Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu nó cứ tiếp tục vâng giữ điều răn và luật lệ như ngày nay, Ta sẽ cho nước nó vững bền mãi mãi.’
  • 新标点和合本 - 他若恒久遵行我的诫命典章如今日一样,我就必坚定他的国位,直到永远。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他若恒久遵行我的诫命典章如今日一样,我就必坚定他的国,直到永远。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 他若恒久遵行我的诫命典章如今日一样,我就必坚定他的国,直到永远。’
  • 当代译本 - 倘若他像今天一样继续坚守我的诫命和典章,我必使他的国永远稳固。’
  • 圣经新译本 - 如果他坚心遵行我的诫命和典章,像今日一样,我必坚立他的国,直到永远。’
  • 中文标准译本 - 如果他坚持遵行我的诫命和法规,像今日这样,我就坚立他的王权,直到永远。’
  • 现代标点和合本 - 他若恒久遵行我的诫命、典章,如今日一样,我就必坚定他的国位直到永远。’
  • 和合本(拼音版) - 他若恒久遵行我的诫命典章,如今日一样,我就必坚定他的国位,直到永远。’
  • New International Version - I will establish his kingdom forever if he is unswerving in carrying out my commands and laws, as is being done at this time.’
  • New International Reader's Version - I will make his kingdom secure. It will last forever. That will happen if he continues to obey my commands and laws. He must continue to obey them, just as he is doing now.’
  • English Standard Version - I will establish his kingdom forever if he continues strong in keeping my commandments and my rules, as he is today.’
  • New Living Translation - And if he continues to obey my commands and regulations as he does now, I will make his kingdom last forever.’
  • Christian Standard Bible - I will establish his kingdom forever if he perseveres in keeping my commands and my ordinances as he is doing today.’
  • New American Standard Bible - I will establish his kingdom forever if he resolutely performs My commandments and My ordinances, as is done now.’
  • New King James Version - Moreover I will establish his kingdom forever, if he is steadfast to observe My commandments and My judgments, as it is this day.’
  • Amplified Bible - I will establish his kingdom forever if he loyally and continually obeys My commandments and My ordinances, as is done today.’
  • American Standard Version - And I will establish his kingdom for ever, if he be constant to do my commandments and mine ordinances, as at this day.
  • King James Version - Moreover I will establish his kingdom for ever, if he be constant to do my commandments and my judgments, as at this day.
  • New English Translation - I will establish his kingdom permanently, if he remains committed to obeying my commands and regulations, as you are doing this day.’
  • World English Bible - I will establish his kingdom forever if he continues to do my commandments and my ordinances, as it is today.’
  • 新標點和合本 - 他若恆久遵行我的誡命典章如今日一樣,我就必堅定他的國位,直到永遠。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他若恆久遵行我的誡命典章如今日一樣,我就必堅定他的國,直到永遠。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他若恆久遵行我的誡命典章如今日一樣,我就必堅定他的國,直到永遠。』
  • 當代譯本 - 倘若他像今天一樣繼續堅守我的誡命和典章,我必使他的國永遠穩固。』
  • 聖經新譯本 - 如果他堅心遵行我的誡命和典章,像今日一樣,我必堅立他的國,直到永遠。’
  • 呂振中譯本 - 他若堅心決意遵行我的誡命典章、像今日一樣,我就堅立他的國到永遠。」
  • 中文標準譯本 - 如果他堅持遵行我的誡命和法規,像今日這樣,我就堅立他的王權,直到永遠。』
  • 現代標點和合本 - 他若恆久遵行我的誡命、典章,如今日一樣,我就必堅定他的國位直到永遠。』
  • 文理和合譯本 - 彼若恆遵我誡命律例、有如今日、我必堅定其國、歷世弗替、
  • 文理委辦譯本 - 如彼恆遵我禁令法度、一如今日、我必永其國祚。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如彼恆遵行我誡命法度、有如今日、我必鞏固其國、至於永遠云、
  • Nueva Versión Internacional - Y, si persevera en cumplir mis leyes y mis normas, como lo hace hoy, entonces afirmaré su reino para siempre”.
  • 현대인의 성경 - 만일 그가 지금처럼 계속 내 명령과 법에 순종하면 내가 그의 나라를 영원히 견고하게 할 것이다.’
  • Новый Русский Перевод - Я утвержу его царство навеки, если он будет неуклонно исполнять Мои повеления и законы, как это делается сейчас».
  • Восточный перевод - Я утвержу его царство навеки, если он будет неуклонно исполнять Мои повеления и законы, как это делается сейчас».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я утвержу его царство навеки, если он будет неуклонно исполнять Мои повеления и законы, как это делается сейчас».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я утвержу его царство навеки, если он будет неуклонно исполнять Мои повеления и законы, как это делается сейчас».
  • La Bible du Semeur 2015 - Je maintiendrai pour toujours sa royauté, s’il met son énergie, comme il le fait aujourd’hui, à obéir à mes commandements et à mes lois. »
  • リビングバイブル - もし彼が、今までどおりわたしの命令と指示に従うなら、彼の王国をいつまでも栄えさせる。』そう仰せになったのだ。」
  • Nova Versão Internacional - Firmarei para sempre o reino dele se ele continuar a obedecer os meus mandamentos e as minhas ordenanças, como faz agora’.
  • Hoffnung für alle - Ich werde seinem Königtum für alle Zeiten Bestand geben, wenn er wie bisher meine Weisungen und Gebote befolgt.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากเขาตั้งใจแน่วแน่ ปฏิบัติตามบทบัญญัติและคำบัญชาของเราเหมือนที่เขาทำอยู่นี้เราก็จะสถาปนาอาณาจักรของเขาไว้ตลอดกาล’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​สร้าง​อาณาจักร​ของ​เขา​ตลอด​ไป​เป็น​นิตย์ ถ้า​เขา​ปฏิบัติ​ตาม​คำ​บัญญัติ​และ​กฎ​เกณฑ์​ดัง​ที่​เขา​ทำ​อยู่​ใน​วัน​นี้’
交叉引用
  • 1 Các Vua 2:2 - “Ta sắp đi vào con đường chung của thế nhân. Phần con, phải mạnh dạn tỏ ra đáng bậc nam nhi.
  • 1 Các Vua 2:3 - Phải tuân giữ mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, đi theo đường lối Ngài, tuân giữ tất cả những điều răn, luật lệ, quy tắc, và chỉ thị đã ghi trong Luật Môi-se. Như thế, dù đi đến đâu hay làm việc gì, con sẽ được thành công;
  • 1 Các Vua 2:4 - và Chúa Hằng Hữu sẽ thực hiện lời Ngài đã phán hứa: ‘Nếu con cháu ngươi bước đi thận trọng, hết lòng, hết linh hồn, trung thành với Ta, chúng nó sẽ tiếp tục làm vua Ít-ra-ên mãi mãi.’
  • 1 Sử Ký 28:10 - Vậy, con hãy cẩn thận. Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn con để xây Đền Thánh của Ngài. Hãy mạnh dạn tuân hành mệnh lệnh Ngài.”
  • 1 Các Vua 11:4 - Các bà quyến rũ vua thờ thần của họ, nhất là lúc Sa-lô-môn về già. Lòng vua không trung thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, như Đa-vít, cha vua, trước kia.
  • Thi Thiên 132:12 - Nếu con cháu con vâng giữ giao ước Ta và luật pháp Ta truyền dạy, thì dòng dõi con sẽ ngồi trên ngôi vua mãi mãi.”
  • 1 Các Vua 9:4 - Nếu con noi gương Đa-vít, cha con, đi trước mặt Ta với lòng chân thành, ngay thẳng, tuân giữ tất cả điều Ta truyền bảo, những luật lệ và quy tắc của Ta,
  • 1 Các Vua 9:5 - Ta sẽ làm cho triều đại của dòng họ con tồn tại vĩnh cửu trong Ít-ra-ên, theo như lời Ta hứa với Đa-vít, cha con: ‘Con cháu con sẽ ngồi trên ngai Ít-ra-ên mãi mãi.’
  • 1 Các Vua 6:12 - “Về Đền Thờ con đang cất, nếu con vâng theo tất cả những điều răn, luật lệ, và quy tắc của Ta, Ta sẽ thực hiện những điều Ta hứa với Đa-vít, cha con.
  • 1 Các Vua 6:13 - Ta sẽ ở giữa người Ít-ra-ên, không bỏ họ đâu.”
  • 1 Các Vua 8:61 - Về phần anh chị em, phải hết lòng trung thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, tuân giữ luật lệ và điều răn của Ngài, như anh chị em hiện đang tuân giữ.”
  • 1 Các Vua 11:9 - Chúa Hằng Hữu rất giận Sa-lô-môn, vì lòng vua chối bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, mặc dù đã hai lần Ngài hiện ra cho vua thấy,
  • 1 Các Vua 11:10 - bảo vua không được thờ thần khác, nhưng vua vẫn không vâng lời Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Các Vua 11:11 - Vì thế Chúa Hằng Hữu phán: “Vì con đã hành động như thế, không giữ lời ước, không tuân hành luật Ta, Ta sẽ tước quyền trị nước khỏi tay con, đem giao cho đầy tớ con.
  • 1 Các Vua 11:12 - Tuy nhiên, vì Đa-vít cha con, Ta sẽ không làm việc này trong đời con, nhưng Ta sẽ tước quyền khỏi tay con của con.
  • 1 Các Vua 11:13 - Dù vậy, Ta vẫn không tước đoạt hết, và Ta sẽ để lại một đại tộc cho con của con, vì Đa-vít, đầy tớ Ta, và vì Giê-ru-sa-lem, thành Ta đã chọn.”
  • Thi Thiên 89:28 - Ta mãi mãi giữ lòng nhân ái với người; giao ước Ta với người không bao giờ thay đổi.
  • Thi Thiên 89:29 - Dòng dõi người sẽ được vững lập đời đời; ngôi người còn mãi như tuổi các tầng trời.
  • Thi Thiên 89:30 - Nếu con cháu người quên lãng điều răn Ta, và không thực thi điều lệ Ta,
  • Thi Thiên 89:31 - nếu họ vi phạm các sắc lệnh Ta, không giữ các mệnh lệnh Ta,
  • Thi Thiên 89:32 - khi ấy Ta sẽ trừng phạt tội ác họ, bằng cây gậy và cây roi.
  • Thi Thiên 89:33 - Nhưng Ta vẫn thương xót người, Ta vẫn luôn luôn giữ lòng thành tín.
  • Thi Thiên 89:34 - Ta không bao giờ bội ước; hoặc sửa đổi lời Ta hứa hẹn.
  • Thi Thiên 89:35 - Ta đã thề với Đa-vít một lần dứt khoát, và chẳng bao giờ lừa dối người.
  • Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
  • Thi Thiên 89:37 - Như mặt trăng, xoay vần vĩnh viễn, kiên lập mãi mãi như các tầng trời!”
  • Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
  • Giô-suê 1:6 - Hãy can đảm, và bền chí; con sẽ thành công trong việc lãnh đạo dân tộc Ít-ra-ên chinh phục vùng đất Ta đã hứa cho tổ tiên họ.
  • Giô-suê 1:7 - Chỉ cần can đảm và bền chí, nghiêm chỉnh tuân hành tất cả điều luật mà Môi-se, đầy tớ Ta truyền lại, không tẽ tách chút nào, thì con sẽ thành công trong mọi việc.
  • 1 Sử Ký 22:13 - Nếu con cẩn thận tuân hành luật pháp và mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền cho Ít-ra-ên qua Môi-se, thì con sẽ thành công rực rỡ. Con hãy bền tâm vững chí; đừng sợ sệt kinh hãi!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu nó cứ tiếp tục vâng giữ điều răn và luật lệ như ngày nay, Ta sẽ cho nước nó vững bền mãi mãi.’
  • 新标点和合本 - 他若恒久遵行我的诫命典章如今日一样,我就必坚定他的国位,直到永远。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他若恒久遵行我的诫命典章如今日一样,我就必坚定他的国,直到永远。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 他若恒久遵行我的诫命典章如今日一样,我就必坚定他的国,直到永远。’
  • 当代译本 - 倘若他像今天一样继续坚守我的诫命和典章,我必使他的国永远稳固。’
  • 圣经新译本 - 如果他坚心遵行我的诫命和典章,像今日一样,我必坚立他的国,直到永远。’
  • 中文标准译本 - 如果他坚持遵行我的诫命和法规,像今日这样,我就坚立他的王权,直到永远。’
  • 现代标点和合本 - 他若恒久遵行我的诫命、典章,如今日一样,我就必坚定他的国位直到永远。’
  • 和合本(拼音版) - 他若恒久遵行我的诫命典章,如今日一样,我就必坚定他的国位,直到永远。’
  • New International Version - I will establish his kingdom forever if he is unswerving in carrying out my commands and laws, as is being done at this time.’
  • New International Reader's Version - I will make his kingdom secure. It will last forever. That will happen if he continues to obey my commands and laws. He must continue to obey them, just as he is doing now.’
  • English Standard Version - I will establish his kingdom forever if he continues strong in keeping my commandments and my rules, as he is today.’
  • New Living Translation - And if he continues to obey my commands and regulations as he does now, I will make his kingdom last forever.’
  • Christian Standard Bible - I will establish his kingdom forever if he perseveres in keeping my commands and my ordinances as he is doing today.’
  • New American Standard Bible - I will establish his kingdom forever if he resolutely performs My commandments and My ordinances, as is done now.’
  • New King James Version - Moreover I will establish his kingdom forever, if he is steadfast to observe My commandments and My judgments, as it is this day.’
  • Amplified Bible - I will establish his kingdom forever if he loyally and continually obeys My commandments and My ordinances, as is done today.’
  • American Standard Version - And I will establish his kingdom for ever, if he be constant to do my commandments and mine ordinances, as at this day.
  • King James Version - Moreover I will establish his kingdom for ever, if he be constant to do my commandments and my judgments, as at this day.
  • New English Translation - I will establish his kingdom permanently, if he remains committed to obeying my commands and regulations, as you are doing this day.’
  • World English Bible - I will establish his kingdom forever if he continues to do my commandments and my ordinances, as it is today.’
  • 新標點和合本 - 他若恆久遵行我的誡命典章如今日一樣,我就必堅定他的國位,直到永遠。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他若恆久遵行我的誡命典章如今日一樣,我就必堅定他的國,直到永遠。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他若恆久遵行我的誡命典章如今日一樣,我就必堅定他的國,直到永遠。』
  • 當代譯本 - 倘若他像今天一樣繼續堅守我的誡命和典章,我必使他的國永遠穩固。』
  • 聖經新譯本 - 如果他堅心遵行我的誡命和典章,像今日一樣,我必堅立他的國,直到永遠。’
  • 呂振中譯本 - 他若堅心決意遵行我的誡命典章、像今日一樣,我就堅立他的國到永遠。」
  • 中文標準譯本 - 如果他堅持遵行我的誡命和法規,像今日這樣,我就堅立他的王權,直到永遠。』
  • 現代標點和合本 - 他若恆久遵行我的誡命、典章,如今日一樣,我就必堅定他的國位直到永遠。』
  • 文理和合譯本 - 彼若恆遵我誡命律例、有如今日、我必堅定其國、歷世弗替、
  • 文理委辦譯本 - 如彼恆遵我禁令法度、一如今日、我必永其國祚。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如彼恆遵行我誡命法度、有如今日、我必鞏固其國、至於永遠云、
  • Nueva Versión Internacional - Y, si persevera en cumplir mis leyes y mis normas, como lo hace hoy, entonces afirmaré su reino para siempre”.
  • 현대인의 성경 - 만일 그가 지금처럼 계속 내 명령과 법에 순종하면 내가 그의 나라를 영원히 견고하게 할 것이다.’
  • Новый Русский Перевод - Я утвержу его царство навеки, если он будет неуклонно исполнять Мои повеления и законы, как это делается сейчас».
  • Восточный перевод - Я утвержу его царство навеки, если он будет неуклонно исполнять Мои повеления и законы, как это делается сейчас».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я утвержу его царство навеки, если он будет неуклонно исполнять Мои повеления и законы, как это делается сейчас».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я утвержу его царство навеки, если он будет неуклонно исполнять Мои повеления и законы, как это делается сейчас».
  • La Bible du Semeur 2015 - Je maintiendrai pour toujours sa royauté, s’il met son énergie, comme il le fait aujourd’hui, à obéir à mes commandements et à mes lois. »
  • リビングバイブル - もし彼が、今までどおりわたしの命令と指示に従うなら、彼の王国をいつまでも栄えさせる。』そう仰せになったのだ。」
  • Nova Versão Internacional - Firmarei para sempre o reino dele se ele continuar a obedecer os meus mandamentos e as minhas ordenanças, como faz agora’.
  • Hoffnung für alle - Ich werde seinem Königtum für alle Zeiten Bestand geben, wenn er wie bisher meine Weisungen und Gebote befolgt.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากเขาตั้งใจแน่วแน่ ปฏิบัติตามบทบัญญัติและคำบัญชาของเราเหมือนที่เขาทำอยู่นี้เราก็จะสถาปนาอาณาจักรของเขาไว้ตลอดกาล’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​สร้าง​อาณาจักร​ของ​เขา​ตลอด​ไป​เป็น​นิตย์ ถ้า​เขา​ปฏิบัติ​ตาม​คำ​บัญญัติ​และ​กฎ​เกณฑ์​ดัง​ที่​เขา​ทำ​อยู่​ใน​วัน​นี้’
  • 1 Các Vua 2:2 - “Ta sắp đi vào con đường chung của thế nhân. Phần con, phải mạnh dạn tỏ ra đáng bậc nam nhi.
  • 1 Các Vua 2:3 - Phải tuân giữ mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, đi theo đường lối Ngài, tuân giữ tất cả những điều răn, luật lệ, quy tắc, và chỉ thị đã ghi trong Luật Môi-se. Như thế, dù đi đến đâu hay làm việc gì, con sẽ được thành công;
  • 1 Các Vua 2:4 - và Chúa Hằng Hữu sẽ thực hiện lời Ngài đã phán hứa: ‘Nếu con cháu ngươi bước đi thận trọng, hết lòng, hết linh hồn, trung thành với Ta, chúng nó sẽ tiếp tục làm vua Ít-ra-ên mãi mãi.’
  • 1 Sử Ký 28:10 - Vậy, con hãy cẩn thận. Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn con để xây Đền Thánh của Ngài. Hãy mạnh dạn tuân hành mệnh lệnh Ngài.”
  • 1 Các Vua 11:4 - Các bà quyến rũ vua thờ thần của họ, nhất là lúc Sa-lô-môn về già. Lòng vua không trung thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, như Đa-vít, cha vua, trước kia.
  • Thi Thiên 132:12 - Nếu con cháu con vâng giữ giao ước Ta và luật pháp Ta truyền dạy, thì dòng dõi con sẽ ngồi trên ngôi vua mãi mãi.”
  • 1 Các Vua 9:4 - Nếu con noi gương Đa-vít, cha con, đi trước mặt Ta với lòng chân thành, ngay thẳng, tuân giữ tất cả điều Ta truyền bảo, những luật lệ và quy tắc của Ta,
  • 1 Các Vua 9:5 - Ta sẽ làm cho triều đại của dòng họ con tồn tại vĩnh cửu trong Ít-ra-ên, theo như lời Ta hứa với Đa-vít, cha con: ‘Con cháu con sẽ ngồi trên ngai Ít-ra-ên mãi mãi.’
  • 1 Các Vua 6:12 - “Về Đền Thờ con đang cất, nếu con vâng theo tất cả những điều răn, luật lệ, và quy tắc của Ta, Ta sẽ thực hiện những điều Ta hứa với Đa-vít, cha con.
  • 1 Các Vua 6:13 - Ta sẽ ở giữa người Ít-ra-ên, không bỏ họ đâu.”
  • 1 Các Vua 8:61 - Về phần anh chị em, phải hết lòng trung thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, tuân giữ luật lệ và điều răn của Ngài, như anh chị em hiện đang tuân giữ.”
  • 1 Các Vua 11:9 - Chúa Hằng Hữu rất giận Sa-lô-môn, vì lòng vua chối bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, mặc dù đã hai lần Ngài hiện ra cho vua thấy,
  • 1 Các Vua 11:10 - bảo vua không được thờ thần khác, nhưng vua vẫn không vâng lời Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Các Vua 11:11 - Vì thế Chúa Hằng Hữu phán: “Vì con đã hành động như thế, không giữ lời ước, không tuân hành luật Ta, Ta sẽ tước quyền trị nước khỏi tay con, đem giao cho đầy tớ con.
  • 1 Các Vua 11:12 - Tuy nhiên, vì Đa-vít cha con, Ta sẽ không làm việc này trong đời con, nhưng Ta sẽ tước quyền khỏi tay con của con.
  • 1 Các Vua 11:13 - Dù vậy, Ta vẫn không tước đoạt hết, và Ta sẽ để lại một đại tộc cho con của con, vì Đa-vít, đầy tớ Ta, và vì Giê-ru-sa-lem, thành Ta đã chọn.”
  • Thi Thiên 89:28 - Ta mãi mãi giữ lòng nhân ái với người; giao ước Ta với người không bao giờ thay đổi.
  • Thi Thiên 89:29 - Dòng dõi người sẽ được vững lập đời đời; ngôi người còn mãi như tuổi các tầng trời.
  • Thi Thiên 89:30 - Nếu con cháu người quên lãng điều răn Ta, và không thực thi điều lệ Ta,
  • Thi Thiên 89:31 - nếu họ vi phạm các sắc lệnh Ta, không giữ các mệnh lệnh Ta,
  • Thi Thiên 89:32 - khi ấy Ta sẽ trừng phạt tội ác họ, bằng cây gậy và cây roi.
  • Thi Thiên 89:33 - Nhưng Ta vẫn thương xót người, Ta vẫn luôn luôn giữ lòng thành tín.
  • Thi Thiên 89:34 - Ta không bao giờ bội ước; hoặc sửa đổi lời Ta hứa hẹn.
  • Thi Thiên 89:35 - Ta đã thề với Đa-vít một lần dứt khoát, và chẳng bao giờ lừa dối người.
  • Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
  • Thi Thiên 89:37 - Như mặt trăng, xoay vần vĩnh viễn, kiên lập mãi mãi như các tầng trời!”
  • Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
  • Giô-suê 1:6 - Hãy can đảm, và bền chí; con sẽ thành công trong việc lãnh đạo dân tộc Ít-ra-ên chinh phục vùng đất Ta đã hứa cho tổ tiên họ.
  • Giô-suê 1:7 - Chỉ cần can đảm và bền chí, nghiêm chỉnh tuân hành tất cả điều luật mà Môi-se, đầy tớ Ta truyền lại, không tẽ tách chút nào, thì con sẽ thành công trong mọi việc.
  • 1 Sử Ký 22:13 - Nếu con cẩn thận tuân hành luật pháp và mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền cho Ít-ra-ên qua Môi-se, thì con sẽ thành công rực rỡ. Con hãy bền tâm vững chí; đừng sợ sệt kinh hãi!
圣经
资源
计划
奉献