。
- 圣经新译本 - 都喝了一样的灵水;他们所喝的,是从那随着他们的灵磐石那里来的,这磐石就是基督。
- 中文标准译本 - 也都喝了同样的属灵之水。原来他们所喝的是出于那随着他们的属灵磐石;那磐石就是基督。
- 现代标点和合本 - 也都喝了一样的灵水;所喝的是出于随着他们的灵磐石,那磐石就是基督。
- 和合本(拼音版) - 也都喝了一样的灵水;所喝的,是出于随着他们的灵磐石,那磐石就是基督。
- New International Version - and drank the same spiritual drink; for they drank from the spiritual rock that accompanied them, and that rock was Christ.
- New International Reader's Version - They all drank the same spiritual water. They drank from the spiritual rock that went with them. That rock was Christ.
- English Standard Version - and all drank the same spiritual drink. For they drank from the spiritual Rock that followed them, and the Rock was Christ.
- New Living Translation - and all of them drank the same spiritual water. For they drank from the spiritual rock that traveled with them, and that rock was Christ.
- Christian Standard Bible - and all drank the same spiritual drink. For they drank from the spiritual rock that followed them, and that rock was Christ.
- New American Standard Bible - and all drank the same spiritual drink, for they were drinking from a spiritual rock which followed them; and the rock was Christ.
- New King James Version - and all drank the same spiritual drink. For they drank of that spiritual Rock that followed them, and that Rock was Christ.
- Amplified Bible - and all [of them] drank the same spiritual drink, for they were drinking from a spiritual rock which followed them; and the rock was Christ.
- American Standard Version - and did all drink the same spiritual drink: for they drank of a spiritual rock that followed them: and the rock was Christ.
- King James Version - And did all drink the same spiritual drink: for they drank of that spiritual Rock that followed them: and that Rock was Christ.
- New English Translation - and all drank the same spiritual drink. For they were all drinking from the spiritual rock that followed them, and the rock was Christ.
- World English Bible - and all drank the same spiritual drink. For they drank of a spiritual rock that followed them, and the rock was Christ.
- 新標點和合本 - 也都喝了一樣的靈水。所喝的,是出於隨着他們的靈磐石;那磐石就是基督。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 也都喝了一樣的靈水,所喝的是出於跟隨着他們的靈磐石;那磐石就是基督。
- 和合本2010(神版-繁體) - 也都喝了一樣的靈水,所喝的是出於跟隨着他們的靈磐石;那磐石就是基督。
- 當代譯本 - 都喝過同樣的靈水,因為他們從那與他們同行的屬靈磐石中得水喝,那磐石就是基督。
- 聖經新譯本 - 都喝了一樣的靈水;他們所喝的,是從那隨著他們的靈磐石那裡來的,這磐石就是基督。
- 呂振中譯本 - 也都喝了一樣的靈飲,從隨行着的屬靈磐石上喝的:那磐石就是上帝所膏立者基督。
- 中文標準譯本 - 也都喝了同樣的屬靈之水。原來他們所喝的是出於那隨著他們的屬靈磐石;那磐石就是基督。
- 現代標點和合本 - 也都喝了一樣的靈水;所喝的是出於隨著他們的靈磐石,那磐石就是基督。
- 文理和合譯本 - 皆飲一靈飲、蓋所飲者、出自相隨之靈磐、夫磐即基督也、
- 文理委辦譯本 - 其所飲者、隨在皆有靈磐之水、磐者、基督也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 皆飲靈飲、所飲者乃自隨之之靈磐所出、此磐即基督、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 共飲同一神水、蓋靈磐常與之偕、若輩得隨時就飲焉。靈磐者何、基督是已。
- Nueva Versión Internacional - y tomaron la misma bebida espiritual, pues bebían de la roca espiritual que los acompañaba, y la roca era Cristo.
- 현대인의 성경 - 똑같이 신령한 물을 마셨습니다. 그들은 이 물을 신령한 바위에서 마셨는데 그 바위는 그들과 함께하셨던 그리스도였습니다.
- Новый Русский Перевод - и пили одно и то же духовное питье. Они пили из духовной скалы, которая сопровождала их , и скалой этой был Христос.
- Восточный перевод - и пили одно и то же духовное питьё. Они пили из духовной скалы, которая сопровождала их , и скалой этой был Масих.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и пили одно и то же духовное питьё. Они пили из духовной скалы, которая сопровождала их , и скалой этой был аль-Масих.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и пили одно и то же духовное питьё. Они пили из духовной скалы, которая сопровождала их , и скалой этой был Масех.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils ont tous bu la même boisson spirituelle, car ils buvaient de l’eau jaillie d’un rocher spirituel qui les accompagnait ; et ce rocher n’était autre que Christ lui-même .
- Nestle Aland 28 - καὶ πάντες τὸ αὐτὸ πνευματικὸν ἔπιον πόμα· ἔπινον γὰρ ἐκ πνευματικῆς ἀκολουθούσης πέτρας, ἡ πέτρα δὲ ἦν ὁ Χριστός.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ πάντες τὸ αὐτὸ πνευματικὸν ἔπιον πόμα; ἔπινον γὰρ ἐκ πνευματικῆς ἀκολουθούσης πέτρας ἡ δὲ πέτρα ἦν ὁ Χριστός.
- Nova Versão Internacional - e beberam da mesma bebida espiritual; pois bebiam da rocha espiritual que os acompanhava, e essa rocha era Cristo.
- Hoffnung für alle - und sie tranken dasselbe Wasser aus einem Felsen. Dieser Felsen hatte eine besondere Bedeutung: Er kam mit ihnen, und durch ihn war Christus selbst bei ihnen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และได้ดื่มน้ำทิพย์เหมือนกัน พวกเขาได้ดื่มน้ำจากศิลาทิพย์ ซึ่งร่วมทางมากับพวกเขา และศิลานั้นคือพระคริสต์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และดื่มสิ่งที่เป็นฝ่ายวิญญาณเหมือนกันหมด เพราะว่าทุกคนดื่มจากศิลาฝ่ายวิญญาณซึ่งร่วมเดินทางไปกับพวกเขา ศิลานั้นคือพระคริสต์
交叉引用
- Đa-ni-ên 7:17 - Bốn con thú lớn là bốn vua trên thế giới; họ sẽ nổi lên giành quyền bá chủ.
- Sáng Thế Ký 40:12 - Giô-sép giải thích: “Đây là ý nghĩa: Ba nhánh là ba ngày.
- Ê-xê-chi-ên 5:4 - Rồi lấy vài sợi ném vào lửa, đốt cháy chúng. Lửa sẽ lan ra từ những sợi tóc đó và thiêu hủy cả nhà Ít-ra-ên.
- Ê-xê-chi-ên 5:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Đây là một minh họa về việc sẽ xảy ra cho Giê-ru-sa-lem. Ta đặt nó vào giữa các nước,
- Sáng Thế Ký 41:26 - Bảy con bò béo tốt—cũng như bảy bông lúa chắc—là bảy năm thịnh vượng được mùa.
- Ga-la-ti 4:25 - Núi Si-nai—người A-rập gọi là núi A-ga theo tên người mẹ nô lệ—chỉ về Giê-ru-sa-lem hiện nay, vì thành phố ấy là thủ đô của dân tộc làm nô lệ cho luật pháp.
- Ma-thi-ơ 13:38 - Đồng ruộng là thế gian. Hạt giống là công dân Nước Trời. Còn cỏ dại là người theo quỷ Sa-tan.
- Ma-thi-ơ 13:39 - Kẻ thù gieo cỏ dại vào lúa chính là ma quỷ; mùa gặt là ngày tận thế; thợ gặt là các thiên sứ.
- Đa-ni-ên 2:38 - Chúa đã cho vua quyền cai trị loài người, cả đến các loài điểu, thú, côn trùng. Vậy, vua là cái đầu bằng vàng.
- 1 Cô-rinh-tô 11:24 - tạ ơn Đức Chúa Trời rồi bẻ ra và phán: “Các con hãy lấy ăn. Đây là thân thể Ta phải tan nát vì các con. Hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
- 1 Cô-rinh-tô 11:25 - Cũng như thế, sau khi ăn tối, Chúa cầm chén và phán: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, được ấn chứng bằng máu Ta. Khi nào các con uống, hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:21 - Tôi lấy vật tội lỗi, tức là tượng bò con anh em đã làm, đem đốt và nghiền ra thật nhỏ như bụi, bỏ vào khe nước từ trên núi chảy xuống.
- Ma-thi-ơ 26:26 - Khi đang ăn, Chúa Giê-xu lấy bánh, cảm tạ rồi bẻ ra trao cho các môn đệ. Ngài dạy: “Đây là thân thể Ta, các con hãy lấy ăn.”
- Ma-thi-ơ 26:27 - Chúa cũng rót nước nho, cảm tạ Đức Chúa Trời rồi đưa cho các môn đệ:
- Ma-thi-ơ 26:28 - “Các con hãy uống vì đây là máu Ta, máu đổ ra cho nhiều người được tha tội, ấn chứng Giao Ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
- Hê-bơ-rơ 10:1 - Luật pháp Do Thái thời xưa chỉ là hình ảnh lu mờ của những việc tốt đẹp trong thời đại cứu rỗi. Sinh tế dâng lên hằng năm vẫn không thể khiến người dâng tế lễ trở nên hoàn hảo được.
- Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
- Cô-lô-se 2:17 - Đó là những luật lệ tạm thời, hình bóng của một thực tại sẽ đến sau, là Chúa Cứu Thế.
- Giăng 4:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu chị biết được tặng phẩm Đức Chúa Trời dành cho chị, và biết Người đang nói với chị là ai, tất chị sẽ xin Ta cho nước hằng sống.”
- Giăng 7:37 - Ngày cuối trong kỳ lễ là ngày long trọng nhất, Chúa Giê-xu đứng lên, lớn tiếng kêu gọi: “Người nào khát hãy đến với Ta mà uống.
- Y-sai 43:20 - Các dã thú trong đồng sẽ cảm tạ Ta, loài chó rừng và loài cú sẽ tôn ngợi Ta, vì Ta cho chúng nước trong hoang mạc. Phải, Ta sẽ khơi sông ngòi tưới nhuần đất khô để dân Ta đã chọn được tươi mới.
- Y-sai 48:21 - Dân Chúa không còn khát khi Chúa dẫn dân Ngài qua hoang mạc. Chúa đã chẻ đá, và nước trào ra cho họ uống.
- Thi Thiên 78:20 - Phải, Chúa có thể đập vầng đá cho nước trào tuôn nhưng Ngài không thể ban dân Ngài bánh và thịt.”
- Giăng 4:14 - Nhưng uống nước Ta cho sẽ chẳng bao giờ khát nữa; nước Ta cho sẽ thành một mạch nước trong tâm hồn, tuôn tràn mãi mãi sức sống vĩnh cửu.”
- Dân Số Ký 20:11 - Nói xong, Môi-se vung gậy đập vào vầng đá hai lần. Nước liền bắn vọt ra lai láng. Vậy toàn dân và thú vật đều uống.
- Thi Thiên 105:41 - Chúa mở đá cho nước tuôn trào, như dòng sông trong hoang mạc mênh mông.
- Thi Thiên 78:15 - Chúa chẻ vầng đá giữa hoang mạc, ban cho họ dòng nước ngọt từ vực sâu.
- Xuất Ai Cập 17:6 - Ta sẽ đứng trước mặt con trên tảng đá ở Hô-rếp. Hãy đập tảng đá, nước sẽ chảy ra cho họ uống.” Môi-se làm đúng lời Chúa phán, nước từ tảng đá chảy vọt ra.