Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:47 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mách-li, Mu-si, Mê-ra-ri, và Lê-vi.
  • 新标点和合本 - 沙麦是末力的儿子;末力是母示的儿子;母示是米拉利的儿子;米拉利是利未的儿子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 沙麦是末力的儿子,末力是母示的儿子,母示是米拉利的儿子,米拉利是利未的儿子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 沙麦是末力的儿子,末力是母示的儿子,母示是米拉利的儿子,米拉利是利未的儿子。
  • 当代译本 - 沙麦是末力的儿子,末力是姆示的儿子,姆示是米拉利的儿子,米拉利是利未的儿子。
  • 圣经新译本 - 沙麦是末力的儿子,末力是母示的儿子,母示是米拉利的儿子,米拉利是利未的儿子。
  • 中文标准译本 - 谢梅尔是玛赫利的儿子, 玛赫利是穆希的儿子,穆希是米拉利的子孙, 米拉利是利未的儿子。
  • 现代标点和合本 - 沙麦是末力的儿子,末力是母示的儿子,母示是米拉利的儿子,米拉利是利未的儿子。
  • 和合本(拼音版) - 沙麦是末力的儿子;末力是母示的儿子;母示是米拉利的儿子;米拉利是利未的儿子。
  • New International Version - the son of Mahli, the son of Mushi, the son of Merari, the son of Levi.
  • New International Reader's Version - Shemer was the son of Mahli. Mahli was the son of Mushi. Mushi was the son of Merari. And Merari was the son of Levi.
  • English Standard Version - son of Mahli, son of Mushi, son of Merari, son of Levi.
  • New Living Translation - Mahli, Mushi, Merari, and Levi.
  • Christian Standard Bible - son of Mahli, son of Mushi, son of Merari, son of Levi.
  • New American Standard Bible - the son of Mahli, the son of Mushi, the son of Merari, the son of Levi.
  • New King James Version - the son of Mahli, the son of Mushi, the son of Merari, the son of Levi.
  • Amplified Bible - the son of Mahli, the son of Mushi, the son of Merari, the son of Levi.
  • American Standard Version - the son of Mahli, the son of Mushi, the son of Merari, the son of Levi.
  • King James Version - The son of Mahli, the son of Mushi, the son of Merari, the son of Levi.
  • New English Translation - son of Mahli, son of Mushi, son of Merari, son of Levi.
  • World English Bible - the son of Mahli, the son of Mushi, the son of Merari, the son of Levi.
  • 新標點和合本 - 沙麥是末力的兒子;末力是母示的兒子;母示是米拉利的兒子;米拉利是利未的兒子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 沙麥是末力的兒子,末力是母示的兒子,母示是米拉利的兒子,米拉利是利未的兒子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 沙麥是末力的兒子,末力是母示的兒子,母示是米拉利的兒子,米拉利是利未的兒子。
  • 當代譯本 - 沙麥是末力的兒子,末力是姆示的兒子,姆示是米拉利的兒子,米拉利是利未的兒子。
  • 聖經新譯本 - 沙麥是末力的兒子,末力是母示的兒子,母示是米拉利的兒子,米拉利是利未的兒子。
  • 呂振中譯本 - 沙麥 是 末力 的兒子, 末力 是 母示 的兒子, 母示 是 米拉利 的兒子, 米拉利 是 利未 的兒子。
  • 中文標準譯本 - 謝梅爾是瑪赫利的兒子, 瑪赫利是穆希的兒子,穆希是米拉利的子孫, 米拉利是利未的兒子。
  • 現代標點和合本 - 沙麥是末力的兒子,末力是母示的兒子,母示是米拉利的兒子,米拉利是利未的兒子。
  • 文理和合譯本 - 沙麥乃末力子、末力乃母示子、母示乃米拉利子、米拉利乃利未子、
  • 文理委辦譯本 - 沙麥乃抹利之子、抹利與母示乃米喇哩之子、米喇哩乃利未之子。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 沙麥 乃 抹利 子、 抹利 乃 母示 子、 母示 乃 米拉利 子、 米拉利 乃 利未 子、
  • Nueva Versión Internacional - Majlí, Musí, Merari y Leví.
  • 현대인의 성경 - 마흘리, 무시, 므라리, 레위이다.
  • Новый Русский Перевод - сына Махли, сына Муши, сына Мерари, сына Левия.
  • Восточный перевод - сына Махли, сына Муши, сына Мерари, сына Леви.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - сына Махли, сына Муши, сына Мерари, сына Леви.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - сына Махли, сына Муши, сына Мерари, сына Леви.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les Guershonites obtinrent pour leurs familles treize villes situées dans les territoires des tribus d’Issacar, d’Aser, de Nephtali et de la tribu de Manassé établie dans le Basan.
  • Nova Versão Internacional - filho de Mali, filho de Musi, filho de Merari, filho de Levi.
  • Hoffnung für alle - Die Sippen von Gerschons Nachkommen erhielten dreizehn Städte aus den Gebieten von Issachar, Asser, Naftali und aus der Gegend von Baschan in Manasse.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซึ่งเป็นบุตรของมาห์ลี ซึ่งเป็นบุตรของมูชี ซึ่งเป็นบุตรของเมรารี ซึ่งเป็นบุตรของเลวี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เชเมอร์​เป็น​บุตร​ของ​มัคลี มัคลี​เป็น​บุตร​ของ​มูชี มูชี​เป็น​บุตร​ของ​เมรารี เมรารี​เป็น​บุตร​ของ​เลวี
交叉引用
  • Dân Số Ký 3:33 - Họ hàng Mách-li và họ hàng Mu-si thuộc về Mê-ra-ri; đó là dòng họ Mê-ra-ri.
  • Dân Số Ký 3:34 - Tổng số người nam từ một tháng trở lên được 6.200 người.
  • Dân Số Ký 3:35 - Người lãnh đạo gia tộc Mê-ra-ri là Xu-ri-ên, con A-bi-hai: Họ phải cắm trại phía bắc Đền Tạm.
  • Dân Số Ký 3:36 - Người Mê-ra-ri được bổ nhiệm coi sóc các khung của Đền Tạm, các cây xà ngang, các cây cột, đế cột, cùng tất cả các vật dụng. Họ chịu trách nhiệm bảo quản những thứ đó
  • Xuất Ai Cập 6:19 - Mê-ra-ri có hai con trai là Mách-li và Mu-si. Đó là gia tộc của Lê-vi, liệt kê theo từng gia đình.
  • Giô-suê 21:7 - Họ Mê-ra-ri nhận được mười hai thành trong đất đại tộc Ru-bên, Gát, và Sa-bu-luân.
  • Giô-suê 21:34 - Họ Mê-ra-ri, họ còn lại của đại tộc Lê-vi, nhận bốn thành do đại tộc Sa-bu-luân nhường lại: Giốc-nê-am, Cát-ta,
  • Giô-suê 21:35 - Đim-na, và Na-ha-la cùng với đất phụ cận để nuôi súc vật.
  • Giô-suê 21:36 - Đại tộc Ru-bên nhượng cho họ bốn thành và đất Ba-san, Gia-xa,
  • Giô-suê 21:37 - Kê-đê-mốt, và Mê-phát, cùng với đất phụ cận để nuôi gia súc.
  • Giô-suê 21:38 - Đại tộc Gát nhượng bốn thành và đất phụ cận: Ra-mốt ở Ga-la-át (thành trú ẩn), Ma-ha-na-im,
  • Giô-suê 21:39 - Hết-bôn, và Gia-ê-xe cùng với đất phụ cận để nuôi gai súc.
  • Giô-suê 21:40 - Vậy, họ Mê-ra-ri thuộc Lê-vi được tất cả mười hai thành.
  • 1 Sử Ký 23:21 - Con trai của Mê-ra-ri là Mách-li và Mu-si. Con trai của Mác-li là Ê-lê-a-sa và Kích.
  • Dân Số Ký 10:17 - Đền Tạm được tháo gỡ, các gia tộc Ghẹt-sôn và Mê-ra-ri khiêng đi.
  • Dân Số Ký 3:20 - Con trai Mê-ra-ri là: Mách-li và Mu-si. Đó là những tổ các thị tộc trong đại tộc Lê-vi.
  • Dân Số Ký 4:42 - Còn những người thuộc về gia tộc Mê-ra-ri đã được kiểm kê, tùy theo gia tộc và họ hàng của họ,
  • Dân Số Ký 7:8 - gia tộc Mê-ra-ri: Bốn cỗ xe và tám con bò. Gia tộc này đặt dưới quyền điều khiển của Y-tha-ma, con Thầy Tế lễ A-rôn.
  • 1 Sử Ký 23:28 - Nhiệm vụ người Lê-vi là phục vụ trong nhà của Chúa Hằng Hữu bên cạnh các thầy tế lễ, dòng A-rôn, canh gác hành lang và phòng ốc trong nhà của Chúa Hằng Hữu, lau chùi các dụng cụ thánh cho sạch sẽ, coi sóc các công tác trong nhà của Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mách-li, Mu-si, Mê-ra-ri, và Lê-vi.
  • 新标点和合本 - 沙麦是末力的儿子;末力是母示的儿子;母示是米拉利的儿子;米拉利是利未的儿子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 沙麦是末力的儿子,末力是母示的儿子,母示是米拉利的儿子,米拉利是利未的儿子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 沙麦是末力的儿子,末力是母示的儿子,母示是米拉利的儿子,米拉利是利未的儿子。
  • 当代译本 - 沙麦是末力的儿子,末力是姆示的儿子,姆示是米拉利的儿子,米拉利是利未的儿子。
  • 圣经新译本 - 沙麦是末力的儿子,末力是母示的儿子,母示是米拉利的儿子,米拉利是利未的儿子。
  • 中文标准译本 - 谢梅尔是玛赫利的儿子, 玛赫利是穆希的儿子,穆希是米拉利的子孙, 米拉利是利未的儿子。
  • 现代标点和合本 - 沙麦是末力的儿子,末力是母示的儿子,母示是米拉利的儿子,米拉利是利未的儿子。
  • 和合本(拼音版) - 沙麦是末力的儿子;末力是母示的儿子;母示是米拉利的儿子;米拉利是利未的儿子。
  • New International Version - the son of Mahli, the son of Mushi, the son of Merari, the son of Levi.
  • New International Reader's Version - Shemer was the son of Mahli. Mahli was the son of Mushi. Mushi was the son of Merari. And Merari was the son of Levi.
  • English Standard Version - son of Mahli, son of Mushi, son of Merari, son of Levi.
  • New Living Translation - Mahli, Mushi, Merari, and Levi.
  • Christian Standard Bible - son of Mahli, son of Mushi, son of Merari, son of Levi.
  • New American Standard Bible - the son of Mahli, the son of Mushi, the son of Merari, the son of Levi.
  • New King James Version - the son of Mahli, the son of Mushi, the son of Merari, the son of Levi.
  • Amplified Bible - the son of Mahli, the son of Mushi, the son of Merari, the son of Levi.
  • American Standard Version - the son of Mahli, the son of Mushi, the son of Merari, the son of Levi.
  • King James Version - The son of Mahli, the son of Mushi, the son of Merari, the son of Levi.
  • New English Translation - son of Mahli, son of Mushi, son of Merari, son of Levi.
  • World English Bible - the son of Mahli, the son of Mushi, the son of Merari, the son of Levi.
  • 新標點和合本 - 沙麥是末力的兒子;末力是母示的兒子;母示是米拉利的兒子;米拉利是利未的兒子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 沙麥是末力的兒子,末力是母示的兒子,母示是米拉利的兒子,米拉利是利未的兒子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 沙麥是末力的兒子,末力是母示的兒子,母示是米拉利的兒子,米拉利是利未的兒子。
  • 當代譯本 - 沙麥是末力的兒子,末力是姆示的兒子,姆示是米拉利的兒子,米拉利是利未的兒子。
  • 聖經新譯本 - 沙麥是末力的兒子,末力是母示的兒子,母示是米拉利的兒子,米拉利是利未的兒子。
  • 呂振中譯本 - 沙麥 是 末力 的兒子, 末力 是 母示 的兒子, 母示 是 米拉利 的兒子, 米拉利 是 利未 的兒子。
  • 中文標準譯本 - 謝梅爾是瑪赫利的兒子, 瑪赫利是穆希的兒子,穆希是米拉利的子孫, 米拉利是利未的兒子。
  • 現代標點和合本 - 沙麥是末力的兒子,末力是母示的兒子,母示是米拉利的兒子,米拉利是利未的兒子。
  • 文理和合譯本 - 沙麥乃末力子、末力乃母示子、母示乃米拉利子、米拉利乃利未子、
  • 文理委辦譯本 - 沙麥乃抹利之子、抹利與母示乃米喇哩之子、米喇哩乃利未之子。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 沙麥 乃 抹利 子、 抹利 乃 母示 子、 母示 乃 米拉利 子、 米拉利 乃 利未 子、
  • Nueva Versión Internacional - Majlí, Musí, Merari y Leví.
  • 현대인의 성경 - 마흘리, 무시, 므라리, 레위이다.
  • Новый Русский Перевод - сына Махли, сына Муши, сына Мерари, сына Левия.
  • Восточный перевод - сына Махли, сына Муши, сына Мерари, сына Леви.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - сына Махли, сына Муши, сына Мерари, сына Леви.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - сына Махли, сына Муши, сына Мерари, сына Леви.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les Guershonites obtinrent pour leurs familles treize villes situées dans les territoires des tribus d’Issacar, d’Aser, de Nephtali et de la tribu de Manassé établie dans le Basan.
  • Nova Versão Internacional - filho de Mali, filho de Musi, filho de Merari, filho de Levi.
  • Hoffnung für alle - Die Sippen von Gerschons Nachkommen erhielten dreizehn Städte aus den Gebieten von Issachar, Asser, Naftali und aus der Gegend von Baschan in Manasse.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซึ่งเป็นบุตรของมาห์ลี ซึ่งเป็นบุตรของมูชี ซึ่งเป็นบุตรของเมรารี ซึ่งเป็นบุตรของเลวี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เชเมอร์​เป็น​บุตร​ของ​มัคลี มัคลี​เป็น​บุตร​ของ​มูชี มูชี​เป็น​บุตร​ของ​เมรารี เมรารี​เป็น​บุตร​ของ​เลวี
  • Dân Số Ký 3:33 - Họ hàng Mách-li và họ hàng Mu-si thuộc về Mê-ra-ri; đó là dòng họ Mê-ra-ri.
  • Dân Số Ký 3:34 - Tổng số người nam từ một tháng trở lên được 6.200 người.
  • Dân Số Ký 3:35 - Người lãnh đạo gia tộc Mê-ra-ri là Xu-ri-ên, con A-bi-hai: Họ phải cắm trại phía bắc Đền Tạm.
  • Dân Số Ký 3:36 - Người Mê-ra-ri được bổ nhiệm coi sóc các khung của Đền Tạm, các cây xà ngang, các cây cột, đế cột, cùng tất cả các vật dụng. Họ chịu trách nhiệm bảo quản những thứ đó
  • Xuất Ai Cập 6:19 - Mê-ra-ri có hai con trai là Mách-li và Mu-si. Đó là gia tộc của Lê-vi, liệt kê theo từng gia đình.
  • Giô-suê 21:7 - Họ Mê-ra-ri nhận được mười hai thành trong đất đại tộc Ru-bên, Gát, và Sa-bu-luân.
  • Giô-suê 21:34 - Họ Mê-ra-ri, họ còn lại của đại tộc Lê-vi, nhận bốn thành do đại tộc Sa-bu-luân nhường lại: Giốc-nê-am, Cát-ta,
  • Giô-suê 21:35 - Đim-na, và Na-ha-la cùng với đất phụ cận để nuôi súc vật.
  • Giô-suê 21:36 - Đại tộc Ru-bên nhượng cho họ bốn thành và đất Ba-san, Gia-xa,
  • Giô-suê 21:37 - Kê-đê-mốt, và Mê-phát, cùng với đất phụ cận để nuôi gia súc.
  • Giô-suê 21:38 - Đại tộc Gát nhượng bốn thành và đất phụ cận: Ra-mốt ở Ga-la-át (thành trú ẩn), Ma-ha-na-im,
  • Giô-suê 21:39 - Hết-bôn, và Gia-ê-xe cùng với đất phụ cận để nuôi gai súc.
  • Giô-suê 21:40 - Vậy, họ Mê-ra-ri thuộc Lê-vi được tất cả mười hai thành.
  • 1 Sử Ký 23:21 - Con trai của Mê-ra-ri là Mách-li và Mu-si. Con trai của Mác-li là Ê-lê-a-sa và Kích.
  • Dân Số Ký 10:17 - Đền Tạm được tháo gỡ, các gia tộc Ghẹt-sôn và Mê-ra-ri khiêng đi.
  • Dân Số Ký 3:20 - Con trai Mê-ra-ri là: Mách-li và Mu-si. Đó là những tổ các thị tộc trong đại tộc Lê-vi.
  • Dân Số Ký 4:42 - Còn những người thuộc về gia tộc Mê-ra-ri đã được kiểm kê, tùy theo gia tộc và họ hàng của họ,
  • Dân Số Ký 7:8 - gia tộc Mê-ra-ri: Bốn cỗ xe và tám con bò. Gia tộc này đặt dưới quyền điều khiển của Y-tha-ma, con Thầy Tế lễ A-rôn.
  • 1 Sử Ký 23:28 - Nhiệm vụ người Lê-vi là phục vụ trong nhà của Chúa Hằng Hữu bên cạnh các thầy tế lễ, dòng A-rôn, canh gác hành lang và phòng ốc trong nhà của Chúa Hằng Hữu, lau chùi các dụng cụ thánh cho sạch sẽ, coi sóc các công tác trong nhà của Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献