逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Ít-ra-ên, tổ phụ chúng con, xin hãy giữ cho dân Chúa luôn luôn có ý hướng, tư tưởng tốt đẹp như thế, và lòng họ luôn luôn yêu mến Chúa.
- 新标点和合本 - 耶和华我们列祖亚伯拉罕、以撒、以色列的 神啊,求你使你的民常存这样的心思意念,坚定他们的心归向你,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华—我们列祖亚伯拉罕、以撒、以色列的上帝啊,求你使你的百姓心中常存这样的心思意念,坚定他们的心归向你,
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华—我们列祖亚伯拉罕、以撒、以色列的 神啊,求你使你的百姓心中常存这样的心思意念,坚定他们的心归向你,
- 当代译本 - 我们祖先亚伯拉罕、以撒、以色列的上帝耶和华啊!求你使你的子民常存这样的心志,使他们的心忠于你。
- 圣经新译本 - 耶和华我们列祖亚伯拉罕、以撒、以色列的 神啊,求你永远保守这一件事,就是使你的子民常存这心思意念,坚定他们的心归向你。
- 中文标准译本 - 我们先祖亚伯拉罕、以撒、以色列的神耶和华啊,求你永远保守你子民心中这样的意念动机,使他们立定心志归向你。
- 现代标点和合本 - 耶和华我们列祖亚伯拉罕、以撒、以色列的神啊,求你使你的民常存这样的心思意念,坚定他们的心归向你。
- 和合本(拼音版) - 耶和华我们列祖亚伯拉罕、以撒、以色列的上帝啊,求你使你的民,常存这样的心思意念,坚定他们的心归向你。
- New International Version - Lord, the God of our fathers Abraham, Isaac and Israel, keep these desires and thoughts in the hearts of your people forever, and keep their hearts loyal to you.
- New International Reader's Version - Lord, you are the God of our fathers Abraham, Isaac and Israel. Keep these desires and thoughts in the hearts of your people forever. Keep their hearts faithful to you.
- English Standard Version - O Lord, the God of Abraham, Isaac, and Israel, our fathers, keep forever such purposes and thoughts in the hearts of your people, and direct their hearts toward you.
- New Living Translation - “O Lord, the God of our ancestors Abraham, Isaac, and Israel, make your people always want to obey you. See to it that their love for you never changes.
- Christian Standard Bible - Lord God of Abraham, Isaac, and Israel, our ancestors, keep this desire forever in the thoughts of the hearts of your people, and confirm their hearts toward you.
- New American Standard Bible - Lord, God of Abraham, Isaac, and Israel, our fathers, keep this forever in the intentions of the hearts of Your people, and direct their hearts to You;
- New King James Version - O Lord God of Abraham, Isaac, and Israel, our fathers, keep this forever in the intent of the thoughts of the heart of Your people, and fix their heart toward You.
- Amplified Bible - O Lord, God of Abraham, Isaac, and Israel, our fathers, keep forever such purposes and thoughts in the minds of Your people, and direct their hearts toward You;
- American Standard Version - O Jehovah, the God of Abraham, of Isaac, and of Israel, our fathers, keep this for ever in the imagination of the thoughts of the heart of thy people, and prepare their heart unto thee;
- King James Version - O Lord God of Abraham, Isaac, and of Israel, our fathers, keep this for ever in the imagination of the thoughts of the heart of thy people, and prepare their heart unto thee:
- New English Translation - O Lord God of our ancestors Abraham, Isaac, and Israel, maintain the motives of your people and keep them devoted to you.
- World English Bible - Yahweh, the God of Abraham, of Isaac, and of Israel, our fathers, keep this desire forever in the thoughts of the heart of your people, and prepare their heart for you;
- 新標點和合本 - 耶和華-我們列祖亞伯拉罕、以撒、以色列的神啊,求你使你的民常存這樣的心思意念,堅定他們的心歸向你,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華-我們列祖亞伯拉罕、以撒、以色列的上帝啊,求你使你的百姓心中常存這樣的心思意念,堅定他們的心歸向你,
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華—我們列祖亞伯拉罕、以撒、以色列的 神啊,求你使你的百姓心中常存這樣的心思意念,堅定他們的心歸向你,
- 當代譯本 - 我們祖先亞伯拉罕、以撒、以色列的上帝耶和華啊!求你使你的子民常存這樣的心志,使他們的心忠於你。
- 聖經新譯本 - 耶和華我們列祖亞伯拉罕、以撒、以色列的 神啊,求你永遠保守這一件事,就是使你的子民常存這心思意念,堅定他們的心歸向你。
- 呂振中譯本 - 永恆主我們列祖 亞伯拉罕 以撒 以色列 的上帝啊,求你保守這一點:使你人民心裏永遠存着這樣思想的意念,求你使他們立定心意歸向你。
- 中文標準譯本 - 我們先祖亞伯拉罕、以撒、以色列的神耶和華啊,求你永遠保守你子民心中這樣的意念動機,使他們立定心志歸向你。
- 現代標點和合本 - 耶和華我們列祖亞伯拉罕、以撒、以色列的神啊,求你使你的民常存這樣的心思意念,堅定他們的心歸向你。
- 文理和合譯本 - 我列祖亞伯拉罕、以撒、以色列之上帝、耶和華歟、願使爾名恆存此念、堅心於爾、
- 文理委辦譯本 - 列祖亞伯拉罕、以撒、以色列之上帝耶和華與、願使爾民恆懷斯心、以奉事爾、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主我列祖 亞伯拉罕 以撒 以色列 之天主、使主之民常存如此之心意、使之恆心歸向主、
- Nueva Versión Internacional - Señor, Dios de nuestros antepasados Abraham, Isaac e Israel, conserva por siempre estos pensamientos en el corazón de tu pueblo, y dirige su corazón hacia ti.
- 현대인의 성경 - 우리 조상 아브라함과 이삭과 이스라엘의 하나님 여호와여, 주의 백성들의 마음 가운데 이와 같이 헌신하는 마음이 항상 있게 하시고 주에 대한 그들의 사랑이 언제나 변하지 않게 하소서.
- Новый Русский Перевод - Господи, Бог наших отцов Авраама, Исаака и Израиля, сохрани это желание в сердцах Твоего народа навсегда и сбереги их сердца верными Тебе.
- Восточный перевод - Вечный, Бог наших предков – Ибрахима, Исхака и Якуба , сохрани это желание в сердцах Твоего народа навсегда и сбереги их сердца верными Тебе.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, Бог наших предков – Ибрахима, Исхака и Якуба , сохрани это желание в сердцах Твоего народа навсегда и сбереги их сердца верными Тебе.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, Бог наших предков – Иброхима, Исхока и Якуба , сохрани это желание в сердцах Твоего народа навсегда и сбереги их сердца верными Тебе.
- La Bible du Semeur 2015 - O Eternel, Dieu d’Abraham, ╵d’Isaac et d’Israël, nos pères, conserve pour toujours ╵dans le cœur de ton peuple ╵ces dispositions, ces pensées, et maintiens fermement ╵leur cœur tourné vers toi !
- リビングバイブル - 先祖アブラハム、イサク、イスラエルの神よ、私たちを、いつもあなたに従うようにしてください。あなたへの愛が片時も変わることのないようにしてください。
- Nova Versão Internacional - Ó Senhor, Deus de nossos antepassados Abraão, Isaque e Israel, conserva para sempre este desejo no coração de teu povo e mantém o coração deles leal a ti.
- Hoffnung für alle - Herr, du Gott unserer Vorfahren Abraham, Isaak und Israel, lass dein Volk dir immer so treu ergeben sein! Richte ihr Herz auf dich!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระยาห์เวห์พระเจ้าของอับราฮัม อิสอัค และอิสราเอล บรรพบุรุษของข้าพระองค์ทั้งหลาย ขอทรงกระทำให้ประชากรของพระองค์มีความปรารถนาเช่นนี้ในจิตใจเสมอ และมีจิตใจจงรักภักดีต่อพระองค์ตลอดไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของอับราฮัม อิสอัค และอิสราเอล ผู้เป็นบรรพบุรุษของเรา ขอพระองค์รักษาความตั้งใจและความคิดเช่นนี้ให้อยู่ในจิตใจของชนชาติของพระองค์ไปตลอดกาล และช่วยนำพาจิตใจของพวกเขาให้ภักดีต่อพระองค์
交叉引用
- Phi-líp 1:9 - Tôi cầu nguyện cho tình yêu thương của anh chị em ngày càng chan chứa, cho tri thức và sự sáng suốt của anh chị em ngày càng sâu rộng,
- Phi-líp 1:10 - đến nỗi anh chị em biết quý chuộng những điều tuyệt hảo, giữ tâm hồn trong sạch và sống một cuộc đời hoàn toàn, không ai chê trách được cho đến ngày Chúa Cứu Thế trở lại.
- Phi-líp 1:11 - Cầu chúc anh chị em luôn kết quả tươi đẹp trong nếp sống công chính do Chúa Cứu Thế Giê-xu để đem vinh quang về cho Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:13 - Đó là do Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp—Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta—Đấng đã làm vinh quang Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Ngài. Đây là Chúa Giê-xu mà anh chị em đã bắt giải nạp cho Phi-lát và ngoan cố chống đối khi Phi-lát định thả Ngài.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Cầu xin Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, và Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, Đấng yêu thương chúng ta và ban ơn cho chúng ta được niềm an ủi vĩnh cửu và hy vọng tốt lành,
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:17 - an ủi lòng anh chị em và giúp anh chị em mạnh mẽ thực thi mọi việc thiện lành.
- Thi Thiên 51:10 - Lạy Đức Chúa Trời, xin dựng trong con tấm lòng trong sạch. Xin khôi phục trong con một tâm linh ngay thẳng.
- Xuất Ai Cập 4:5 - Chúa Hằng Hữu tiếp: “Với phép lạ này, họ sẽ tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã hiện ra với con.”
- Xuất Ai Cập 3:6 - Ta là Đức Chúa Trời của tổ tiên con, của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.” Môi-se liền lấy tay che mặt vì sợ nhìn thấy Đức Chúa Trời.
- Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
- Giê-rê-mi 10:23 - Con biết, lạy Chúa Hằng Hữu, đời sống chúng con không là của chúng con. Chúng con không thể tự ý vạch đường đi cho cuộc đời mình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:6 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em sẽ làm cho anh em và con cháu mình một lòng dứt khoát với tội lỗi, yêu kính Ngài hết lòng, hết linh hồn, và nhờ đó anh em sẽ được sống!
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:11 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta mở đường cho chúng tôi đến thăm anh chị em.
- Xuất Ai Cập 3:15 - Đức Chúa Trời phán tiếp cùng Môi-se: “Con nói với họ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã sai tôi đến với anh em.’ Chúa Hằng Hữu là tên vĩnh viễn của Ta, tên được ghi tạc qua các thế hệ.”
- Thi Thiên 119:113 - Những người hai lòng thật đáng ghét, riêng con yêu mến luật lệ Ngài.
- Sáng Thế Ký 6:5 - Chúa Hằng Hữu thấy loài người gian ác quá, tất cả ý tưởng trong lòng đều xấu xa luôn luôn.
- Thi Thiên 119:166 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con hy vọng Ngài giải cứu, và thường xuyên nghiêm chỉnh giữ điều răn.
- Phi-líp 1:6 - Chúa đã bắt đầu làm việc tốt lành trong anh chị em, nên Ngài sẽ tiếp tục hoàn thành công tác cho đến ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại; đó là điều chắc chắn.
- Thi Thiên 10:17 - Chúa Hằng Hữu đã nghe ước nguyện người khốn khổ. Ngài lắng nghe và an ủi tâm hồn.
- Ma-thi-ơ 22:32 - ‘Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, và Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’ Ngài không phải là Đức Chúa Trời của người chết, nhưng Đức Chúa Trời của người sống.”
- 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
- Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.