逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng con chỉ là kẻ tạm trú, là khách lạ trên mảnh đất này như tổ tiên chúng con khi trước. Những ngày chúng con sống trên đất như bóng, không hy vọng gì.
- 新标点和合本 - 我们在你面前是客旅,是寄居的,与我们列祖一样。我们在世的日子如影儿,不能长存(或作“没有长存的指望”)。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们在你面前是客旅,是寄居的,与我们的列祖一样。我们在世的日子如影子,没有盼望。
- 和合本2010(神版-简体) - 我们在你面前是客旅,是寄居的,与我们的列祖一样。我们在世的日子如影子,没有盼望。
- 当代译本 - 我们在你面前只是客旅,是寄居的,像我们祖先一样;我们在世的日子就像影子一样转瞬即逝。
- 圣经新译本 - 我们在你面前是客旅,是寄居的,像我们的列祖一样;我们在世上的日子好像影儿,没有指望。
- 中文标准译本 - 我们是依靠你的外人,是寄居的,像我们所有的祖先那样。我们在世的日子如同虚影,没有盼望。
- 现代标点和合本 - 我们在你面前是客旅,是寄居的,与我们列祖一样。我们在世的日子如影儿,不能长存 。
- 和合本(拼音版) - 我们在你面前是客旅、是寄居的,与我们列祖一样。我们在世的日子如影儿,不能长存 。
- New International Version - We are foreigners and strangers in your sight, as were all our ancestors. Our days on earth are like a shadow, without hope.
- New International Reader's Version - We are outsiders and strangers in your sight. So were all of our people who lived long ago. Our days on this earth are like a shadow. We don’t have any hope.
- English Standard Version - For we are strangers before you and sojourners, as all our fathers were. Our days on the earth are like a shadow, and there is no abiding.
- New Living Translation - We are here for only a moment, visitors and strangers in the land as our ancestors were before us. Our days on earth are like a passing shadow, gone so soon without a trace.
- Christian Standard Bible - For we are aliens and temporary residents in your presence as were all our ancestors. Our days on earth are like a shadow, without hope.
- New American Standard Bible - For we are strangers before You, and temporary residents, as all our fathers were; our days on the earth are like a shadow, and there is no hope.
- New King James Version - For we are aliens and pilgrims before You, As were all our fathers; Our days on earth are as a shadow, And without hope.
- Amplified Bible - For we are sojourners before You, and tenants, as all our fathers were; our days on the earth are like a shadow, and there is no hope [of remaining].
- American Standard Version - For we are strangers before thee, and sojourners, as all our fathers were: our days on the earth are as a shadow, and there is no abiding.
- King James Version - For we are strangers before thee, and sojourners, as were all our fathers: our days on the earth are as a shadow, and there is none abiding.
- New English Translation - For we are resident foreigners and nomads in your presence, like all our ancestors; our days are like a shadow on the earth, without security.
- World English Bible - For we are strangers before you, and foreigners, as all our fathers were. Our days on the earth are as a shadow, and there is no remaining.
- 新標點和合本 - 我們在你面前是客旅,是寄居的,與我們列祖一樣。我們在世的日子如影兒,不能長存(或譯:沒有長存的指望)。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們在你面前是客旅,是寄居的,與我們的列祖一樣。我們在世的日子如影子,沒有盼望。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們在你面前是客旅,是寄居的,與我們的列祖一樣。我們在世的日子如影子,沒有盼望。
- 當代譯本 - 我們在你面前只是客旅,是寄居的,像我們祖先一樣;我們在世的日子就像影子一樣轉瞬即逝。
- 聖經新譯本 - 我們在你面前是客旅,是寄居的,像我們的列祖一樣;我們在世上的日子好像影兒,沒有指望。
- 呂振中譯本 - 我們在你面前是寄居寄住的僑民、像我們列祖一樣;我們在地上的日子如同影兒,沒有指望 長久 。
- 中文標準譯本 - 我們是依靠你的外人,是寄居的,像我們所有的祖先那樣。我們在世的日子如同虛影,沒有盼望。
- 現代標點和合本 - 我們在你面前是客旅,是寄居的,與我們列祖一樣。我們在世的日子如影兒,不能長存 。
- 文理和合譯本 - 我儕在爾前、為遠人、為羈旅、同於列祖、在世之日如影、無永存之希望、
- 文理委辦譯本 - 昔我列祖為賓旅於爾前、我儕亦然、我生命如影、難冀其長存。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕在主前如客旅寄居、無異列祖、我在世之日如影、難冀常存、
- Nueva Versión Internacional - Ante ti, somos extranjeros y peregrinos, como lo fueron nuestros antepasados. Nuestros días sobre la tierra son solo una sombra sin esperanza.
- 현대인의 성경 - 우리는 우리 조상들과 마찬가지로 이 땅에서 잠시 머무는 나그네에 불과하며 세상에 사는 날이 그림자와 같아서 아무런 희망이 없습니다.
- Новый Русский Перевод - Мы странники и чужеземцы в Твоих глазах, какими были и наши предки. Наши дни на земле – как тень, и нет надежды.
- Восточный перевод - Мы странники и чужеземцы в Твоих глазах, какими были и наши предки. Наши дни на земле – как тень, и мы не можем избежать смерти .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы странники и чужеземцы в Твоих глазах, какими были и наши предки. Наши дни на земле – как тень, и мы не можем избежать смерти .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы странники и чужеземцы в Твоих глазах, какими были и наши предки. Наши дни на земле – как тень, и мы не можем избежать смерти .
- La Bible du Semeur 2015 - Nous sommes devant toi ╵comme des étrangers, des hôtes, ╵tout comme nos ancêtres. Notre vie sur la terre ╵est aussi éphémère ╵qu’une ombre passagère, ╵qui passe sans espoir.
- リビングバイブル - 私たちは先祖同様、この地では寄留者です。また、私たちの地上の生涯は影のようなもので、やがて跡形もなく消え去ります。
- Nova Versão Internacional - Diante de ti somos estrangeiros e forasteiros, como os nossos antepassados. Os nossos dias na terra são como uma sombra, sem esperança.
- Hoffnung für alle - Wir sind vor dir nur Gäste auf dieser Erde, Fremde ohne Bürgerrecht, so wie unsere Vorfahren. Unser Leben ist vergänglich wie ein Schatten. Dem Tod können wir nicht entfliehen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ทั้งหลายก็เหมือนบรรพบุรุษ คือเป็นคนแปลกหน้าและต่างถิ่นในสายพระเนตรของพระองค์ วันเวลาของข้าพระองค์ทั้งหลายในโลกนี้ก็เหมือนเงา ไม่มีความหวังใดๆ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะว่าเราเป็นผู้อพยพและคนต่างถิ่นในสายตาของพระองค์ เช่นเดียวกับบรรพบุรุษทั้งหลายของเรา วันเวลาของเราทั้งหลายเป็นเหมือนเงา และจะหวังพึ่งก็ไม่ได้
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
- Hê-bơ-rơ 11:14 - Lời xác nhận ấy chứng tỏ họ đang đi tìm quê hương.
- Hê-bơ-rơ 11:15 - Vì nếu họ nhớ tiếc miền quê cũ, tất đã có ngày trở về.
- Hê-bơ-rơ 11:16 - Trái lại, họ tha thiết mong mỏi một quê hương tốt đẹp hơn, đó là quê hương trên trời. Do đó Đức Chúa Trời không thẹn tự xưng là Đức Chúa Trời của họ, vì Ngài đã chuẩn bị cho họ một thành phố vĩnh cửu.
- Y-sai 40:6 - Có tiếng gọi: “Hãy kêu lên!” Tôi hỏi: “Tôi phải nói gì?” “Hãy nói lớn rằng loài người giống như cây cỏ. Sắc đẹp của nó sẽ chóng phai tàn như hoa trong đồng nội.
- Y-sai 40:7 - Cỏ khô héo và hoa úa tàn dưới hơi thở của Chúa Hằng Hữu. Loài người cũng sẽ như vậy.
- Y-sai 40:8 - Cỏ khô héo và hoa úa tàn, nhưng lời của Đức Chúa Trời chúng ta vẫn vững mãi đời đời.”
- Sáng Thế Ký 47:9 - Gia-cốp đáp: “Thưa vua, tôi được 130 tuổi, đời du mục của tôi rất ngắn ngủi và cực nhọc so với đời du mục của tổ tiên tôi.”
- Gia-cơ 4:14 - Anh chị em làm sao biết được những gì sẽ xảy ra ngày mai? Cuộc sống anh chị em mong manh chẳng khác gì làn sương mai, chốc lát đã tan ngay.
- Thi Thiên 90:9 - Ngày chúng con trôi qua theo dòng thịnh nộ, năm tháng tiêu tan như hơi thở.
- Truyền Đạo 6:12 - Trong những ngày vô nghĩa chóng tàn của đời người, ai biết được rằng sống thế nào mới hữu ích? Đời sống chúng ta chỉ là cái bóng. Ai nói trước được điều gì sẽ xảy ra sau khi chúng ta lìa đời?
- Thi Thiên 144:4 - Loài người khác nào hơi thở, đời người như bóng bay qua.
- Thi Thiên 119:19 - Con là khách lữ hành trên đất. Xin đừng giấu con mệnh lệnh Ngài!
- 1 Phi-e-rơ 2:11 - Anh chị em thân yêu, dưới trần thế này anh chị em chỉ là khách lạ. Thiên đàng mới là quê hương thật của anh chị em. Vậy, tôi xin anh chị em hãy xa lánh mọi dục vọng tội lỗi vì chúng phá hoại linh hồn anh chị em.
- Lê-vi Ký 25:23 - “Không được đoạn mãi đất đai, vì đất thuộc về Ta. Các ngươi chỉ là kiều dân và người chiếm hữu tạm thời.
- Thi Thiên 102:11 - Ngày tháng đời con như bóng xế chiều. Thân con héo hắt như cỏ dại.
- Thi Thiên 39:12 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin nghe lời con khẩn nguyện! Xin lắng tai nghe tiếng kêu van! Đừng thờ ơ khi lệ con tuôn tràn. Vì con chỉ là kiều dân— phiêu bạt khắp mọi miền, là lữ hành như tổ phụ con.
- Gióp 14:2 - Chúng con như hoa sớm nở tối tàn. Như bóng câu vụt qua, chúng con vội vàng khuất bóng.