Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
29:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi người đều vui mừng vì đã tự nguyện và hết lòng dâng hiến lên Chúa Hằng Hữu, Vua Đa-vít cũng hết sức vui mừng.
  • 新标点和合本 - 因这些人诚心乐意献给耶和华,百姓就欢喜,大卫王也大大欢喜。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因这些人全心乐意献给耶和华,百姓就欢喜,大卫王也大大欢喜。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因这些人全心乐意献给耶和华,百姓就欢喜,大卫王也大大欢喜。
  • 当代译本 - 因为他们诚心诚意地把东西献给耶和华,百姓欢喜不已,大卫王也非常欢喜。
  • 圣经新译本 - 人民因这些人自愿奉献而欢喜,因为他们一心乐意奉献给耶和华,大卫王也非常欢喜。
  • 中文标准译本 - 民众因这些人甘愿奉献而欢喜,因为他们是全心甘愿奉献给耶和华的;大卫王也极其欢喜快乐。
  • 现代标点和合本 - 因这些人诚心乐意献给耶和华,百姓就欢喜,大卫王也大大欢喜。
  • 和合本(拼音版) - 因这些人诚心乐意献给耶和华,百姓就欢喜,大卫王也大大欢喜。
  • New International Version - The people rejoiced at the willing response of their leaders, for they had given freely and wholeheartedly to the Lord. David the king also rejoiced greatly.
  • New International Reader's Version - The people were happy when they saw what their leaders had been willing to give. The leaders had given freely. With their whole heart they had given everything to the Lord. King David was filled with joy.
  • English Standard Version - Then the people rejoiced because they had given willingly, for with a whole heart they had offered freely to the Lord. David the king also rejoiced greatly.
  • New Living Translation - The people rejoiced over the offerings, for they had given freely and wholeheartedly to the Lord, and King David was filled with joy.
  • The Message - And the people were full of a sense of celebration—all that giving! And all given willingly, freely! King David was exuberant.
  • Christian Standard Bible - Then the people rejoiced because of their leaders’ willingness to give, for they had given to the Lord wholeheartedly. King David also rejoiced greatly.
  • New American Standard Bible - Then the people rejoiced because they had offered so willingly, for they made their offering to the Lord wholeheartedly, and King David also rejoiced greatly.
  • New King James Version - Then the people rejoiced, for they had offered willingly, because with a loyal heart they had offered willingly to the Lord; and King David also rejoiced greatly.
  • Amplified Bible - Then the people rejoiced because they had given willingly, for with a whole and blameless heart they had offered freely to the Lord. King David also rejoiced greatly.
  • American Standard Version - Then the people rejoiced, for that they offered willingly, because with a perfect heart they offered willingly to Jehovah: and David the king also rejoiced with great joy.
  • King James Version - Then the people rejoiced, for that they offered willingly, because with perfect heart they offered willingly to the Lord: and David the king also rejoiced with great joy.
  • New English Translation - The people were delighted with their donations, for they contributed to the Lord with a willing attitude; King David was also very happy.
  • World English Bible - Then the people rejoiced, because they offered willingly, because with a perfect heart they offered willingly to Yahweh; and David the king also rejoiced with great joy.
  • 新標點和合本 - 因這些人誠心樂意獻給耶和華,百姓就歡喜,大衛王也大大歡喜。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因這些人全心樂意獻給耶和華,百姓就歡喜,大衛王也大大歡喜。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因這些人全心樂意獻給耶和華,百姓就歡喜,大衛王也大大歡喜。
  • 當代譯本 - 因為他們誠心誠意地把東西獻給耶和華,百姓歡喜不已,大衛王也非常歡喜。
  • 聖經新譯本 - 人民因這些人自願奉獻而歡喜,因為他們一心樂意奉獻給耶和華,大衛王也非常歡喜。
  • 呂振中譯本 - 眾民就因這些人甘心自願的奉獻而歡喜,因為他們都全心自願地奉獻與永恆主; 大衛 王也大大歡喜快樂。
  • 中文標準譯本 - 民眾因這些人甘願奉獻而歡喜,因為他們是全心甘願奉獻給耶和華的;大衛王也極其歡喜快樂。
  • 現代標點和合本 - 因這些人誠心樂意獻給耶和華,百姓就歡喜,大衛王也大大歡喜。
  • 文理和合譯本 - 眾既盡心樂輸於耶和華、民則歡悅、大衛王亦欣喜弗勝、○
  • 文理委辦譯本 - 民既誠心樂輸、獻於耶和華、則盡歡忭。大闢王亦欣喜不勝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾既誠心樂輸獻於主、民因之歡悅、 大衛 王亦欣喜不勝、
  • Nueva Versión Internacional - El pueblo estaba muy contento de poder dar voluntariamente sus ofrendas al Señor, y también el rey David se sentía muy feliz.
  • 현대인의 성경 - 백성들은 자기들이 즐거운 마음으로 정성껏 예물을 바친 것을 흐뭇하게 여기고 기뻐했으며 다윗왕도 크게 기뻐하였다.
  • Новый Русский Перевод - Народ радовался добровольному участию своих вождей, потому что они жертвовали Господу от всего сердца. Очень радовался и царь Давид.
  • Восточный перевод - Народ радовался добровольному участию своих вождей, потому что они жертвовали Вечному от всего сердца. Очень радовался и царь Давуд.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Народ радовался добровольному участию своих вождей, потому что они жертвовали Вечному от всего сердца. Очень радовался и царь Давуд.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Народ радовался добровольному участию своих вождей, потому что они жертвовали Вечному от всего сердца. Очень радовался и царь Довуд.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le peuple se réjouit de ses dons volontaires, car c’était d’un cœur sans partage qu’ils les avaient faits à l’Eternel. Le roi David en éprouva lui aussi une très grande joie.
  • リビングバイブル - だれもが、こうした奉仕の機会を与えられたことを心から喜び、幸福感に満ちていました。ダビデ王も喜びのあまり、じっとしていることができませんでした。
  • Nova Versão Internacional - O povo alegrou-se diante da atitude de seus líderes, pois fizeram essas ofertas voluntariamente e de coração íntegro ao Senhor. E o rei Davi também encheu-se de alegria.
  • Hoffnung für alle - Das ganze Volk freute sich über diese Freigebigkeit, denn alle wollten von ganzem Herzen den Tempelbau unterstützen. Auch König David freute sich sehr darüber.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชาชนพากันชื่นชมยินดีที่บรรดาผู้นำของตนเต็มใจมอบถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าอย่างสุดหัวใจ กษัตริย์ดาวิดเองก็ทรงปีติยินดีอย่างยิ่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ประชาชน​ก็​ร่าเริง​ใจ​เพราะ​ว่า​พวก​เขา​ได้​มอบ​ให้​ด้วย​ความ​สมัคร​ใจ พวก​เขา​ได้​มอบ​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​อย่าง​สุด​ใจ ดาวิด​ผู้​เป็น​กษัตริย์​ก็​ปิติ​ยินดี​เป็น​อย่าง​ยิ่ง
交叉引用
  • Phi-líp 2:15 - cốt để anh chị em sống trong sạch tinh khiết như con cái toàn hảo của Đức Chúa Trời giữa thế giới gian ác băng hoại, đề cao Đạo sống, chiếu rọi như các vì sao sáng giữa bầu trời tối tăm.
  • Phi-líp 2:16 - Hãy giữ vững lời hằng sống ngõ hầu khi Chúa Cứu Thế trở lại, tôi có thể tự hào rằng những gian khổ, đấu tranh của tôi không phải là vô ích.
  • Phi-líp 2:17 - Dù máu tôi bị rưới làm lễ quán trên tế lễ mà anh chị em dâng lên Chúa trong niềm tin, tôi cũng vui mừng và chia sẻ với tất cả anh chị em.
  • Thi Thiên 110:3 - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
  • Thẩm Phán 5:9 - Tôi hòa lòng với các tướng lãnh của Ít-ra-ên, với những người tình nguyện tham gia chiến trận. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Lu-ca 15:6 - mời bạn hữu láng giềng đến, hớn hở nói: ‘Hãy chung vui với tôi, vì tôi đã tìm được con chiên thất lạc!’
  • Phi-líp 4:1 - Thưa các anh chị em yêu quý, là những người tôi yêu mến và mong mỏi gặp mặt, anh chị em chính là niềm vui và vòng hoa chiến thắng của tôi. Anh chị em yêu quý, hãy vững vàng trong Chúa!
  • Châm Ngôn 23:15 - Con ơi, nếu lòng con khôn ngoan, thì chính lòng ta cũng vui mừng;
  • Châm Ngôn 23:16 - Phải, lòng dạ ta sẽ mừng rỡ, khi miệng con nói điều ngay thẳng.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:12 - Ai muốn giúp đỡ, đừng ngại ít hay nhiều. Hãy đóng góp vật gì mình có, chứ đừng lo điều mình không có.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:10 - anh em sẽ mừng Lễ Các Tuần trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Lễ vật đem dâng trong dịp này là lễ vật tình nguyện, dâng nhiều ít tùy theo mùa màng Chúa cho.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:11 - Anh em sẽ cùng gia đình, đầy tớ hân hoan trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài sẽ chọn đặt Danh Ngài. Đừng quên người Lê-vi, ngoại kiều, người mồ côi, quả phụ trong địa phương mình. Nhớ mời họ chung dự.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nay Ti-mô-thê vừa quay về báo tin: Đức tin và lòng yêu thương của anh chị em vẫn vững bền. Ti-mô-thê cho biết anh chị em luôn nhắc đến chúng tôi, trông mong gặp mặt chúng tôi, cũng như chúng tôi mong gặp lại anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7 - Nghe anh chị em vẫn giữ vững đức tin trong Chúa, chúng tôi được an ủi vô cùng dù đang trải qua mọi cảnh hiểm nguy gian khổ.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi có thể chịu đựng tất cả một khi anh chị em cứ vững mạnh trong Chúa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Mỗi khi cầu thay cho anh chị em, chúng tôi không đủ lời tạ ơn Đức Chúa Trời vì anh chị em, và vì mọi niềm vui anh chị em đem lại cho chúng tôi.
  • Giăng 15:11 - Ta dạy các con những điều ấy để các con được niềm vui của Ta, và niềm vui của các con càng dư dật.
  • Phi-líp 4:10 - Tôi rất hân hoan ca ngợi Chúa vì anh chị em lại tiếp trợ tôi lần nữa. Tôi biết anh chị em vẫn quan tâm, nhưng lâu nay chưa có dịp tiện.
  • 1 Sử Ký 29:17 - Lạy Đức Chúa Trời, con biết Chúa dò xét lòng người, hài lòng vì con dân Ngài ngay thật. Con chân thành tự nguyện dâng hiến các vật này, và biết rõ dân Chúa vui vẻ tự nguyện dâng lên Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:7 - Mỗi người đóng góp tùy theo lòng mình. Đừng ép buộc ai quyên trợ quá điều họ muốn. “Vì Đức Chúa Trời yêu thương người vui lòng dâng hiến.”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:8 - Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào để anh chị em luôn luôn đầy đủ mọi nhu cầu và còn dư sức làm mọi việc lành.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:3 - Tôi xin xác nhận, không những họ đóng góp tùy khả năng, nhưng quá khả năng, với tinh thần tự nguyện.
  • 1 Các Vua 8:61 - Về phần anh chị em, phải hết lòng trung thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, tuân giữ luật lệ và điều răn của Ngài, như anh chị em hiện đang tuân giữ.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi người đều vui mừng vì đã tự nguyện và hết lòng dâng hiến lên Chúa Hằng Hữu, Vua Đa-vít cũng hết sức vui mừng.
  • 新标点和合本 - 因这些人诚心乐意献给耶和华,百姓就欢喜,大卫王也大大欢喜。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因这些人全心乐意献给耶和华,百姓就欢喜,大卫王也大大欢喜。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因这些人全心乐意献给耶和华,百姓就欢喜,大卫王也大大欢喜。
  • 当代译本 - 因为他们诚心诚意地把东西献给耶和华,百姓欢喜不已,大卫王也非常欢喜。
  • 圣经新译本 - 人民因这些人自愿奉献而欢喜,因为他们一心乐意奉献给耶和华,大卫王也非常欢喜。
  • 中文标准译本 - 民众因这些人甘愿奉献而欢喜,因为他们是全心甘愿奉献给耶和华的;大卫王也极其欢喜快乐。
  • 现代标点和合本 - 因这些人诚心乐意献给耶和华,百姓就欢喜,大卫王也大大欢喜。
  • 和合本(拼音版) - 因这些人诚心乐意献给耶和华,百姓就欢喜,大卫王也大大欢喜。
  • New International Version - The people rejoiced at the willing response of their leaders, for they had given freely and wholeheartedly to the Lord. David the king also rejoiced greatly.
  • New International Reader's Version - The people were happy when they saw what their leaders had been willing to give. The leaders had given freely. With their whole heart they had given everything to the Lord. King David was filled with joy.
  • English Standard Version - Then the people rejoiced because they had given willingly, for with a whole heart they had offered freely to the Lord. David the king also rejoiced greatly.
  • New Living Translation - The people rejoiced over the offerings, for they had given freely and wholeheartedly to the Lord, and King David was filled with joy.
  • The Message - And the people were full of a sense of celebration—all that giving! And all given willingly, freely! King David was exuberant.
  • Christian Standard Bible - Then the people rejoiced because of their leaders’ willingness to give, for they had given to the Lord wholeheartedly. King David also rejoiced greatly.
  • New American Standard Bible - Then the people rejoiced because they had offered so willingly, for they made their offering to the Lord wholeheartedly, and King David also rejoiced greatly.
  • New King James Version - Then the people rejoiced, for they had offered willingly, because with a loyal heart they had offered willingly to the Lord; and King David also rejoiced greatly.
  • Amplified Bible - Then the people rejoiced because they had given willingly, for with a whole and blameless heart they had offered freely to the Lord. King David also rejoiced greatly.
  • American Standard Version - Then the people rejoiced, for that they offered willingly, because with a perfect heart they offered willingly to Jehovah: and David the king also rejoiced with great joy.
  • King James Version - Then the people rejoiced, for that they offered willingly, because with perfect heart they offered willingly to the Lord: and David the king also rejoiced with great joy.
  • New English Translation - The people were delighted with their donations, for they contributed to the Lord with a willing attitude; King David was also very happy.
  • World English Bible - Then the people rejoiced, because they offered willingly, because with a perfect heart they offered willingly to Yahweh; and David the king also rejoiced with great joy.
  • 新標點和合本 - 因這些人誠心樂意獻給耶和華,百姓就歡喜,大衛王也大大歡喜。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因這些人全心樂意獻給耶和華,百姓就歡喜,大衛王也大大歡喜。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因這些人全心樂意獻給耶和華,百姓就歡喜,大衛王也大大歡喜。
  • 當代譯本 - 因為他們誠心誠意地把東西獻給耶和華,百姓歡喜不已,大衛王也非常歡喜。
  • 聖經新譯本 - 人民因這些人自願奉獻而歡喜,因為他們一心樂意奉獻給耶和華,大衛王也非常歡喜。
  • 呂振中譯本 - 眾民就因這些人甘心自願的奉獻而歡喜,因為他們都全心自願地奉獻與永恆主; 大衛 王也大大歡喜快樂。
  • 中文標準譯本 - 民眾因這些人甘願奉獻而歡喜,因為他們是全心甘願奉獻給耶和華的;大衛王也極其歡喜快樂。
  • 現代標點和合本 - 因這些人誠心樂意獻給耶和華,百姓就歡喜,大衛王也大大歡喜。
  • 文理和合譯本 - 眾既盡心樂輸於耶和華、民則歡悅、大衛王亦欣喜弗勝、○
  • 文理委辦譯本 - 民既誠心樂輸、獻於耶和華、則盡歡忭。大闢王亦欣喜不勝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾既誠心樂輸獻於主、民因之歡悅、 大衛 王亦欣喜不勝、
  • Nueva Versión Internacional - El pueblo estaba muy contento de poder dar voluntariamente sus ofrendas al Señor, y también el rey David se sentía muy feliz.
  • 현대인의 성경 - 백성들은 자기들이 즐거운 마음으로 정성껏 예물을 바친 것을 흐뭇하게 여기고 기뻐했으며 다윗왕도 크게 기뻐하였다.
  • Новый Русский Перевод - Народ радовался добровольному участию своих вождей, потому что они жертвовали Господу от всего сердца. Очень радовался и царь Давид.
  • Восточный перевод - Народ радовался добровольному участию своих вождей, потому что они жертвовали Вечному от всего сердца. Очень радовался и царь Давуд.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Народ радовался добровольному участию своих вождей, потому что они жертвовали Вечному от всего сердца. Очень радовался и царь Давуд.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Народ радовался добровольному участию своих вождей, потому что они жертвовали Вечному от всего сердца. Очень радовался и царь Довуд.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le peuple se réjouit de ses dons volontaires, car c’était d’un cœur sans partage qu’ils les avaient faits à l’Eternel. Le roi David en éprouva lui aussi une très grande joie.
  • リビングバイブル - だれもが、こうした奉仕の機会を与えられたことを心から喜び、幸福感に満ちていました。ダビデ王も喜びのあまり、じっとしていることができませんでした。
  • Nova Versão Internacional - O povo alegrou-se diante da atitude de seus líderes, pois fizeram essas ofertas voluntariamente e de coração íntegro ao Senhor. E o rei Davi também encheu-se de alegria.
  • Hoffnung für alle - Das ganze Volk freute sich über diese Freigebigkeit, denn alle wollten von ganzem Herzen den Tempelbau unterstützen. Auch König David freute sich sehr darüber.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชาชนพากันชื่นชมยินดีที่บรรดาผู้นำของตนเต็มใจมอบถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าอย่างสุดหัวใจ กษัตริย์ดาวิดเองก็ทรงปีติยินดีอย่างยิ่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ประชาชน​ก็​ร่าเริง​ใจ​เพราะ​ว่า​พวก​เขา​ได้​มอบ​ให้​ด้วย​ความ​สมัคร​ใจ พวก​เขา​ได้​มอบ​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​อย่าง​สุด​ใจ ดาวิด​ผู้​เป็น​กษัตริย์​ก็​ปิติ​ยินดี​เป็น​อย่าง​ยิ่ง
  • Phi-líp 2:15 - cốt để anh chị em sống trong sạch tinh khiết như con cái toàn hảo của Đức Chúa Trời giữa thế giới gian ác băng hoại, đề cao Đạo sống, chiếu rọi như các vì sao sáng giữa bầu trời tối tăm.
  • Phi-líp 2:16 - Hãy giữ vững lời hằng sống ngõ hầu khi Chúa Cứu Thế trở lại, tôi có thể tự hào rằng những gian khổ, đấu tranh của tôi không phải là vô ích.
  • Phi-líp 2:17 - Dù máu tôi bị rưới làm lễ quán trên tế lễ mà anh chị em dâng lên Chúa trong niềm tin, tôi cũng vui mừng và chia sẻ với tất cả anh chị em.
  • Thi Thiên 110:3 - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
  • Thẩm Phán 5:9 - Tôi hòa lòng với các tướng lãnh của Ít-ra-ên, với những người tình nguyện tham gia chiến trận. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Lu-ca 15:6 - mời bạn hữu láng giềng đến, hớn hở nói: ‘Hãy chung vui với tôi, vì tôi đã tìm được con chiên thất lạc!’
  • Phi-líp 4:1 - Thưa các anh chị em yêu quý, là những người tôi yêu mến và mong mỏi gặp mặt, anh chị em chính là niềm vui và vòng hoa chiến thắng của tôi. Anh chị em yêu quý, hãy vững vàng trong Chúa!
  • Châm Ngôn 23:15 - Con ơi, nếu lòng con khôn ngoan, thì chính lòng ta cũng vui mừng;
  • Châm Ngôn 23:16 - Phải, lòng dạ ta sẽ mừng rỡ, khi miệng con nói điều ngay thẳng.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:12 - Ai muốn giúp đỡ, đừng ngại ít hay nhiều. Hãy đóng góp vật gì mình có, chứ đừng lo điều mình không có.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:10 - anh em sẽ mừng Lễ Các Tuần trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Lễ vật đem dâng trong dịp này là lễ vật tình nguyện, dâng nhiều ít tùy theo mùa màng Chúa cho.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:11 - Anh em sẽ cùng gia đình, đầy tớ hân hoan trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài sẽ chọn đặt Danh Ngài. Đừng quên người Lê-vi, ngoại kiều, người mồ côi, quả phụ trong địa phương mình. Nhớ mời họ chung dự.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nay Ti-mô-thê vừa quay về báo tin: Đức tin và lòng yêu thương của anh chị em vẫn vững bền. Ti-mô-thê cho biết anh chị em luôn nhắc đến chúng tôi, trông mong gặp mặt chúng tôi, cũng như chúng tôi mong gặp lại anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7 - Nghe anh chị em vẫn giữ vững đức tin trong Chúa, chúng tôi được an ủi vô cùng dù đang trải qua mọi cảnh hiểm nguy gian khổ.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi có thể chịu đựng tất cả một khi anh chị em cứ vững mạnh trong Chúa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Mỗi khi cầu thay cho anh chị em, chúng tôi không đủ lời tạ ơn Đức Chúa Trời vì anh chị em, và vì mọi niềm vui anh chị em đem lại cho chúng tôi.
  • Giăng 15:11 - Ta dạy các con những điều ấy để các con được niềm vui của Ta, và niềm vui của các con càng dư dật.
  • Phi-líp 4:10 - Tôi rất hân hoan ca ngợi Chúa vì anh chị em lại tiếp trợ tôi lần nữa. Tôi biết anh chị em vẫn quan tâm, nhưng lâu nay chưa có dịp tiện.
  • 1 Sử Ký 29:17 - Lạy Đức Chúa Trời, con biết Chúa dò xét lòng người, hài lòng vì con dân Ngài ngay thật. Con chân thành tự nguyện dâng hiến các vật này, và biết rõ dân Chúa vui vẻ tự nguyện dâng lên Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:7 - Mỗi người đóng góp tùy theo lòng mình. Đừng ép buộc ai quyên trợ quá điều họ muốn. “Vì Đức Chúa Trời yêu thương người vui lòng dâng hiến.”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:8 - Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào để anh chị em luôn luôn đầy đủ mọi nhu cầu và còn dư sức làm mọi việc lành.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:3 - Tôi xin xác nhận, không những họ đóng góp tùy khả năng, nhưng quá khả năng, với tinh thần tự nguyện.
  • 1 Các Vua 8:61 - Về phần anh chị em, phải hết lòng trung thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, tuân giữ luật lệ và điều răn của Ngài, như anh chị em hiện đang tuân giữ.”
圣经
资源
计划
奉献