逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng làm việc vì lợi riêng, nhưng hãy mưu lợi ích chung cho nhiều người.
- 新标点和合本 - 无论何人,不要求自己的益处,乃要求别人的益处。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 无论什么人,不要求自己的益处,而要求别人的益处。
- 和合本2010(神版-简体) - 无论什么人,不要求自己的益处,而要求别人的益处。
- 当代译本 - 无论是谁,不要求自己的好处,要求别人的好处。
- 圣经新译本 - 人不要求自己的好处,却要求别人的好处。
- 中文标准译本 - 谁都不应当求自己的益处,而应当求别人的益处。
- 现代标点和合本 - 无论何人,不要求自己的益处,乃要求别人的益处。
- 和合本(拼音版) - 无论何人,不要求自己的益处,乃要求别人的益处。
- New International Version - No one should seek their own good, but the good of others.
- New International Reader's Version - No one should look out for their own interests. Instead, they should look out for the interests of others.
- English Standard Version - Let no one seek his own good, but the good of his neighbor.
- New Living Translation - Don’t be concerned for your own good but for the good of others.
- Christian Standard Bible - No one is to seek his own good, but the good of the other person.
- New American Standard Bible - No one is to seek his own advantage, but rather that of his neighbor.
- New King James Version - Let no one seek his own, but each one the other’s well-being.
- Amplified Bible - Let no one seek [only] his own good, but [also] that of the other person.
- American Standard Version - Let no man seek his own, but each his neighbor’s good.
- King James Version - Let no man seek his own, but every man another's wealth.
- New English Translation - Do not seek your own good, but the good of the other person.
- World English Bible - Let no one seek his own, but each one his neighbor’s good.
- 新標點和合本 - 無論何人,不要求自己的益處,乃要求別人的益處。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 無論甚麼人,不要求自己的益處,而要求別人的益處。
- 和合本2010(神版-繁體) - 無論甚麼人,不要求自己的益處,而要求別人的益處。
- 當代譯本 - 無論是誰,不要求自己的好處,要求別人的好處。
- 聖經新譯本 - 人不要求自己的好處,卻要求別人的好處。
- 呂振中譯本 - 人別尋求自己的 益處 了,總要 尋求 別人的 益處 。
- 中文標準譯本 - 誰都不應當求自己的益處,而應當求別人的益處。
- 現代標點和合本 - 無論何人,不要求自己的益處,乃要求別人的益處。
- 文理和合譯本 - 勿求益己、惟求益人、
- 文理委辦譯本 - 勿第求益己、乃求益人、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿求己益、各當求人之益、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾人不可一意孤行、亦須為他人設想也。
- Nueva Versión Internacional - Que nadie busque sus propios intereses, sino los del prójimo.
- 현대인의 성경 - 누구든지 자기 유익을 생각하지 말고 남의 유익을 생각해야 합니다.
- Новый Русский Перевод - Пусть никто не старается угодить себе, но заботится о том, что несет благо другим.
- Восточный перевод - Пусть никто не старается угодить себе, но заботится о том, что несёт благо другим.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть никто не старается угодить себе, но заботится о том, что несёт благо другим.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть никто не старается угодить себе, но заботится о том, что несёт благо другим.
- La Bible du Semeur 2015 - Que chacun de vous, au lieu de songer seulement à lui-même, recherche aussi les intérêts des autres.
- リビングバイブル - 自分のことばかり考えてはいけません。他の人を思いやり、何がその人にとって最善か、よく考えなさい。
- Nestle Aland 28 - μηδεὶς τὸ ἑαυτοῦ ζητείτω ἀλλὰ τὸ τοῦ ἑτέρου.
- unfoldingWord® Greek New Testament - μηδεὶς τὸ ἑαυτοῦ ζητείτω, ἀλλὰ τὸ τοῦ ἑτέρου.
- Nova Versão Internacional - Ninguém deve buscar o seu próprio bem, mas sim o dos outros.
- Hoffnung für alle - Denkt bei dem, was ihr tut, nicht nur an euch. Denkt vor allem an die anderen und daran, was für sie gut ist.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทุกคนไม่ควรเห็นแก่ประโยชน์ส่วนตัว แต่จงเห็นแก่ประโยชน์ของผู้อื่น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่ควรมีผู้ใดที่หาประโยชน์เพื่อตนเอง แต่ควรหาเพื่อคนอื่นๆ
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 12:14 - Đây là lần thứ ba tôi sẵn sàng đến thăm anh chị em, không phải để làm phiền anh chị em. Tôi không cần tiền bạc của anh chị em, nhưng tôi cần chính anh chị em đó! Dù con cái không dành dụm tiền giúp cha mẹ, nhưng cha mẹ vẫn luôn luôn giúp đỡ con cái.
- Rô-ma 15:1 - Dù có lòng tin vững mạnh, chúng ta cũng không nên làm thỏa lòng mình, nhưng phải lưu tâm nâng đỡ người kém đức tin.
- Rô-ma 15:2 - Mỗi chúng ta phải làm vui lòng anh chị em mình, để giúp ích và xây dựng cho họ.
- 1 Cô-rinh-tô 9:19 - Dù được tự do, không lệ thuộc ai, nhưng tôi tình nguyện làm nô lệ mọi người để dìu dắt nhiều người đến với Chúa.
- 1 Cô-rinh-tô 9:20 - Giữa người Do Thái, tôi sống như người Do Thái để giúp họ tin Chúa. Giữa người theo luật pháp Do Thái, dù không bị luật pháp chi phối, tôi sống như người theo luật pháp, để đưa họ đến với Chúa.
- 1 Cô-rinh-tô 9:21 - Giữa người không theo luật pháp, tôi sống như người không luật pháp (dù tôi vẫn theo luật pháp của Chúa Cứu Thế) để giúp họ được cứu rỗi.
- 1 Cô-rinh-tô 9:22 - Giữa người yếu đuối, tôi sống như người yếu đuối, để cứu người yếu đuối. Tôi hòa mình với mọi người, dùng mọi cách để có thể cứu một số người.
- 1 Cô-rinh-tô 9:23 - Tôi làm mọi việc vì Phúc Âm, để được hưởng phước với Phúc Âm.
- 1 Cô-rinh-tô 13:5 - hay khiếm nhã. Tình yêu không vị kỷ, không mau giận, không chấp trách.
- Phi-líp 2:4 - Đừng vị kỷ nhưng phải lưu ý đến quyền lợi người khác.
- Phi-líp 2:5 - Anh chị em hãy có tinh thần giống Chúa Cứu Thế.
- Phi-líp 2:21 - Những người khác còn bận tâm về các việc riêng tư, không lưu ý đến công việc Chúa Cứu Thế.
- 1 Cô-rinh-tô 10:33 - Tôi cố gắng làm đẹp lòng mọi người trong mọi việc, không tìm lợi riêng nhưng mưu lợi ích chung cho nhiều người, để họ được cứu rỗi.