逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là tên của những người ấy và dòng họ của họ: Hê-man, một nhạc công thuộc dòng Kê-hát. Tổ tiên của Hê-man theo thứ tự từ dưới lên như sau: Giô-ên, Sa-mu-ên,
- 新标点和合本 - 供职的人和他们的子孙记在下面:
- 和合本2010(上帝版-简体) - 供职的人和他们的子孙如下: 哥辖的子孙中有歌唱的希幔;希幔是约珥的儿子,约珥是撒母耳的儿子,
- 和合本2010(神版-简体) - 供职的人和他们的子孙如下: 哥辖的子孙中有歌唱的希幔;希幔是约珥的儿子,约珥是撒母耳的儿子,
- 当代译本 - 以下是负责歌乐的人及其后代: 哥辖的后代有希幔。希幔是约珥的儿子,约珥是撒母耳的儿子,
- 圣经新译本 - 以下这些就是执行职务的人,以及他们的子孙。哥辖的子孙中有歌唱的希幔,希幔是约珥的儿子,约珥是撒母耳的儿子。
- 中文标准译本 - 这些供职的人以及他们的子孙如下: 哥辖的子孙中有歌唱者希幔, 他是约珥的儿子,约珥是撒母耳的儿子,
- 现代标点和合本 - 供职的人和他们的子孙记在下面:哥辖的子孙中有歌唱的希幔,希幔是约珥的儿子,约珥是撒母耳的儿子,
- 和合本(拼音版) - 供职的人和他们的子孙记在下面:
- New International Version - Here are the men who served, together with their sons: From the Kohathites: Heman, the musician, the son of Joel, the son of Samuel,
- New International Reader's Version - Here are the men who served. The list also includes their sons. The family line of Kohath included Heman. He led the music. He was the son of Joel. Joel was the son of Samuel.
- English Standard Version - These are the men who served and their sons. Of the sons of the Kohathites: Heman the singer the son of Joel, son of Samuel,
- New Living Translation - These are the men who served, along with their sons: Heman the musician was from the clan of Kohath. His genealogy was traced back through Joel, Samuel,
- The Message - These are the persons, together with their sons, who served by preparing for and directing worship: from the family of the Kohathites was Heman the choirmaster, the son of Joel, the son of Samuel, the son of Elkanah, the son of Jeroham, the son of Eliel, the son of Toah, the son of Zuph, the son of Elkanah, the son of Mahath, the son of Amasai, the son of Elkanah, the son of Joel, the son of Azariah, the son of Zephaniah, the son of Tahath, the son of Assir, the son of Ebiasaph, the son of Korah, the son of Izhar, the son of Kohath, the son of Levi, the son of Israel.
- Christian Standard Bible - These are the men who served with their sons. From the Kohathites: Heman the singer, son of Joel, son of Samuel,
- New American Standard Bible - These are the ones who served with their sons: From the sons of the Kohathites were Heman the singer, the son of Joel, the son of Samuel,
- New King James Version - And these are the ones who ministered with their sons: Of the sons of the Kohathites were Heman the singer, the son of Joel, the son of Samuel,
- Amplified Bible - These men and their sons served from the Kohathites: Heman the singer, the son of Joel, the son of Samuel [the great prophet and judge],
- American Standard Version - And these are they that waited, and their sons. Of the sons of the Kohathites: Heman the singer, the son of Joel, the son of Samuel,
- King James Version - And these are they that waited with their children. Of the sons of the Kohathites: Heman a singer, the son of Joel, the son of Shemuel,
- New English Translation - These are the ones who served along with their sons: From the Kohathites: Heman the musician, son of Joel, son of Samuel,
- World English Bible - These are those who served, and their sons. Of the sons of the Kohathites: Heman the singer, the son of Joel, the son of Samuel,
- 新標點和合本 - 供職的人和他們的子孫記在下面: 哥轄的子孫中有歌唱的希幔。希幔是約珥的兒子;約珥是撒母耳的兒子;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 供職的人和他們的子孫如下: 哥轄的子孫中有歌唱的希幔;希幔是約珥的兒子,約珥是撒母耳的兒子,
- 和合本2010(神版-繁體) - 供職的人和他們的子孫如下: 哥轄的子孫中有歌唱的希幔;希幔是約珥的兒子,約珥是撒母耳的兒子,
- 當代譯本 - 以下是負責歌樂的人及其後代: 哥轄的後代有希幔。希幔是約珥的兒子,約珥是撒母耳的兒子,
- 聖經新譯本 - 以下這些就是執行職務的人,以及他們的子孫。哥轄的子孫中有歌唱的希幔,希幔是約珥的兒子,約珥是撒母耳的兒子。
- 呂振中譯本 - 以下 這些人、是那些站着奉職的人和他們的子孫。 哥轄 的子孫中有歌唱者 希幔 ; 希幔 是 約珥 的兒子, 約珥 是 撒母耳 的兒子,
- 中文標準譯本 - 這些供職的人以及他們的子孫如下: 哥轄的子孫中有歌唱者希幔, 他是約珥的兒子,約珥是撒母耳的兒子,
- 現代標點和合本 - 供職的人和他們的子孫記在下面:哥轄的子孫中有歌唱的希幔,希幔是約珥的兒子,約珥是撒母耳的兒子,
- 文理和合譯本 - 侍立供職者、及其子孫如左、哥轄之裔、歌者希幔、希幔乃約珥子、約珥乃撒母耳子、
- 文理委辦譯本 - 所侍立以謳歌者、哥轄之裔、希慢及其眾子、希慢乃約耳之子、約耳乃撒母耳之子、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 侍立供職者、 或作侍立歌頌者 哥轄 子孫中、有歌者 希幔 及其眾子、 希幔 乃 約珥 子、 約珥 乃 撒母耳 子、
- Nueva Versión Internacional - Estos y sus hijos estuvieron a cargo del canto: De los descendientes de Coat, el cantor Hemán fue hijo de Joel, descendiente en línea directa de Samuel,
- 현대인의 성경 - 그리고 성가대 대장은 고핫 집안의 헤만이었다. 그 조상들의 족보를 세대순으로 거슬러 올라가면 요엘, 사무엘,
- Новый Русский Перевод - Вот имена тех, кто нес эту службу вместе со своими сыновьями: из каафитов – Еман певец, сын Иоиля, сына Самуила,
- Восточный перевод - Вот имена тех, кто нёс эту службу вместе со своими сыновьями: из каафитов – Еман певец, сын Иоиля, сына Шемуила,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот имена тех, кто нёс эту службу вместе со своими сыновьями: из каафитов – Еман певец, сын Иоиля, сына Шемуила,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот имена тех, кто нёс эту службу вместе со своими сыновьями: из каафитов – Еман певец, сын Иоиля, сына Самуила,
- La Bible du Semeur 2015 - Les autres lévites étaient affectés à toutes les autres tâches afférentes au sanctuaire de Dieu.
- リビングバイブル - 次に挙げるのは、合唱隊の指揮者とその家系です。歌手ヘマンはケハテ氏族の出身で、その系図は順次さかのぼると次のとおり。ヨエル、サムエル、エルカナ三世、エロハム、エリエル、トアハ、ツフ、エルカナ二世、マハテ、アマサイ、エルカナ一世、ヨエル、アザルヤ、ゼパニヤ、タハテ、アシル、エブヤサフ、コラ、イツハル、ケハテ、レビ、イスラエル。
- Nova Versão Internacional - Estes são os que ministravam, junto com seus filhos: Entre os coatitas: O músico Hemã, filho de Joel, filho de Samuel,
- Hoffnung für alle - Alle anderen Leviten versahen den übrigen Dienst am Heiligtum Gottes.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเหล่านี้ซึ่งปฏิบัติหน้าที่พร้อมกับบุตรทั้งหลายของตน ได้แก่ จากวงศ์โคฮาท คือ เฮมานนักดนตรี ซึ่งเป็นบุตรของโยเอล ซึ่งเป็นบุตรของซามูเอล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาผู้ที่ปฏิบัติรับใช้พร้อมกับบุตรของเขาคือ จากบุตรของชาวโคฮาทได้แก่ เฮมานผู้เป็นนักร้องและเป็นบุตรของโยเอล โยเอลเป็นบุตรของซามูเอล
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 1:20 - và đến kỳ sinh nở, nàng sinh một con trai. Nàng đặt tên là Sa-mu-ên, vì nàng nói: “Tôi đã cầu xin nó nơi Chúa Hằng Hữu.”
- 2 Sử Ký 5:12 - Các nhạc công người Lê-vi là A-sáp, Hê-man, Giê-đu-thun, cùng tất cả con cái và anh em của họ đều mặc lễ phục bằng vải gai mịn, đứng tại phía đông bàn thờ chơi chập chõa, đàn lia, và đàn hạc. Họ cùng với 120 thầy tế lễ hòa tấu bằng kèn.
- 1 Sử Ký 25:1 - Đa-vít và các tướng chỉ huy quân đội cũng chỉ định người từ gia tộc A-sáp, Hê-man, và Giê-đu-thun rao truyền sứ điệp của Đức Chúa Trời bằng tiếng đàn lia, đàn hạc, và chập chõa. Danh tính và chức vụ của họ như sau:
- 1 Sử Ký 25:2 - Các con trai của A-sáp là Xác-cua, Giô-sép, Nê-tha-nia, và A-sa-rê-la. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha họ là A-sáp, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo lệnh vua.
- 1 Sử Ký 25:3 - Các con trai của Giê-đu-thun là Ghê-đa-lia, Xê-ri, Y-sai, Ha-sa-bia, Ma-ti-thia, và Si-mê-i. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha là Giê-đu-thun, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo đàn lia, dâng lời tạ ơn và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.
- 1 Sử Ký 25:4 - Các con trai của Hê-man là Búc-ki-gia, Ma-tha-nia, U-xi-ên, Sê-bu-ên, Giê-ri-mốt, Ha-na-nia, Ha-na-ni, Ê-li-a-tha, Ghi-đanh-thi, Rô-mam-ti-ê-xe, Giốt-bê-ca-sa, Ma-lô-thi, Hô-thia, và Ma-ha-xi-ốt.
- 1 Sử Ký 25:5 - Họ đều là con trai Hê-man, tiên kiến của vua. Đức Chúa Trời đã ban đặc ân cho ông được mười bốn con trai và ba con gái.
- Thi Thiên 88:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của sự cứu rỗi con, con kêu cầu Chúa suốt ngày. Con đến với Chúa suốt đêm.
- 1 Sử Ký 15:19 - Các nhạc công Hê-man, A-sáp và Ê-than được chọn đánh chập chõa.
- 1 Sa-mu-ên 1:28 - Nay, tôi xin dâng nó lên Chúa, để nó sẽ thuộc về Chúa Hằng Hữu suốt đời.” Rồi họ thờ phụng Chúa Hằng Hữu tại đó.
- 2 Sử Ký 29:14 - Từ gia tộc Hê-man: Giê-hi-ên và Si-mê-i. Từ gia tộc Giê-đu-thun: Sê-ma-gia và U-xi-ên.
- 1 Sử Ký 16:41 - Đa-vít cũng chỉ định Hê-man, Giê-đu-thun, và những người được chọn đích danh để hát cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì “lòng thương xót Ngài còn đến đời đời.”
- 1 Sử Ký 16:42 - Họ cũng thổi kèn và đánh chập chõa, hòa tấu với dàn nhạc cử các bài thánh ca ngợi tôn Đức Chúa Trời. Các con trai của Giê-đu-thun được chỉ định giữ nhiệm vụ gác cửa.
- 1 Sử Ký 15:17 - Người Lê-vi cử Hê-man, con Giô-ên, A-sáp, con Bê-rê-kia, và Ê-than, con Cu-sa-gia thuộc tộc Mê-ra-ri.
- 1 Sử Ký 6:28 - Con trai của Sa-mu-ên là Va-sê-ni (trưởng nam), và A-bi-gia (con thứ).