Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Đa-vít chỉ định những người hướng dẫn việc ca hát trong nhà của Chúa Hằng Hữu sau khi Hòm Giao Ước được đặt tại đó.
  • 新标点和合本 - 约柜安设之后,大卫派人在耶和华殿中管理歌唱的事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这些是约柜安设之后,大卫派在耶和华殿中管理歌唱事奉的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这些是约柜安设之后,大卫派在耶和华殿中管理歌唱事奉的人。
  • 当代译本 - 约柜安放在耶和华的殿中之后,大卫便派人在那里负责歌乐。
  • 圣经新译本 - 自约柜安放妥当以后,大卫指派在耶和华殿里负责歌唱事奉的就是以下这些人。
  • 中文标准译本 - 以下是约柜安定下来以后,大卫设立在耶和华殿中掌管歌唱的人。
  • 现代标点和合本 - 约柜安设之后,大卫派人在耶和华殿中管理歌唱的事。
  • 和合本(拼音版) - 约柜安设之后,大卫派人在耶和华殿中管理歌唱的事。
  • New International Version - These are the men David put in charge of the music in the house of the Lord after the ark came to rest there.
  • New International Reader's Version - Here are the Levites David put in charge of the music in the house of the Lord. He did it after the ark was placed there.
  • English Standard Version - These are the men whom David put in charge of the service of song in the house of the Lord after the ark rested there.
  • New Living Translation - David assigned the following men to lead the music at the house of the Lord after the Ark was placed there.
  • The Message - These are the persons David appointed to lead the singing in the house of God after the Chest was placed there. They were the ministers of music in the place of worship, which was the Tent of Meeting until Solomon built The Temple of God in Jerusalem. As they carried out their work, they followed the instructions given to them.
  • Christian Standard Bible - These are the men David put in charge of the music in the Lord’s temple after the ark came to rest there.
  • New American Standard Bible - Now these are the ones whom David appointed over the service of song in the house of the Lord, after the ark rested there.
  • New King James Version - Now these are the men whom David appointed over the service of song in the house of the Lord, after the ark came to rest.
  • Amplified Bible - Now these are those whom David appointed over the service of song in the house of the Lord after the ark [of the covenant] rested there.
  • American Standard Version - And these are they whom David set over the service of song in the house of Jehovah, after that the ark had rest.
  • King James Version - And these are they whom David set over the service of song in the house of the Lord, after that the ark had rest.
  • New English Translation - These are the men David put in charge of music in the Lord’s sanctuary, after the ark was placed there.
  • World English Bible - These are they whom David set over the service of song in Yahweh’s house, after the ark came to rest there.
  • 新標點和合本 - 約櫃安設之後,大衛派人在耶和華殿中管理歌唱的事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些是約櫃安設之後,大衛派在耶和華殿中管理歌唱事奉的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這些是約櫃安設之後,大衛派在耶和華殿中管理歌唱事奉的人。
  • 當代譯本 - 約櫃安放在耶和華的殿中之後,大衛便派人在那裡負責歌樂。
  • 聖經新譯本 - 自約櫃安放妥當以後,大衛指派在耶和華殿裡負責歌唱事奉的就是以下這些人。
  • 呂振中譯本 - 約 櫃安設之後, 大衛 所設立在永恆主殿中經手負責歌唱之事的、是 以下 這些人。
  • 中文標準譯本 - 以下是約櫃安定下來以後,大衛設立在耶和華殿中掌管歌唱的人。
  • 現代標點和合本 - 約櫃安設之後,大衛派人在耶和華殿中管理歌唱的事。
  • 文理和合譯本 - 約匱安設之後、大衛立人、以理謳歌之事、在耶和華室、
  • 文理委辦譯本 - 法匱既定其所、大闢使斯眾謳歌、供其役事、在耶和華殿、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約匱既定其所、 大衛 使斯眾在主殿理謳歌之事、
  • Nueva Versión Internacional - Estos fueron los cantores que David nombró para el templo del Señor, desde que se colocó allí el arca.
  • 현대인의 성경 - 다윗은 법궤를 안치한 후에 성막에서 하나님을 찬양할 성가대를 조직하였다.
  • Новый Русский Перевод - Вот те, кому Давид вверил песенную службу в доме Господнем, после того, как туда был перенесен ковчег.
  • Восточный перевод - Вот те, кому Давуд вверил песенную службу в доме Вечного, после того как туда был перенесён сундук .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот те, кому Давуд вверил песенную службу в доме Вечного, после того как туда был перенесён сундук .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот те, кому Довуд вверил песенную службу в доме Вечного, после того как туда был перенесён сундук .
  • La Bible du Semeur 2015 - Amtsi, Bani, Shémer,
  • リビングバイブル - ダビデは契約の箱を神の天幕に納めたのち、そこで神を賛美する合唱隊の指揮者を任命しました。
  • Nova Versão Internacional - Estes são os homens a quem Davi encarregou de dirigir os cânticos no templo do Senhor depois que a arca foi levada para lá.
  • Hoffnung für alle - Amzi, Bani, Schemer,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต่อไปนี้คือผู้ที่กษัตริย์ดาวิดทรงแต่งตั้งให้บรรเลงเพลงในพระนิเวศขององค์พระผู้เป็นเจ้าหลังจากที่นำหีบพันธสัญญามาตั้งไว้ที่นั่นแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บุคคล​ต่อ​ไป​นี้​คือ​บรรดา​ผู้​ที่​ดาวิด​ให้​จัดการ​เรื่อง​ดนตรี​ใน​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​หลัง​จาก​ที่​หีบ​พันธ​สัญญา​มา​ตั้ง​อยู่​ที่​นั่น
交叉引用
  • 1 Sử Ký 16:4 - Đa-vít cử một số người Lê-vi phục vụ trước Hòm Giao Ước của Chúa để cầu nguyện, cảm tạ, và ca ngợi Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 16:5 - A-sáp, trưởng ban, đánh chập chõa. Kế đến là Xa-cha-ri, tiếp theo là Giê-i-ên, Sê-mi-ra-mốt, Giê-hi-ên, Ma-ti-thia, Ê-li-áp, Bê-na-gia, Ô-bết Ê-đôm, và Giê-i-ên là các nhạc công đàn hạc và đàn lia.
  • 1 Sử Ký 16:6 - Hai Thầy Tế lễ Bê-na-gia và Gia-ha-xi-ên thổi kèn liên tục trước Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời.
  • 1 Sử Ký 25:1 - Đa-vít và các tướng chỉ huy quân đội cũng chỉ định người từ gia tộc A-sáp, Hê-man, và Giê-đu-thun rao truyền sứ điệp của Đức Chúa Trời bằng tiếng đàn lia, đàn hạc, và chập chõa. Danh tính và chức vụ của họ như sau:
  • 1 Sử Ký 25:2 - Các con trai của A-sáp là Xác-cua, Giô-sép, Nê-tha-nia, và A-sa-rê-la. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha họ là A-sáp, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo lệnh vua.
  • 1 Sử Ký 25:3 - Các con trai của Giê-đu-thun là Ghê-đa-lia, Xê-ri, Y-sai, Ha-sa-bia, Ma-ti-thia, và Si-mê-i. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha là Giê-đu-thun, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo đàn lia, dâng lời tạ ơn và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 25:4 - Các con trai của Hê-man là Búc-ki-gia, Ma-tha-nia, U-xi-ên, Sê-bu-ên, Giê-ri-mốt, Ha-na-nia, Ha-na-ni, Ê-li-a-tha, Ghi-đanh-thi, Rô-mam-ti-ê-xe, Giốt-bê-ca-sa, Ma-lô-thi, Hô-thia, và Ma-ha-xi-ốt.
  • 1 Sử Ký 25:5 - Họ đều là con trai Hê-man, tiên kiến của vua. Đức Chúa Trời đã ban đặc ân cho ông được mười bốn con trai và ba con gái.
  • 1 Sử Ký 25:6 - Tất cả những người này đều ở dưới sự điều khiển của cha mình, họ lo việc ca hát tại nhà của Chúa Hằng Hữu. Nhiệm vụ của họ gồm chơi đàn chập chõa, đàn hạc, và đàn lia tại nhà của Đức Chúa Trời. A-sáp, Giê-đu-thun và Hê-man đều dưới quyền của vua.
  • 1 Sử Ký 25:7 - Họ luôn luôn tập luyện với nhau dưới quyền điều khiển của các nhạc sư, để ca ngợi Chúa Hằng Hữu, tổng số được 288 người.
  • 1 Sử Ký 25:8 - Họ đều bắt thăm chia phiên phục vụ, không phân biệt tuổi tác hay thầy trò.
  • 1 Sử Ký 25:9 - Thăm thứ nhất thuộc về Giô-sép, họ A-sáp, và mười hai con trai của ông cùng bà con. Thăm thứ hai thuộc về Ghê-đa-lia, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:10 - Thăm thứ ba thuộc về Xác-cua, mười hai con trai của ông, và bà con
  • 1 Sử Ký 25:11 - Thăm thứ tư thuộc về Dít-sê-ri, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:12 - Thăm thứ năm thuộc về Nê-tha-nia, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:13 - Thăm thứ sáu thuộc về Búc-ki-gia, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:14 - Thăm thứ bảy thuộc về Giê-sa-rê-la, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:15 - Thăm thứ tám thuộc về I-sai, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:16 - Thăm thứ chín thuộc về Ma-tha-nia, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:17 - Thăm thứ mười thuộc về Si-mê-i, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:18 - Thăm thứ mười một thuộc về A-xa-rên, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:19 - Thăm thứ mười hai thuộc về Ha-sa-bia, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:20 - Thăm thứ mười ba thuộc về Su-ba-ên, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:21 - Thăm thứ mười bốn thuộc về Ma-ti-thia, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:22 - Thăm thứ mười lăm thuộc về Giê-rê-mốt, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:23 - Thăm thứ mười sáu thuộc về Ha-na-nia, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:24 - Thăm thứ mười bảy thuộc về Giốt-bê-ca-sa, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:25 - Thăm thứ mười tám thuộc về Ha-na-ni, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:26 - Thăm thứ mười chín thuộc về Ma-lô-thi, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:27 - Thăm thứ hai mươi thuộc về Ê-li-gia-ta, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:28 - Thăm thứ hai mươi mốt thuộc về Hô-thia, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:29 - Thăm thứ hai mươi hai thuộc về Ghi-đanh-thi, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:30 - Thăm thứ hai mươi ba thuộc về Ma-ha-xi-ốt, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:31 - Thăm thứ hai mươi bốn thuộc về Rô-mam-ti-ê-xe, mười hai con trai, và bà con.
  • Thi Thiên 132:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin vào nơi an nghỉ Ngài, cùng với Hòm Giao Ước, biểu hiệu quyền năng của Ngài.
  • Thi Thiên 132:14 - Chúa phán: “Đây vĩnh viễn sẽ là nhà Ta, Ta ở đây, vì Ta ưa thích.
  • 1 Sử Ký 15:16 - Vua Đa-vít ra lệnh cho các nhà lãnh đạo người Lê-vi tổ chức các ca đoàn và ban nhạc. Các ca sĩ và các nhạc công hân hoan ca hát và cử nhạc vang lừng bằng đàn hạc, đàn cầm, và chập chõa.
  • 1 Sử Ký 15:17 - Người Lê-vi cử Hê-man, con Giô-ên, A-sáp, con Bê-rê-kia, và Ê-than, con Cu-sa-gia thuộc tộc Mê-ra-ri.
  • 1 Sử Ký 15:18 - Những người sau đây được chọn làm phụ tá cho họ: Xa-cha-ri, Bên, Gia-xi-ên, Sê-mi-ra-mốt, Giê-hi-ên, U-ni, Ê-li-áp, Bê-na-gia, Ma-a-xê-gia, Ma-ti-thia, Ê-li-phê-lê, Mích-nê-gia, và những người canh cửa là Ô-bết Ê-đôm, và Giê-i-ên.
  • 1 Sử Ký 15:19 - Các nhạc công Hê-man, A-sáp và Ê-than được chọn đánh chập chõa.
  • 1 Sử Ký 15:20 - Xa-cha-ri, A-xiên, Sê-mi-ra-mốt, Giê-hi-ên, U-ni, Ê-li-áp, Ma-a-xê-gia, và Bê-na-gia được chọn đệm đàn hạc.
  • 1 Sử Ký 15:21 - Ma-ti-thia, Ê-li-phê-lê, Mích-nê-gia, Ô-bết Ê-đôm, Giê-i-ên, và A-xa-ria được chọn chơi đàn cầm.
  • 1 Sử Ký 15:22 - Kê-na-nia, trưởng tộc người Lê-vi, vì có tài âm nhạc nên được cử điều khiển ban nhạc.
  • 2 Sa-mu-ên 6:17 - Người ta đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đặt trong lều Đa-vít vừa cất, rồi vua dâng lễ thiêu và lễ tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Đa-vít chỉ định những người hướng dẫn việc ca hát trong nhà của Chúa Hằng Hữu sau khi Hòm Giao Ước được đặt tại đó.
  • 新标点和合本 - 约柜安设之后,大卫派人在耶和华殿中管理歌唱的事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这些是约柜安设之后,大卫派在耶和华殿中管理歌唱事奉的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这些是约柜安设之后,大卫派在耶和华殿中管理歌唱事奉的人。
  • 当代译本 - 约柜安放在耶和华的殿中之后,大卫便派人在那里负责歌乐。
  • 圣经新译本 - 自约柜安放妥当以后,大卫指派在耶和华殿里负责歌唱事奉的就是以下这些人。
  • 中文标准译本 - 以下是约柜安定下来以后,大卫设立在耶和华殿中掌管歌唱的人。
  • 现代标点和合本 - 约柜安设之后,大卫派人在耶和华殿中管理歌唱的事。
  • 和合本(拼音版) - 约柜安设之后,大卫派人在耶和华殿中管理歌唱的事。
  • New International Version - These are the men David put in charge of the music in the house of the Lord after the ark came to rest there.
  • New International Reader's Version - Here are the Levites David put in charge of the music in the house of the Lord. He did it after the ark was placed there.
  • English Standard Version - These are the men whom David put in charge of the service of song in the house of the Lord after the ark rested there.
  • New Living Translation - David assigned the following men to lead the music at the house of the Lord after the Ark was placed there.
  • The Message - These are the persons David appointed to lead the singing in the house of God after the Chest was placed there. They were the ministers of music in the place of worship, which was the Tent of Meeting until Solomon built The Temple of God in Jerusalem. As they carried out their work, they followed the instructions given to them.
  • Christian Standard Bible - These are the men David put in charge of the music in the Lord’s temple after the ark came to rest there.
  • New American Standard Bible - Now these are the ones whom David appointed over the service of song in the house of the Lord, after the ark rested there.
  • New King James Version - Now these are the men whom David appointed over the service of song in the house of the Lord, after the ark came to rest.
  • Amplified Bible - Now these are those whom David appointed over the service of song in the house of the Lord after the ark [of the covenant] rested there.
  • American Standard Version - And these are they whom David set over the service of song in the house of Jehovah, after that the ark had rest.
  • King James Version - And these are they whom David set over the service of song in the house of the Lord, after that the ark had rest.
  • New English Translation - These are the men David put in charge of music in the Lord’s sanctuary, after the ark was placed there.
  • World English Bible - These are they whom David set over the service of song in Yahweh’s house, after the ark came to rest there.
  • 新標點和合本 - 約櫃安設之後,大衛派人在耶和華殿中管理歌唱的事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些是約櫃安設之後,大衛派在耶和華殿中管理歌唱事奉的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這些是約櫃安設之後,大衛派在耶和華殿中管理歌唱事奉的人。
  • 當代譯本 - 約櫃安放在耶和華的殿中之後,大衛便派人在那裡負責歌樂。
  • 聖經新譯本 - 自約櫃安放妥當以後,大衛指派在耶和華殿裡負責歌唱事奉的就是以下這些人。
  • 呂振中譯本 - 約 櫃安設之後, 大衛 所設立在永恆主殿中經手負責歌唱之事的、是 以下 這些人。
  • 中文標準譯本 - 以下是約櫃安定下來以後,大衛設立在耶和華殿中掌管歌唱的人。
  • 現代標點和合本 - 約櫃安設之後,大衛派人在耶和華殿中管理歌唱的事。
  • 文理和合譯本 - 約匱安設之後、大衛立人、以理謳歌之事、在耶和華室、
  • 文理委辦譯本 - 法匱既定其所、大闢使斯眾謳歌、供其役事、在耶和華殿、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約匱既定其所、 大衛 使斯眾在主殿理謳歌之事、
  • Nueva Versión Internacional - Estos fueron los cantores que David nombró para el templo del Señor, desde que se colocó allí el arca.
  • 현대인의 성경 - 다윗은 법궤를 안치한 후에 성막에서 하나님을 찬양할 성가대를 조직하였다.
  • Новый Русский Перевод - Вот те, кому Давид вверил песенную службу в доме Господнем, после того, как туда был перенесен ковчег.
  • Восточный перевод - Вот те, кому Давуд вверил песенную службу в доме Вечного, после того как туда был перенесён сундук .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот те, кому Давуд вверил песенную службу в доме Вечного, после того как туда был перенесён сундук .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот те, кому Довуд вверил песенную службу в доме Вечного, после того как туда был перенесён сундук .
  • La Bible du Semeur 2015 - Amtsi, Bani, Shémer,
  • リビングバイブル - ダビデは契約の箱を神の天幕に納めたのち、そこで神を賛美する合唱隊の指揮者を任命しました。
  • Nova Versão Internacional - Estes são os homens a quem Davi encarregou de dirigir os cânticos no templo do Senhor depois que a arca foi levada para lá.
  • Hoffnung für alle - Amzi, Bani, Schemer,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต่อไปนี้คือผู้ที่กษัตริย์ดาวิดทรงแต่งตั้งให้บรรเลงเพลงในพระนิเวศขององค์พระผู้เป็นเจ้าหลังจากที่นำหีบพันธสัญญามาตั้งไว้ที่นั่นแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บุคคล​ต่อ​ไป​นี้​คือ​บรรดา​ผู้​ที่​ดาวิด​ให้​จัดการ​เรื่อง​ดนตรี​ใน​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​หลัง​จาก​ที่​หีบ​พันธ​สัญญา​มา​ตั้ง​อยู่​ที่​นั่น
  • 1 Sử Ký 16:4 - Đa-vít cử một số người Lê-vi phục vụ trước Hòm Giao Ước của Chúa để cầu nguyện, cảm tạ, và ca ngợi Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 16:5 - A-sáp, trưởng ban, đánh chập chõa. Kế đến là Xa-cha-ri, tiếp theo là Giê-i-ên, Sê-mi-ra-mốt, Giê-hi-ên, Ma-ti-thia, Ê-li-áp, Bê-na-gia, Ô-bết Ê-đôm, và Giê-i-ên là các nhạc công đàn hạc và đàn lia.
  • 1 Sử Ký 16:6 - Hai Thầy Tế lễ Bê-na-gia và Gia-ha-xi-ên thổi kèn liên tục trước Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời.
  • 1 Sử Ký 25:1 - Đa-vít và các tướng chỉ huy quân đội cũng chỉ định người từ gia tộc A-sáp, Hê-man, và Giê-đu-thun rao truyền sứ điệp của Đức Chúa Trời bằng tiếng đàn lia, đàn hạc, và chập chõa. Danh tính và chức vụ của họ như sau:
  • 1 Sử Ký 25:2 - Các con trai của A-sáp là Xác-cua, Giô-sép, Nê-tha-nia, và A-sa-rê-la. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha họ là A-sáp, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo lệnh vua.
  • 1 Sử Ký 25:3 - Các con trai của Giê-đu-thun là Ghê-đa-lia, Xê-ri, Y-sai, Ha-sa-bia, Ma-ti-thia, và Si-mê-i. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha là Giê-đu-thun, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo đàn lia, dâng lời tạ ơn và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 25:4 - Các con trai của Hê-man là Búc-ki-gia, Ma-tha-nia, U-xi-ên, Sê-bu-ên, Giê-ri-mốt, Ha-na-nia, Ha-na-ni, Ê-li-a-tha, Ghi-đanh-thi, Rô-mam-ti-ê-xe, Giốt-bê-ca-sa, Ma-lô-thi, Hô-thia, và Ma-ha-xi-ốt.
  • 1 Sử Ký 25:5 - Họ đều là con trai Hê-man, tiên kiến của vua. Đức Chúa Trời đã ban đặc ân cho ông được mười bốn con trai và ba con gái.
  • 1 Sử Ký 25:6 - Tất cả những người này đều ở dưới sự điều khiển của cha mình, họ lo việc ca hát tại nhà của Chúa Hằng Hữu. Nhiệm vụ của họ gồm chơi đàn chập chõa, đàn hạc, và đàn lia tại nhà của Đức Chúa Trời. A-sáp, Giê-đu-thun và Hê-man đều dưới quyền của vua.
  • 1 Sử Ký 25:7 - Họ luôn luôn tập luyện với nhau dưới quyền điều khiển của các nhạc sư, để ca ngợi Chúa Hằng Hữu, tổng số được 288 người.
  • 1 Sử Ký 25:8 - Họ đều bắt thăm chia phiên phục vụ, không phân biệt tuổi tác hay thầy trò.
  • 1 Sử Ký 25:9 - Thăm thứ nhất thuộc về Giô-sép, họ A-sáp, và mười hai con trai của ông cùng bà con. Thăm thứ hai thuộc về Ghê-đa-lia, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:10 - Thăm thứ ba thuộc về Xác-cua, mười hai con trai của ông, và bà con
  • 1 Sử Ký 25:11 - Thăm thứ tư thuộc về Dít-sê-ri, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:12 - Thăm thứ năm thuộc về Nê-tha-nia, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:13 - Thăm thứ sáu thuộc về Búc-ki-gia, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:14 - Thăm thứ bảy thuộc về Giê-sa-rê-la, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:15 - Thăm thứ tám thuộc về I-sai, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:16 - Thăm thứ chín thuộc về Ma-tha-nia, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:17 - Thăm thứ mười thuộc về Si-mê-i, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:18 - Thăm thứ mười một thuộc về A-xa-rên, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:19 - Thăm thứ mười hai thuộc về Ha-sa-bia, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:20 - Thăm thứ mười ba thuộc về Su-ba-ên, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:21 - Thăm thứ mười bốn thuộc về Ma-ti-thia, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:22 - Thăm thứ mười lăm thuộc về Giê-rê-mốt, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:23 - Thăm thứ mười sáu thuộc về Ha-na-nia, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:24 - Thăm thứ mười bảy thuộc về Giốt-bê-ca-sa, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:25 - Thăm thứ mười tám thuộc về Ha-na-ni, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:26 - Thăm thứ mười chín thuộc về Ma-lô-thi, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:27 - Thăm thứ hai mươi thuộc về Ê-li-gia-ta, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:28 - Thăm thứ hai mươi mốt thuộc về Hô-thia, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:29 - Thăm thứ hai mươi hai thuộc về Ghi-đanh-thi, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:30 - Thăm thứ hai mươi ba thuộc về Ma-ha-xi-ốt, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:31 - Thăm thứ hai mươi bốn thuộc về Rô-mam-ti-ê-xe, mười hai con trai, và bà con.
  • Thi Thiên 132:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin vào nơi an nghỉ Ngài, cùng với Hòm Giao Ước, biểu hiệu quyền năng của Ngài.
  • Thi Thiên 132:14 - Chúa phán: “Đây vĩnh viễn sẽ là nhà Ta, Ta ở đây, vì Ta ưa thích.
  • 1 Sử Ký 15:16 - Vua Đa-vít ra lệnh cho các nhà lãnh đạo người Lê-vi tổ chức các ca đoàn và ban nhạc. Các ca sĩ và các nhạc công hân hoan ca hát và cử nhạc vang lừng bằng đàn hạc, đàn cầm, và chập chõa.
  • 1 Sử Ký 15:17 - Người Lê-vi cử Hê-man, con Giô-ên, A-sáp, con Bê-rê-kia, và Ê-than, con Cu-sa-gia thuộc tộc Mê-ra-ri.
  • 1 Sử Ký 15:18 - Những người sau đây được chọn làm phụ tá cho họ: Xa-cha-ri, Bên, Gia-xi-ên, Sê-mi-ra-mốt, Giê-hi-ên, U-ni, Ê-li-áp, Bê-na-gia, Ma-a-xê-gia, Ma-ti-thia, Ê-li-phê-lê, Mích-nê-gia, và những người canh cửa là Ô-bết Ê-đôm, và Giê-i-ên.
  • 1 Sử Ký 15:19 - Các nhạc công Hê-man, A-sáp và Ê-than được chọn đánh chập chõa.
  • 1 Sử Ký 15:20 - Xa-cha-ri, A-xiên, Sê-mi-ra-mốt, Giê-hi-ên, U-ni, Ê-li-áp, Ma-a-xê-gia, và Bê-na-gia được chọn đệm đàn hạc.
  • 1 Sử Ký 15:21 - Ma-ti-thia, Ê-li-phê-lê, Mích-nê-gia, Ô-bết Ê-đôm, Giê-i-ên, và A-xa-ria được chọn chơi đàn cầm.
  • 1 Sử Ký 15:22 - Kê-na-nia, trưởng tộc người Lê-vi, vì có tài âm nhạc nên được cử điều khiển ban nhạc.
  • 2 Sa-mu-ên 6:17 - Người ta đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đặt trong lều Đa-vít vừa cất, rồi vua dâng lễ thiêu và lễ tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献