Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng họ bất trung cùng Đức Chúa Trời của tổ tiên, thờ các thần của những thổ dân đã bị Đức Chúa Trời tiêu diệt và lấy đất cho họ ở.
  • 新标点和合本 - 他们得罪了他们列祖的 神,随从那地之民的神行邪淫;这民就是 神在他们面前所除灭的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但他们得罪了他们列祖的上帝,随从当地百姓的神明而行淫,这百姓就是上帝在他们面前所除灭的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但他们得罪了他们列祖的 神,随从当地百姓的神明而行淫,这百姓就是 神在他们面前所除灭的。
  • 当代译本 - 可是,他们却背弃他们祖先的上帝,与当地居民的神明苟合。上帝曾在他们面前毁灭那些居民。
  • 圣经新译本 - 他们背弃了他们列祖的 神,随从当地民族的神行邪淫; 神曾从他们面前消灭了这些民族。
  • 中文标准译本 - 但他们对祖先的神不忠,行淫追随当地之民的神明,这民是神从他们面前所除灭的。
  • 现代标点和合本 - 他们得罪了他们列祖的神,随从那地之民的神行邪淫,这民就是神在他们面前所除灭的。
  • 和合本(拼音版) - 他们得罪了他们列祖的上帝,随从那地之民的神行邪淫,这民就是上帝在他们面前所除灭的。
  • New International Version - But they were unfaithful to the God of their ancestors and prostituted themselves to the gods of the peoples of the land, whom God had destroyed before them.
  • New International Reader's Version - But they weren’t faithful to the God of their people. They joined themselves to the gods of the nations of the land and worshiped them. God had destroyed those nations to make room for his people.
  • English Standard Version - But they broke faith with the God of their fathers, and whored after the gods of the peoples of the land, whom God had destroyed before them.
  • New Living Translation - But these tribes were unfaithful to the God of their ancestors. They worshiped the gods of the nations that God had destroyed.
  • Christian Standard Bible - But they were unfaithful to the God of their ancestors. They prostituted themselves with the gods of the nations God had destroyed before them.
  • New American Standard Bible - But they were untrue to the God of their fathers and prostituted themselves with the gods of the peoples of the land, whom God had destroyed before them.
  • New King James Version - And they were unfaithful to the God of their fathers, and played the harlot after the gods of the peoples of the land, whom God had destroyed before them.
  • Amplified Bible - But they acted treacherously against the God of their fathers and played the prostitute with the gods of the peoples of the land, whom God had destroyed before them.
  • American Standard Version - And they trespassed against the God of their fathers, and played the harlot after the gods of the peoples of the land, whom God destroyed before them.
  • King James Version - And they transgressed against the God of their fathers, and went a whoring after the gods of the people of the land, whom God destroyed before them.
  • New English Translation - But they were unfaithful to the God of their ancestors and worshiped instead the gods of the native peoples whom God had destroyed before them.
  • World English Bible - They trespassed against the God of their fathers, and played the prostitute after the gods of the peoples of the land, whom God destroyed before them.
  • 新標點和合本 - 他們得罪了他們列祖的神,隨從那地之民的神行邪淫;這民就是神在他們面前所除滅的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但他們得罪了他們列祖的上帝,隨從當地百姓的神明而行淫,這百姓就是上帝在他們面前所除滅的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但他們得罪了他們列祖的 神,隨從當地百姓的神明而行淫,這百姓就是 神在他們面前所除滅的。
  • 當代譯本 - 可是,他們卻背棄他們祖先的上帝,與當地居民的神明苟合。上帝曾在他們面前毀滅那些居民。
  • 聖經新譯本 - 他們背棄了他們列祖的 神,隨從當地民族的神行邪淫; 神曾從他們面前消滅了這些民族。
  • 呂振中譯本 - 但是他們對他們列祖的上帝不忠實,他們變節去服事這地別族之民的神;這民是上帝從他們面前所除滅的。
  • 中文標準譯本 - 但他們對祖先的神不忠,行淫追隨當地之民的神明,這民是神從他們面前所除滅的。
  • 現代標點和合本 - 他們得罪了他們列祖的神,隨從那地之民的神行邪淫,這民就是神在他們面前所除滅的。
  • 文理和合譯本 - 斯民干犯其列祖之上帝、狥欲從斯土居民之神、即上帝於其前、所滅諸族之神、
  • 文理委辦譯本 - 然違其祖之上帝、狥己私欲、從異邦人之上帝、異邦人昔為上帝所逐。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯民違棄列祖之天主、徇其私欲、從異族之神、即天主於其前所滅異族所敬之神、
  • Nueva Versión Internacional - Pero pecaron contra el Dios de sus antepasados, pues se prostituyeron al adorar a los dioses de los pueblos de la región, a los cuales Dios había destruido delante de ellos.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그들은 그들 조상의 하나님께 진실하지 못하고 오히려 하나님이 멸망시킨 여러 민족의 신들을 섬기고 범죄하였다.
  • Новый Русский Перевод - Но они нарушили верность Богу их отцов и предались блуду с богами народов страны, которых Бог истребил перед ними.
  • Восточный перевод - Но они нарушили верность Богу их предков и распутничали с богами народов страны, которых Всевышний истребил перед ними.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но они нарушили верность Богу их предков и распутничали с богами народов страны, которых Аллах истребил перед ними.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но они нарушили верность Богу их предков и распутничали с богами народов страны, которых Всевышний истребил перед ними.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais, par la suite, les descendants de ces tribus furent infidèles au Dieu de leurs ancêtres et se prostituèrent aux dieux des peuples du pays, que Dieu avait détruits devant eux.
  • リビングバイブル - ところが、彼らは父祖の神に忠誠を尽くさず、神が滅ぼされた国々の偶像を拝みました。
  • Nova Versão Internacional - Mas foram infiéis para com o Deus dos seus antepassados e se prostituíram, seguindo os deuses dos povos que Deus tinha destruído diante deles.
  • Hoffnung für alle - Doch die Oststämme wurden dem Gott ihrer Vorfahren untreu. Sie liefen den Göttern der Völker nach, die er ihretwegen vertrieben hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พวกเขาไม่ซื่อสัตย์ต่อพระเจ้าของบรรพบุรุษ กลับปล่อยตัวปล่อยใจให้กับเทพเจ้าต่างๆ ของบรรดาชนชาติที่พระเจ้าได้ทรงทำลายล้างไปต่อหน้าพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พวก​เขา​ไม่​ภักดี​ต่อ​พระ​เจ้า​ของ​บรรพบุรุษ และ​ทำ​ตัว​ประหนึ่ง​หญิง​แพศยา โดย​ปัน​ใจ​ไป​เชื่อ​ใน​บรรดา​เทพเจ้า​ของ​ผู้​ที่​อาศัย​อยู่​ใน​ดินแดน ซึ่ง​พระ​เจ้า​ได้​กำจัด​ไป​ต่อ​หน้า​พวก​เขา​แล้ว
交叉引用
  • 2 Sử Ký 25:14 - Sau cuộc chém giết người Ê-đôm, Vua A-ma-xia trở về và đem theo các thần của người Sê-i-rơ. Vua lập lên làm thần mình, rồi thờ lạy và cúng tế chúng!
  • 2 Sử Ký 25:15 - Chúa Hằng Hữu nổi giận, sai một tiên tri đến hỏi A-ma-xia: “Tại sao ngươi đi cầu các thần mà chính nó không cứu nổi dân mình khỏi tay ngươi?”
  • Thi Thiên 106:34 - Họ không tiêu diệt dân địa phương, theo lệnh Chúa Hằng Hữu đã phán dạy.
  • Thi Thiên 106:35 - Nhưng đồng hóa với các dân ấy, và bắt chước các thói tục xấu xa của họ.
  • Thi Thiên 106:36 - Thậm chí thờ phượng các tượng thần, ngày càng lìa xa Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 106:37 - Nhẫn tâm sát hại chính con mình làm lễ vật dâng cho các quỷ.
  • Thi Thiên 106:38 - Máu vô tội tràn lan khắp đất, giết con mình, cả gái lẫn trai. Đem dâng cho tượng thần người Ca-na-an, làm cho cả xứ bị ô uế.
  • Thi Thiên 106:39 - Chăm điều ác nên toàn dân nhơ nhuốc, lầm lạc tà dâm với tà thần.
  • Thẩm Phán 2:17 - Thế nhưng họ không chịu nghe lời các phán quan; mà còn đi thông dâm, thờ lạy các thần khác. Họ bỏ con đường cha ông mình đã theo, là con đường tin kính Chúa Hằng Hữu. Họ bất tuân mệnh lệnh của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:16 - Họ cúng thờ thần tượng xa lạ khiến Ngài ghen tức, làm những việc ghê tởm để chọc giận Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:17 - Họ dâng lễ vật cho quỷ chứ không thờ Đức Chúa Trời, cúng tế các thần xa lạ họ và tổ tiên chưa từng biết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:18 - Họ không chú tâm đến Vầng Đá sáng tạo; lãng quên Đức Chúa Trời sinh thành họ.
  • Thẩm Phán 2:12 - Họ bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên mình, Đấng đã giải thoát họ khỏi Ai Cập. Họ đi thờ thần của các dân sống quanh mình, quỳ lạy các thần tượng đó, làm cho Chúa giận.
  • Khải Huyền 17:5 - Trên trán nó có ghi một danh hiệu bí ẩn: “Ba-by-lôn lớn, mẹ của các kỹ nữ và mọi điều gớm ghiếc trên thế gian.”
  • Ô-sê 9:1 - Hỡi Ít-ra-ên, đừng vui vẻ ca mừng như các dân tộc khác. Vì ngươi đã bất trung với Đức Chúa Trời mình, ngươi thích lãnh tiền công mãi dâm và thờ phượng các thần trên mỗi sân đạp lúa.
  • 2 Các Vua 17:7 - Những việc này xảy ra vì người Ít-ra-ên phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập, đã cứu họ khỏi quyền lực của Pha-ra-ôn. Họ đi thờ các thần khác,
  • 2 Các Vua 17:8 - theo thói tục xấu xa của các thổ dân bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi để lấy đất cho họ ở, và theo quy lệ sai lầm của các vua Ít-ra-ên mới lập ra.
  • 2 Các Vua 17:9 - Dân chúng lén lút làm những việc bất chính và việc không đẹp lòng Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời của họ; xây miếu thờ tà thần trên các chỗ cao khắp nơi, ngay cả trên vọng canh, thành lũy;
  • 2 Các Vua 17:10 - dựng trụ thờ, tượng nữ thần A-sê-ra trên đồi núi, dưới cây xanh;
  • 2 Các Vua 17:11 - đốt hương trong các miếu trên đồi giống như các dân đã bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi. Các hành động gian ác này đã làm Chúa nổi giận.
  • 2 Các Vua 17:12 - Họ thờ thần tượng, mặc dù Chúa Hằng Hữu đã ngăn cấm.
  • 2 Các Vua 17:13 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri cảnh cáo Ít-ra-ên và Giu-đa để họ bỏ đường tội ác, tuân giữ điều răn, luật lệ Ngài đã dùng các tiên tri truyền cho tổ tiên họ thuở xưa.
  • 2 Các Vua 17:14 - Nhưng họ nào có nghe, lại cứ ngoan cố chẳng kém gì tổ tiên, không tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
  • 2 Các Vua 17:16 - Họ khước từ tất cả các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đúc hai tượng bò con, tượng A-sê-ra, thờ lạy Ba-anh, và các tinh tú trên trời.
  • 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
  • 2 Các Vua 17:18 - Ngài đuổi họ đi nơi khác, chỉ để cho đại tộc Giu-đa ở lại.
  • Thẩm Phán 8:33 - Nhưng Ghi-đê-ôn vừa chết đi, người Ít-ra-ên trở lại phạm tội tà dâm bởi thờ cúng Ba-anh, chọn Ba-anh Bê-rít làm thần mình.
  • Ô-sê 1:2 - Khi Chúa Hằng Hữu bắt đầu truyền sứ điệp về Ít-ra-ên qua Ô-sê, Ngài phán bảo ông: “Hãy đi và cưới một gái mãi dâm, rồi con cái của nàng sẽ là con sinh trong sự mãi dâm. Đây sẽ là minh họa về Ít-ra-ên đã hành động như gái mãi dâm, đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu mà thờ phụng các thần khác.”
  • Xuất Ai Cập 34:15 - Tuyệt đối không được kết ước với người bản xứ, vì khi họ hành dâm chạy theo tà thần mình, cúng tế lễ vật, sẽ mời các ngươi ăn của cúng thần tượng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng họ bất trung cùng Đức Chúa Trời của tổ tiên, thờ các thần của những thổ dân đã bị Đức Chúa Trời tiêu diệt và lấy đất cho họ ở.
  • 新标点和合本 - 他们得罪了他们列祖的 神,随从那地之民的神行邪淫;这民就是 神在他们面前所除灭的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但他们得罪了他们列祖的上帝,随从当地百姓的神明而行淫,这百姓就是上帝在他们面前所除灭的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但他们得罪了他们列祖的 神,随从当地百姓的神明而行淫,这百姓就是 神在他们面前所除灭的。
  • 当代译本 - 可是,他们却背弃他们祖先的上帝,与当地居民的神明苟合。上帝曾在他们面前毁灭那些居民。
  • 圣经新译本 - 他们背弃了他们列祖的 神,随从当地民族的神行邪淫; 神曾从他们面前消灭了这些民族。
  • 中文标准译本 - 但他们对祖先的神不忠,行淫追随当地之民的神明,这民是神从他们面前所除灭的。
  • 现代标点和合本 - 他们得罪了他们列祖的神,随从那地之民的神行邪淫,这民就是神在他们面前所除灭的。
  • 和合本(拼音版) - 他们得罪了他们列祖的上帝,随从那地之民的神行邪淫,这民就是上帝在他们面前所除灭的。
  • New International Version - But they were unfaithful to the God of their ancestors and prostituted themselves to the gods of the peoples of the land, whom God had destroyed before them.
  • New International Reader's Version - But they weren’t faithful to the God of their people. They joined themselves to the gods of the nations of the land and worshiped them. God had destroyed those nations to make room for his people.
  • English Standard Version - But they broke faith with the God of their fathers, and whored after the gods of the peoples of the land, whom God had destroyed before them.
  • New Living Translation - But these tribes were unfaithful to the God of their ancestors. They worshiped the gods of the nations that God had destroyed.
  • Christian Standard Bible - But they were unfaithful to the God of their ancestors. They prostituted themselves with the gods of the nations God had destroyed before them.
  • New American Standard Bible - But they were untrue to the God of their fathers and prostituted themselves with the gods of the peoples of the land, whom God had destroyed before them.
  • New King James Version - And they were unfaithful to the God of their fathers, and played the harlot after the gods of the peoples of the land, whom God had destroyed before them.
  • Amplified Bible - But they acted treacherously against the God of their fathers and played the prostitute with the gods of the peoples of the land, whom God had destroyed before them.
  • American Standard Version - And they trespassed against the God of their fathers, and played the harlot after the gods of the peoples of the land, whom God destroyed before them.
  • King James Version - And they transgressed against the God of their fathers, and went a whoring after the gods of the people of the land, whom God destroyed before them.
  • New English Translation - But they were unfaithful to the God of their ancestors and worshiped instead the gods of the native peoples whom God had destroyed before them.
  • World English Bible - They trespassed against the God of their fathers, and played the prostitute after the gods of the peoples of the land, whom God destroyed before them.
  • 新標點和合本 - 他們得罪了他們列祖的神,隨從那地之民的神行邪淫;這民就是神在他們面前所除滅的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但他們得罪了他們列祖的上帝,隨從當地百姓的神明而行淫,這百姓就是上帝在他們面前所除滅的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但他們得罪了他們列祖的 神,隨從當地百姓的神明而行淫,這百姓就是 神在他們面前所除滅的。
  • 當代譯本 - 可是,他們卻背棄他們祖先的上帝,與當地居民的神明苟合。上帝曾在他們面前毀滅那些居民。
  • 聖經新譯本 - 他們背棄了他們列祖的 神,隨從當地民族的神行邪淫; 神曾從他們面前消滅了這些民族。
  • 呂振中譯本 - 但是他們對他們列祖的上帝不忠實,他們變節去服事這地別族之民的神;這民是上帝從他們面前所除滅的。
  • 中文標準譯本 - 但他們對祖先的神不忠,行淫追隨當地之民的神明,這民是神從他們面前所除滅的。
  • 現代標點和合本 - 他們得罪了他們列祖的神,隨從那地之民的神行邪淫,這民就是神在他們面前所除滅的。
  • 文理和合譯本 - 斯民干犯其列祖之上帝、狥欲從斯土居民之神、即上帝於其前、所滅諸族之神、
  • 文理委辦譯本 - 然違其祖之上帝、狥己私欲、從異邦人之上帝、異邦人昔為上帝所逐。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯民違棄列祖之天主、徇其私欲、從異族之神、即天主於其前所滅異族所敬之神、
  • Nueva Versión Internacional - Pero pecaron contra el Dios de sus antepasados, pues se prostituyeron al adorar a los dioses de los pueblos de la región, a los cuales Dios había destruido delante de ellos.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그들은 그들 조상의 하나님께 진실하지 못하고 오히려 하나님이 멸망시킨 여러 민족의 신들을 섬기고 범죄하였다.
  • Новый Русский Перевод - Но они нарушили верность Богу их отцов и предались блуду с богами народов страны, которых Бог истребил перед ними.
  • Восточный перевод - Но они нарушили верность Богу их предков и распутничали с богами народов страны, которых Всевышний истребил перед ними.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но они нарушили верность Богу их предков и распутничали с богами народов страны, которых Аллах истребил перед ними.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но они нарушили верность Богу их предков и распутничали с богами народов страны, которых Всевышний истребил перед ними.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais, par la suite, les descendants de ces tribus furent infidèles au Dieu de leurs ancêtres et se prostituèrent aux dieux des peuples du pays, que Dieu avait détruits devant eux.
  • リビングバイブル - ところが、彼らは父祖の神に忠誠を尽くさず、神が滅ぼされた国々の偶像を拝みました。
  • Nova Versão Internacional - Mas foram infiéis para com o Deus dos seus antepassados e se prostituíram, seguindo os deuses dos povos que Deus tinha destruído diante deles.
  • Hoffnung für alle - Doch die Oststämme wurden dem Gott ihrer Vorfahren untreu. Sie liefen den Göttern der Völker nach, die er ihretwegen vertrieben hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พวกเขาไม่ซื่อสัตย์ต่อพระเจ้าของบรรพบุรุษ กลับปล่อยตัวปล่อยใจให้กับเทพเจ้าต่างๆ ของบรรดาชนชาติที่พระเจ้าได้ทรงทำลายล้างไปต่อหน้าพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พวก​เขา​ไม่​ภักดี​ต่อ​พระ​เจ้า​ของ​บรรพบุรุษ และ​ทำ​ตัว​ประหนึ่ง​หญิง​แพศยา โดย​ปัน​ใจ​ไป​เชื่อ​ใน​บรรดา​เทพเจ้า​ของ​ผู้​ที่​อาศัย​อยู่​ใน​ดินแดน ซึ่ง​พระ​เจ้า​ได้​กำจัด​ไป​ต่อ​หน้า​พวก​เขา​แล้ว
  • 2 Sử Ký 25:14 - Sau cuộc chém giết người Ê-đôm, Vua A-ma-xia trở về và đem theo các thần của người Sê-i-rơ. Vua lập lên làm thần mình, rồi thờ lạy và cúng tế chúng!
  • 2 Sử Ký 25:15 - Chúa Hằng Hữu nổi giận, sai một tiên tri đến hỏi A-ma-xia: “Tại sao ngươi đi cầu các thần mà chính nó không cứu nổi dân mình khỏi tay ngươi?”
  • Thi Thiên 106:34 - Họ không tiêu diệt dân địa phương, theo lệnh Chúa Hằng Hữu đã phán dạy.
  • Thi Thiên 106:35 - Nhưng đồng hóa với các dân ấy, và bắt chước các thói tục xấu xa của họ.
  • Thi Thiên 106:36 - Thậm chí thờ phượng các tượng thần, ngày càng lìa xa Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 106:37 - Nhẫn tâm sát hại chính con mình làm lễ vật dâng cho các quỷ.
  • Thi Thiên 106:38 - Máu vô tội tràn lan khắp đất, giết con mình, cả gái lẫn trai. Đem dâng cho tượng thần người Ca-na-an, làm cho cả xứ bị ô uế.
  • Thi Thiên 106:39 - Chăm điều ác nên toàn dân nhơ nhuốc, lầm lạc tà dâm với tà thần.
  • Thẩm Phán 2:17 - Thế nhưng họ không chịu nghe lời các phán quan; mà còn đi thông dâm, thờ lạy các thần khác. Họ bỏ con đường cha ông mình đã theo, là con đường tin kính Chúa Hằng Hữu. Họ bất tuân mệnh lệnh của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:16 - Họ cúng thờ thần tượng xa lạ khiến Ngài ghen tức, làm những việc ghê tởm để chọc giận Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:17 - Họ dâng lễ vật cho quỷ chứ không thờ Đức Chúa Trời, cúng tế các thần xa lạ họ và tổ tiên chưa từng biết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:18 - Họ không chú tâm đến Vầng Đá sáng tạo; lãng quên Đức Chúa Trời sinh thành họ.
  • Thẩm Phán 2:12 - Họ bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên mình, Đấng đã giải thoát họ khỏi Ai Cập. Họ đi thờ thần của các dân sống quanh mình, quỳ lạy các thần tượng đó, làm cho Chúa giận.
  • Khải Huyền 17:5 - Trên trán nó có ghi một danh hiệu bí ẩn: “Ba-by-lôn lớn, mẹ của các kỹ nữ và mọi điều gớm ghiếc trên thế gian.”
  • Ô-sê 9:1 - Hỡi Ít-ra-ên, đừng vui vẻ ca mừng như các dân tộc khác. Vì ngươi đã bất trung với Đức Chúa Trời mình, ngươi thích lãnh tiền công mãi dâm và thờ phượng các thần trên mỗi sân đạp lúa.
  • 2 Các Vua 17:7 - Những việc này xảy ra vì người Ít-ra-ên phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập, đã cứu họ khỏi quyền lực của Pha-ra-ôn. Họ đi thờ các thần khác,
  • 2 Các Vua 17:8 - theo thói tục xấu xa của các thổ dân bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi để lấy đất cho họ ở, và theo quy lệ sai lầm của các vua Ít-ra-ên mới lập ra.
  • 2 Các Vua 17:9 - Dân chúng lén lút làm những việc bất chính và việc không đẹp lòng Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời của họ; xây miếu thờ tà thần trên các chỗ cao khắp nơi, ngay cả trên vọng canh, thành lũy;
  • 2 Các Vua 17:10 - dựng trụ thờ, tượng nữ thần A-sê-ra trên đồi núi, dưới cây xanh;
  • 2 Các Vua 17:11 - đốt hương trong các miếu trên đồi giống như các dân đã bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi. Các hành động gian ác này đã làm Chúa nổi giận.
  • 2 Các Vua 17:12 - Họ thờ thần tượng, mặc dù Chúa Hằng Hữu đã ngăn cấm.
  • 2 Các Vua 17:13 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri cảnh cáo Ít-ra-ên và Giu-đa để họ bỏ đường tội ác, tuân giữ điều răn, luật lệ Ngài đã dùng các tiên tri truyền cho tổ tiên họ thuở xưa.
  • 2 Các Vua 17:14 - Nhưng họ nào có nghe, lại cứ ngoan cố chẳng kém gì tổ tiên, không tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
  • 2 Các Vua 17:16 - Họ khước từ tất cả các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đúc hai tượng bò con, tượng A-sê-ra, thờ lạy Ba-anh, và các tinh tú trên trời.
  • 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
  • 2 Các Vua 17:18 - Ngài đuổi họ đi nơi khác, chỉ để cho đại tộc Giu-đa ở lại.
  • Thẩm Phán 8:33 - Nhưng Ghi-đê-ôn vừa chết đi, người Ít-ra-ên trở lại phạm tội tà dâm bởi thờ cúng Ba-anh, chọn Ba-anh Bê-rít làm thần mình.
  • Ô-sê 1:2 - Khi Chúa Hằng Hữu bắt đầu truyền sứ điệp về Ít-ra-ên qua Ô-sê, Ngài phán bảo ông: “Hãy đi và cưới một gái mãi dâm, rồi con cái của nàng sẽ là con sinh trong sự mãi dâm. Đây sẽ là minh họa về Ít-ra-ên đã hành động như gái mãi dâm, đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu mà thờ phụng các thần khác.”
  • Xuất Ai Cập 34:15 - Tuyệt đối không được kết ước với người bản xứ, vì khi họ hành dâm chạy theo tà thần mình, cúng tế lễ vật, sẽ mời các ngươi ăn của cúng thần tượng.
圣经
资源
计划
奉献